400+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, muốn hội nhập nền kinh tế thế giới thì không thể thiếu tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành kinh tế. Chính vì thế, trong bài viết này, duhoctms.edu.vn đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất, cùng theo dõi bạn nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh tế

A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

  • authorise: cấp phép => authorisation
  • average product: sản phẩm bình quân
  • account holder: chủ tài khoản
  • appreciation: sự tăng giá trị
  • accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
  • accrued expenses: chi phí phá sinh
  • adjustment process: quá trình điều chỉnh
  • abolish: bãi bỏ, huỷ bỏ
  • absolute security: an toàn tuyệt đối
  • activity rate: tỷ lệ lao động
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
  • analysis: phân tích
  • accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
  • auctions: đấu giá
  • average productivity: năng suất bình quân
  • average cost: chi phí bình quân
  • automation: tự động hóa
  • active balance: dư ngạch
  • activity analysis: phân tích hoạt động
  • agency shop: nghiệp đoàn
  • anticipated inflation: lạm phát được dự tính
  • aggregate output: tổng thu nhập
  • ability to pay: khả năng chi trả
  • absolute value: giá trị tuyệt đối
  • account holder: chủ tài khoản
  • average revenue: doanh thu bình quân
  • acceptance: chấp nhận thanh toán
  • adminnistrative cost: chi phí quản lý
  • achieve: đạt được
  • aid: sự viện trợ
  • ability: năng lực
  • autarky: tự cung tự cấp
  • absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
  • adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
  • annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
  • advertising: quảng cáo
  • accompany: đi kèm
  • accelerated depreciation: khấu hao nhanh
  • advance: tiền ứng trước
  • account: tài khoản
  • accepting house: ngân hàng nhận trả
  • advance refunding: hoàn trả trước
  • adaptor: thiết bị tiếp trợ
  • absolute prices: giá tuyệt đối
  • bankruptcy: sự phá sản
  • buffer stocks: dự trữ bình ổn
  • bank bill: hối phiếu ngân hàng
  • business risk: rủi ro kinh doanh
  • beneficiary: người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)
  • BGC: ghi có qua hệ thống giro
  • break: phạm, vi phạm
  • budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  • budget: ngân sách
  • billing cost: chi phí hoá đơn
  • base rate: lãi suất gốc
  • banker: người của ngân hàng
  • bank credit: tín dụng ngân hàng
  • book value: giá trị trên sổ sách
  • BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
  • brooker: người môi giới
  • brokerage: hoa hồng môi giới
  • business cycle: chu kỳ kinh doanh
  • bank advance: khoản vay ngân hàng
  • bank card: thẻ ngân hàng
  • bank: ngân hàng
  • bearer cheque: séc vô danh
  • boundary: biên giới
  • bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản
  • barter: hàng đổi hàng
  • balanced budget: ngân sách cân đối
  • balance sheet: bảng cân đối tài sản
  • bond market: thị trường trái phiếu
  • balance of payment: cán cân thanh toán
  • budget deficit : thâm hụt ngân sách
  • bank deposite: tiền gửi ngân hàng
  • bid: đấu thầy
  • bad: hàng xấu
  • bearer: người cầm (séc)
  • balanced growth: tăng trưởng cân đối

C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

  • current account: tài khoản vãng lai
  • cash flow: luồng tiền
  • codeword: ký hiệu (mật)
  • creditor: người ghi có (bán hàng)
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
  • chaps: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  • charge card: thẻ thanh toán
  • clear: thanh toán bù trừ
  • cost: phí
  • cheque card: thẻ séc
  • cash flow: lưu lượng tiền
  • carry out: tiến hành
  • cashier: nhân viên thu, chi tiền (ở anh)
  • cashpoint: điểm rút tiền mặt
  • cash ratio: tỷ suất tiền mặt
  • central business district: khu kinh doanh trung tâm
  • call option: hợp đồng mua trước
  • circulation: sự lưu thông
  • cash card: thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
  • cheque: séc
  • collect: thu hồi (nợ)
  • central switch: máy tính trung tâm
  • correspondent: ngân hàng có quan hệ đại lý
  • commission: tiền hoa hồng
  • capital: vốn
  • constantly: không dứt, liên tục
  • counterfoil: cuống (séc)
  • check-out till: quầy tính tiền
  • counter: quầy (chi tiền)
  • ceiling: mức trần
  • closed economy: nền kinh tế đóng
  • crossed cheque: séc thanh toán bằng chuyển khoảng
  • cardholder: chủ thẻ
  • consumer: người tiêu thụ
  • certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
  • cash: tiền mặt
  • cheque clearing: sự thanh toán séc
  • credit card: thẻ tín dụng
  • capital expenditure: các khoản chi tiêu lớn
  • cash limit: hạn mức chi tiêu
  • deposit money: tiền gửi
  • day-to-day: thường ngày
  • draw: rút
  • deposit money: tiền gửi
  • documentary credit: tín dụng thư
  • deduct: trừ đi, khấu đi
  • decode: giải mã (understand the mean of the message writen in code)
  • depreciation: khấu hao
  • draft: hối phiếu
  • debit: sự ghi nợ
  • debt: khoản nợ
  • debit balance: số dư nợ
  • direct debit: ghi nợ trực tiếp
  • dependant: người sống dựa người khác
  • debate: cuộc tranh luận
  • dispense: phân phát, ban
  • debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
  • dumping: bán phá giá
  • drawee: ngân hàng của người ký phát
  • debit: ghi nợ (money which a company owes)
  • domestic: trong nước, nội trợ
  • downturn: thời kỳ suy thoái
  • draft: hối phiếu
  • due: đến kỳ hạn
  • due: đến kỳ hạn
  • doubt: sự nghi ngờ
  • draw: rút
  • debt: khoản nợ
  • debit: ghi nợ
  • drawer = payer: người ký phát (séc)
  • dispenser: máy rút tiền tự động
  • day’s wages: tiền lương công nhật
  • dispenser: máy rút tiền tự động
  • depression: tình trạng đình đốn
  • distribution of income: phân phối thu nhập
  • entry: bút toán
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • excess amount: tiền thừa
  • encode: mã hoá
  • expiry date: ngày hết hạn
  • efficiency: hiệu quả
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • economic cooperation: hợp tác ktế
  • embargo: cấm vận
  • excess amount: tiền thừa
  • eftpos: máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
  • effective demand: nhu cầu thực tế
  • exceed: vượt trội
  • effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  • financial policies: chính sách tài chính
  • facility: phương tiện
  • fixed capital: vốn cố định
  • financial year: tài khoá
  • fair: hợp lý
  • finance minister: bộ trưởng tài chính
  • financial market: thị trường tài chính
  • financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • free banking: không tính phí dịch vụ ngân hàng
  • first class: phát chuyển nhanh
  • foreign currency: ngoại tệ
  • giro: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  • grant: chất thuận
  • gross domestic product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  • give credit: cấp tín dụng
  • gross national product: tổng sản phẩm quốc dân
  • generous: hào phóng
  • guarantee: bảo hành
  • get into: mắc vào, lâm vào
  • grovelling: luồn cúi, biết điều
  • generous term: điều kiện hào phóng
  • gateway: cổng máy tính

H-P – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

  • headline: đề mục (báo, quảng cáo)
  • home banking: dịch vụ ngân hàng tại nhà
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Home banking
  • home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • honour: chấp nhận thanh toán
  • holding company: công ty mẹ
  • hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • interest-free: không phải trả lãi
  • in effect: thực tế
  • invoice: hoá đơn
  • illegible: không đọc được
  • in word: (tiền) bằng chữ
  • inefficient: không hiệu quả
  • insurance: bảo hiểm
  • instant cash transfer: chuyển tiền ngay tức thời
  • insurance: bảo hiểm
  • ibos: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  • instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • interest rate: lãi suất
  • inward payment: chuyển tiền đến
  • inflation: sự lạm phát
  • intermediary : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
  • interest: tiền lãi
  • international economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • inform: báo tin
  • in figures: (tiền) bằng số
  • interface: giao diện
  • indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  • in order: đúng quy định
  • joint stock company: công ty cổ phần
  • joint venture: công ty liên doanh
  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • letter of authority: thư uỷ nhiệm
  • long term: lãi
  • leaflet: tờ bướm (quảng cáo)
  • local currency: nội tệ
  • limit: (credit limit) hạn mức (hạn mức tín dụng)
  • make available chuẩn bị sẵn
  • manipulate: thao tác
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • meet: thanh toán
  • market economy: kinh tế thị trường
  • mode of payment: phương thức thanh toán
  • magnetic stripe dải băng từ
  • mortgage: cầm cố, thế nợ
  • mail transfer: chuyển tiền bằng thư
  • micro-economic: kinh tế vi mô
  • make payment: ra lệnh chi trả
  • make out: ký phát, viết (séc)
  • managerial skill: kỹ năng quản lý
  • mandate: tờ uỷ nhiệm
  • maintain: duy trì, bảo quản
  • macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • mortgage: nợ thuế chấp
  • moderate price: giá cả phải chăng
  • magnetic: từ tính
  • non-profit: phi lợi nhuận
  • potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  • payment in arrear: trả tiền chậm
  • overdraft: sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  • premise: cửa hàng
  • proof of indentify: bằng chứng nhận diện
  • national economy: kinh tế quốc dân
  • operating cost chi phí hoạt động
  • planned economy: kinh tế kế hoạch
  • on behalf: nhân danh
  • periodically: thường kỳ
  • non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • pass: chấp nhận, chuyển qua
  • plastic money: tiền nhựa (các loại thẻ ngân hàng)
  • open cheque: séc mở
  • national firms: các công ty quốc gia
  • on behalf: nhân danh
  • pay into: nộp vào
  • purchasing power: sức mua
  • present: xuất trình, nộp
  • place of cash: nơi dùng tiền mặt
  • orginator: người khởi đầu
  • preferential duties: thuế ưu đãi
  • outcome: kết quả
  • pin personal identification number
  • originate: khởi đầu
  • offset: sự bù đắp thiệt hại
  • processor: bộ xử lí máy tính
  • per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • plastic card: thẻ nhựa
  • overspend: xài quá khả năng
  • non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  • price-boom: việc giá cả tăng vọt
  • non-profit: phi lợi nhuận
  • originator: người khởi đầu
  • out going: khoản chi tiêu
  • obtain cash: rút tiền mặt
  • operating cost: chi phí hoạt động
  • outgoing: khoản chi tiêu
  • open cheque: séc mở
  • payee: người đươc thanh toán
  • outward payment: chuyển tiền đi

R-T – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

  • regulation: sự điều tiết
  • shareholder: cổ đông
  • significantly: một cách đáng kể
  • upward limit: mức cho phép cao nhất
  • recession: tình trạng suy thoái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Recession: tình trạng suy thoái
  • refund: trả lại (tiền vay)
  • remission: sự miễn giảm
  • real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • remittance: sự chuyển tiền
  • turnover: doanh số, doanh thu
  • reconcile: bù trừ, điều hoà
  • remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  • remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
  • treasurer: thủ quỹ
  • transfer: chuyển khoản
  • supply and demand: cung và cầu
  • share: cổ phần
  • withdraw: rút tiền mặt => withdrawal
  • reader: máy đọc
  • subsidise: phụ cấp, phụ phí
  • revenue: thu nhập
  • sort of card: loại thẻ
  • recovery: sự đòi lại được (nợ)
  • straighforward: đơn giản, không rắc rối
  • reverse: ngược lại
  • swipe: chấp nhận
  • refer to drawer: viết tắc là r.d “tra soát người ký phát”
  • statement: sao kê (tài khoản)
  • surplus: thặng dư
  • records: sổ sách
  • retailer: người bán lẻ
  • standing order = so: uỷ nhiệm chi
  • remitter: người chuyển tiền
  • subtract: trừ
  • swift: tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
  • sole agent: đại lý độc quyền
  • recapitulate : tóm lại, tóm tắt lại
  • regular payment: thanh toán thường kỳ
  • teller = cashier: người máy chi trả tiền mặt
  • smart card: thẻ thông minh
  • retailer: người bán lẻ
  • sort code: mã chi nhánh ngân hàng
  • settle: thanh toán
  • the openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  • remittance: sự chuyển tiền
  • rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  • reveal: tiết lộ
  • trace: truy tìm
  • tranfer: chuyển
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • telegraphic transfer: chuyển tiền bằng điện tín
  • reference: sự tham chiếu
  • voucher: biên lai, chứng từ
  • reliably: chắc chắn, đáng tin cậy
  • remitter: người chuyển tiền
  • top rate: lãi suất cao nhất
  • transnational corporations: các công ty siêu quốc gia
  • security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
  • vat reg. no: mã số thuế vat
  • terminal: máy tính trạm

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế

  • emolument: thù lao (ngoài lương chính)
  • business risk: rủi ro kinh doanh
  • direct taxes: thuế trực thu
  • control: kiểm soát
  • data: số liệu, dữ liệu
  • ability and earnings: năng lực và thu nhập
  • barter: hàng đổi hàng
  • direct costs: chi phí trực tiếp
  • bad money drive out good: đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
  • average: số trung bình
  • circulating capital: vốn lưu động
  • average total cost: tổng chi phí bình quân
  • bank credit: tín dụng ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế
  • book value: giá trị trên sổ sách
  • agent: đại lý, đại diện
  • ceiling: mức trần
  • bid: đấu thầu
  • bilateral assistance: trợ giúp song phương
  • advantage: lợi thế
  • current prices: giá hiện hành (thời giá)
  • dispersion: phân tán
  • basic industries: những ngành cơ bản
  • commercial: thương mại
  • dividend: cổ tức
  • asset: tài sản
  • deviation: độ lệch
  • bankruptcy: sự phá sản
  • business cycle: chu kỳ kinh doanh
  • balance of payment: cán cân thanh toán
  • exchange rate: tỷ giá hối đoái
  • budget deficit: thâm hụt ngân sách
  • bank bill: hối phiếu ngân hàng
  • direct debit: ghi nợ trực tiếp
  • cycling: chu kỳ
  • company: công ty
  • cash: tiền mặt
  • advance corporation tax (act): thuế doanh nghiệp ứng trước
  • current income: thu nhập thường xuyên
  • consumer: người tiêu dùng
  • compound interest: lãi kép
  • collateral security: vật thế chấp
  • amortization: chi trả từng kỳ
  • efficiency: tính hiệu quả; tính hiệu dụng
  • association of south east asian nations (asean): hiệp hội các nước đông nam á.
  • brokerage: hoa hồng môi giới
  • cheque: séc
  • business: kinh doanh
  • cash flow: luồng tiền
  • capital: vốn
  • advertising: quảng cáo
  • development strategy: chiến lược phát triển
  • devaluation/ dumping: phá giá
  • earning: thu nhập
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • aggregate tổng số, gộp
  • disinvestment: giảm đầu tư
  • debt: nợ
  • cost: chi phí
  • credit: tín dụng
  • bis: ngân hàng thanh toán quốc tế
  • abatement cost: chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
  • account: tài khoản
  • concesionary prices / rates: giá / tỷ suất ưu đãi
  • exchange: trao đổi
  • domestic: trong nước
  • distribution: phân phối
  • creditor: chú nợ 68 current assets tài sản lưu động
  • export: xuất khẩu, hàng xuất khẩu
  • discount: chiết khấu
  • brooker: người môi giới.
  • bank loan: khoản vay ngân hàng
  • deficit: thâm hụt
  • economic: kinh tế
  • base rate: lãi suất gốc
  • export promotion: khuyến khích xuất khẩu
  • expectation: dự tính
  • budget: ngân sách
  • equities: cổ phần
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • break-even: hòa vốn
  • demand: cầu 76 depreciation khấu hao
  • analysis: phân tích
  • cost – benefit analysis: phân tích chi phí – lợi ích
  • corporation: tập đoàn
  • black market: chợ đen
  • exploitation: khai thác, bóc lột
  • central bank: ngân hàng trung ương
  • bank: ngân hàng
  • budget surplus: thặng dư ngân sách
  • acceptance: chấp nhận thanh toán
  • concentration: sự tập trung
  • competitive markets: thị trường cạnh tranh
  • advance: tiền ứng trước

3. Một số cụm động từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Chúng ta đang sống trong thời đại hội nhập kinh tế. Chính vì thế tiếng Anh là kỹ năng quan trọng ở tất cả các lĩnh vực. Trong đó, khối ngành kinh tế cũng bắt buộc người học cần phải có vốn tiếng Anh nhất định, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.

VocabularyPronunciationMeaning
To incur/tə in’kɜ:[r]/Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất về, trách nhiệm…)
To incur risk/tə in’kɜ:[r] risk/Chịu rủi ro
To incur punishment/tə in’kɜ:[r] ‘pʌni∫mənt/Chịu phạt
To incur expenses/tə in’kɜ:[r] ik’spens/Chịu phí tổn, chịu chi phí
To incur Liabilities/tə in’kɜ:[r] ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/Chịu trách nhiệm
To incur debt/tə in’kɜ:[r] det/Mắc nợ
To incur losses/tə in’kɜ:[r] lɒs/chịu tổn thất
To incur risk/tə in’kɜ:[r] risk/Chịu rủi ro
To incur a penaltyChịu phạt
To raise a loan = To secure a loanVay nợ
To apply for a planLàm đơn xin vay
To loan for someoneCho ai vay

4. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả

4.1. Học theo từng nhóm nhỏ

Hãy chia danh sạch từ vựng mà bạn cần học thành từng nhóm và ưu tiên các nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả

Các bạn nên phân chia thành nhóm có liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng hiệu quả nhất, tiết kiệm được thời gian hơn. Sự liên quan này sẽ giúp trí cho bộ não của bạn nhanh chóng tạo mối liên kết, để có thể đi đến những cách học hay ho ngay sau đây.

4.2. Học từ vựng theo từng câu, viết thành các đoạn văn

Việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là rất quan trọng. Bởi vì không như các từ vựng tiếng Anh khác, chúng ta có thể thay từ này bằng từ khác gần nghĩa, nhưng từ vựng chuyên ngành thường sẽ cố định và ít có từ khác thay thế.

Chính vì vậy, bạn nên học từ vựng bằng cách học từng câu, từng bài luận ngắn hoặc dài tùy thuộc mỗi người. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nhìn chúng tương đối khó và các bạn có thể tham khảo cách này nhé!

4.3. Học bằng cách đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kinh tế       

Thông thường chúng ta sẽ phải học thuộc từ vựng tiếng Anh kinh tế rồi thì mới đọc các tài liệu chuyên ngành. Tuy nhiên, cách học người lại thực chất hiệu quả rất cao.

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Khi đọc tài liệu chuyên ngành kinh tế, các bạn sẽ gặp nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế và các từ vựng lặp đi lặp lại rất nhiều. Để hiểu hết các kiến thức, các bạn buộc phải hiểu ngữ nghĩa của các từ vựng chuyên ngành kinh tế. Điều đó sẽ thôi thúc các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh kinh tế hiệu quả hơn so với các phương pháp học từ vựng khác.

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Bộ từ vựng này tương đối khó học và các bạn hãy học theo cách mà duhoctms.edu.vn chia sẽ để đạt hiệu quả cao nhất nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.