Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử

Tiếp nối loạt bài chia sẻ về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, bài viết hôm nay, duhoctms.edu.vn sẽ hệ thống cho các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử. Với bộ từ vựng này, các bạn sẽ dễ dàng nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của mình trong giao tiếp cũng như phỏng vấn xin việc.

1. Vai trò của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử

​Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử là một trong những công cụ đắc lực để tiếp cực với kho tàng kiến thức của nhân loại. Bởi vì hầu hết các tài liệu đều sử dụng tiếng Anh. Không những vậy, các website chuyên ngành ngành cơ khí và cơ điện tử đều sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Vai trò của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử

​Vì vậy, nếu thiếu hụt vốn từ vựng tiếng ANh chuyên ngành sẽ cản trở các kỹ sư cơ điện tiếp xúc với những kiến thức mới trong công việc. Tiếng Anh chuyên ngành còn tạo ra cơ hội cho cac bạn mở rộng con đường sự nghiệp, tham gia nhiều hơn các hội thảo và có trao đổi được với nhiều chuyên gia, công sự giỏi trong lĩnh vực.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử

2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí

Cùng khám phá danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng dưới đây nhé.

  • Abrasive /ə’breisiv/: Chất liệu mài
  • Abrasive belt /ə’breisiv/ /belt/: Băng tải gắn bột mài
  • Abrasive slurry /ə’breisiv/ /’slʌri/: Bùn sệt
  • Axonometric View /aksənōˈmetrik/: Hình chiếu trục đo
  • Abrasive stick /ə’breisiv/ /stick/: Đá mài
  • Accumulator battery /ə’kju:mjuleitə/: Acqui
  • Adapter /ə’dæptə/: Khâu nối
  • Adapter plate unit /ə’dæptə//pleit/: Bộ gắn đầu tiêu chuẩn
  • Adapter sleeve /ə’dæptə/ /sli:v/: Ống nối trượt
  • Additional adjustable support /ə’diʃənl/ /ə’dʤʌstəbl/ /sə’pɔ:t/: Gối tựa điều chỉnh bổ sung
  • Adjustable support /ə’dʤʌstəbl//sə’pɔ:t/: Gối tựa điều chỉnh
  • Adjusttable lap /ə’dʤʌstəbl/ /læp/: Dao mài rà điều chỉnh được
  • Adjusttable wrench /ə’dʤʌstəbl/ /rentʃ/: Mỏ lết
  • Aerodynamic controller /’eəroudai’næmik/ /kən’troulə/: Bộ kiểm soát khí động lực
  • Aileron /’eilərɔn/: Cánh phụ cân bằng
  • Aircraft /’eəkrɑ:ft/: Máy bay
  • Amplifier /’æmplifaiə/: Bộ khuyếch đại
  • Anchor prop /’æɳkə//prop/: Chân cố định
  • Angle of cutting /’æɳgl/ /’kʌtiɳ/: n.Góc cắt
  • Antenna /æn’tenə/: Anten
  • Apron /’eiprən/: n.Tấm chắn
  • Axial component of cutting force: Thành phần lực cắt dọc trục
  • Crawler tractor /’krɔ:lə//’træktə/: Máy kéo bánh xích
  • Arbor support /’ɑ:bɔ:/ /sə’pɔ:t/: Ổ đỡ trục
  • Arm /ɑ:m/: Cần xoay
  • Armature /’ɑ:mətjuə/: Cuộn ứng
  • Assembly /ə’sembli/: Sự lắp ráp
  • Assembly drawing /ə’sembli/ /’drɔ:iɳ/: n.Bản vẽ lắp
  • Audio oscillator /’ɔsileitə/: Bộ dao động âm thanh
  • Automatic cycle control device /,ɔ:tə’mætik//’saikl/: Thiết bị kiểm soát chu kì tự động
  • Automatic lathe /,ɔ:tə’mætik/ /leið/: Máy tiện tự động
  • Automatic machine /,ɔ:tə’mætik//mə’ʃi:n/: Máy công cụ tự động
  • Automatic loading device /,ɔ:tə’mætik//’loudiɳ//di’vais/: Thiết bị cấp phôi tự động

2.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện tử

  • FM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần số
  • AC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiều
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
  • DC _ Direct Current: Dòng điện một chiều
  • FCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi
  • LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi có cắt tải
  • CB _ Circuit Breaker: Máy cắt
  • ACB _ Air Circuit Breaker: Máy cắt bằng không khí
  • MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker: Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
  • MCB _ Miniature Circuit Breaker: Bộ ngắt mạch loại nhỏ
  • VCB _ Vacuum Circuit Breaker: Máy cắt chân không
  • RCD _ Residual Current Device: Thiết bị chống dòng điện dư
  • DF: Distortion Factor: Hệ số méo dạng
  • THD: Total Harmonic Distortion: Độ méo dạng tổng do sóng hài
  • MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
  • Reference input: Tín hiệu vào, tín hiệu chuẩn
  • Controlled output: Tín hiệu ra
  • SISO: single input single output: Hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
  • MIMO: multi input multi output: Hệ thống nhiều ngõ vào, nhiều ngõ ra
  • Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
  • Ammeter: Ampe kế
  • Busbar: Thanh dẫn
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Contactor: Công tắc tơ
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
  • Fire retardant: Chất cản cháy
  • Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  • Light emitting diode: Điốt phát sáng
  • Neutral bar: Thanh trung hoà
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
  • Relay: Rơ le
  • Sensor/ Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  • Voltage drop: Sụt áp
  • Accesssories: Phụ kiện
  • Alarm bell: Chuông báo tự động
  • Burglar alarm: Chuông báo trộm
  • Cable: Cáp điện
  • Conduit: Ống bọc
  • Current: Dòng điện
  • Direct current: Điện 1 chiều
  • Electric door opener: Thiết bị mở cửa
  • Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
  • Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
  • Fixture: Bộ đèn
  • High voltage: Cao thế
  • Illuminance: Sự chiếu sáng
  • Jack: Đầu cắm
  • Lamp: Đèn
  • Leakage current: Dòng rò
  • Live wire:dây Nóng
  • Low voltage: Hạ thế
  • Neutral wire: Dây nguội
  • Photoelectric cell: Tế bào quang điện
  • Relay: Rơ-le
  • Smoke bell: Chuông báo khói
  • Smoke detector: Đầu dò khói
  • Wire: Dây điện
  • Capacitor: Tụ điện
  • Compensate capacitor: Tụ bù
  • Cooling fan: Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Current transformer: Máy biến dòng
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Lifting lug: Vấu cầu
  • Magnetic contact: Công tắc điện từ
  • Magnetic Brake: Bộ hãm từ
  • Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
  • Phase reversal: Độ lệch pha
  • Potential pulse: Điện áp xung
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Potential pulse: Điện áp xung
  • Rated current: Dòng định mức
  • Selector switch: Công tắc chuyển mạch
  • Starting current: Dòng khởi động
  • Vector group: Tổ đầu dây
  • Punching: Lá thép đã được dập định hình
  • 3p circuit breaker: Hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha Nó là máy cắt 3 cực 3p = 3 poles
  • Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát
  • Winding: Dây quấn (trong máy điện)
  • Wiring: Vông việc đi dây
  • Bushing: Sứ xuyên
  • Differential amplifyer: Mạch khuếch đại vi sai
  • Differential relay: Rơ le so lệch
  • Different gear box: Trong xe ô tô, nó là cầu vi sai
  • Autotransformer: Hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu
  • Variac: Từ ngắn gọn của variable autotransformer: Biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay
  • PT: Potention transformer: Máy biến áp đo lường Cũng dùng VT: voltage transformer
  • Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (22 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện Còn cell phone là
  • Fault: Sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch
  • Earth fault: Sự cố chạm đất
  • Reactor: Trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm, trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng
  • Trip: Máy bị ngưng hoạt động do sự cố
  • Field: Trong lý thuyết thì nó là trường (như điện trường, từ trường) Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích
  • Loss of field: Mất kích từ
  • Coupling: Trong điện tử nó là phương pháp nối tầng Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải
  • Orifice: Lỗ tiết lưu
  • Oring: Vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín
  • Check valve: Van một chiều
  • Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
  • Ammeter: Ampe kế
  • Busbar: Thanh dẫn
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Contactor: Công tắc tơ
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
  • Fire retardant: Chất cản cháy
  • Galvanised component:Cấu kiện mạ kẽm
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời
  • Light emitting diode: Điốt phát sáng
  • Neutral bar: Thanh trung hoà
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
  • Relay: Rơ le
  • Sensor/ Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  • Voltage drop: Sụt áp
  • Accesssories: Phụ kiện
  • Alarm bell: Chuông báo tự động
  • Burglar alarm: Chuông báo trộm
  • Cable: Cáp điện
  • Conduit: Ống bọc
  • Current: Dòng điện
  • Direct current: Điện 1 chiều
  • Electric door opener: Thiết bị mở cửa
  • Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng
  • Electrical insulating material: Vật liệu cách điện
  • Fixture: Bộ đèn
  • High voltage: Cao thế
  • Illuminance: Sự chiếu sáng
  • Jack: Đầu cắm
  • Lamp: Đèn
  • Leakage current: Dòng rò
  • Live wire: Dây nóng
  • Low voltage: Hạ thế
  • Neutral wire: Dây nguội
  • Photoelectric cell: Tế bào quang điện
  • Relay: Rơ-le
  • Smoke bell: Chuông báo khói
  • Smoke detector: Đầu dò khói
  • Wire: Dây điện
  • Capacitor: Tụ điện
  • Compensate capacitor: Tụ bù
  • Cooling fan: Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Current transformer: Máy biến dòng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Current transformer: Máy biến dòng
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Lifting lug: Vấu cầu
  • Magnetic contact: Công tắc điện từ
  • Magnetic Brake: Bộ hãm từ
  • Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
  • Phase reversal: Độ lệch pha
  • Potential pulse: Điện áp xung
  • Rated current: Dòng định mức
  • Selector switch: Công tắc chuyển mạch
  • Starting current: Dòng khởi động
  • Vector group: Tổ đầu dây
  • Power station: Trạm điện
  • Bushing: Sứ xuyên
  • Disconnecting switch: Dao cách ly
  • Circuit breaker: Máy cắt
  • Power transformer: Biến áp lực
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): Máy biến áp đo lường
  • Current transformer: Máy biến dòng đo lường
  • Bushing type CT: Biến dòng chân sứ
  • Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: Tiếp điểm phụ
  • Limit switch: Tiếp điểm giới hạn
  • Thermometer: Đồng hồ nhiệt độ
  • Thermostat, thermal switch: Công tắc nhiệt
  • Pressure gause: Đồng hồ áp suất
  • Pressure switch: Công tắc áp suất
  • Sudden pressure relay: Rơ le đột biến áp suất
  • Radiator, cooler: Bộ giải nhiệt của máy biến áp
  • Auxiliary oil tank: Bồn dầu phụ, thùng giãn dầu
  • Position switch: Tiếp điểm vị trí
  • Control board: Bảng điều khiển
  • Rotary switch: Bộ tiếp điểm xoay
  • Control switch: Cần điều khiển
  • Selector switch: Cần lựa chọn
  • Synchro switch: Cần cho phép hòa đồng bộ
  • Synchro scope: Đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện
  • Alarm: Cảnh báo, báo động
  • Announciation: Báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)
  • Protective relay: Rơ le bảo vệ
  • Differential relay: Rơ le so lệch
  • Transformer Differential relay: Rơ le so lệch máy biến áp
  • Line Differential relay: Rơ le so lệch đường dây
  • Busbar Differential relay: Rơ le so lệch thanh cái
  • Distance relay: Rơ le khoảng cách
  • Over current relay: Rơ le quá dòng
  • Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian
  • Time delay relay: Rơ le thời gian
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  • Under voltage relay: Rơ le thấp áp
  • Over voltage relay: Rơ le quá áp
  • Earth fault relay: Rơ le chạm đất
  • Synchronizising relay: Rơ le hòa đồng bộ
  • Synchro check relay: Rơ le chống hòa sai
  • Indicator lamp, indicating lamp: Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị
  • Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha
  • Power plant: Nhà máy điện
  • Generator: Máy phát điện
  • Field: Cuộn dây kích thích
  • Winding: Dây quấn
  • Connector: Dây nối
  • Lead: Dây đo của đồng hồ
  • Wire: Dây dẫn điện
  • Exciter: Máy kích thích
  • Exciter field: Kích thích của máy kích thích
  • Field amp: Dòng điện kích thích
  • Field volt: Điện áp kích thích
  • Active power: Công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
  • Governor: Bộ điều tốc
  • AVR: Automatic Voltage Regulator: Bộ điều áp tự động
  • Armature: Phần cảm
  • Hydrolic: Thủy lực
  • Lub oil = lubricating oil: Dầu bôi trơn
  • AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ
  • Boiler Feed pump: Bơm nước cấp cho lò hơi
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn
  • Bearing: Gối trục, bợ trục, ổ đỡ
  • Ball bearing: Vòng bi, bạc đạn
  • Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục
  • Brush: Chổi than
  • Tachometer: Tốc độ kế
  • Tachogenerator: Máy phát tốc
  • Vibration detector, Vibration sensor: Cảm biến độ rung
  • Coupling: Khớp nối
  • Fire detector: Cảm biến lửa (dùng cho báo cháy)
  • Flame detector: Cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt
  • Ignition transformer: Biến áp đánh lửa
  • Spark plug: Nến lửa, Bu gi
  • Burner: Vòi đốt
  • Solenoid valve: Van điện từ
  • Check valve: Van một chiều
  • Control valve: Van điều khiển được

3. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử thường gặp

Dưới đây là những thuật ngữ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp ích cho những bạn trong học tập, công việc cũng như giao tiếp tiếng Anh:

  • Cutting theory: Nguyên lý cắt
  • Design Automation: Tự động hóa thiết kế
  • Electrical installations: Trang thiết bị điện
  • Front view: Hình chiếu đứng
  • Labour safety: An toàn lao động
  • Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
  • Oblique projection: Phép chiếu xiên
  • Parallel projection: Phép chiếu song song
  • Perspective projection: Phép chiếu phối cảnh
  • Projection plane: Mặt phẳng chiếu
  • Side view: Hình chiếu cạnh
  • Top view: Hình chiếu bằng

4. Tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp

Ngoài những thuật ngữ chung của ngành cơ khí thì ngành lắp ráp cũng có những thuật ngữ và từ vựng riêng đã được tổng hợp dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp
  • Mounting of grinding wheel: giá lắp đá mài
  • Grinding machine: máy mài
  • Abrasive belt: băng tải gắn bột mài
  • CNC machine tool: máy công cụ điều khiển số
  • Circular sawing machine: máy cưa vòng lathe: máy tiện
  • Lathe: máy tiện
  • Adjusttable wrench: mỏ lết
  • Change gear train: truyền động đổi rãnh
  • Left- hand milling cutter: dao phay chiều trái
  • Key- seat milling cutter: dao phay răng then
  • Hob slide: bàn trượt dao
  • Index crank: thanh chia
  • Form tool: dao định hình
  • Facing tool: dao tiện mặt đầu
  • End support: giá đỡ phía sau
  • Elevator: cánh nâng
  • Drivig pin: chốt xoay
  • Camshaft: trục cam
  • Arbor support: ổ đỡ trục
  • Aileron: cánh phụ cân bằng
  • Adjustable support: gối tựa điều chỉnh
  • Inductance-type pick-up: bộ phát kiểu cảm kháng
  • Feed selector: bộ điều chỉnh lượng ăn dao
  • Abrasive belt: băng tải gắn bột mài
  • Adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
  • Amplifier: bộ khuyếch đại
  • Aerodynamic controller: bộ kiểm soát khí động lực
  • Audio oscillator: bộ dao động âm thanh
  • Apron: tấm chắn
  • Bed shaper: băng may
  • Drill chuck: đầu kẹp mũi khoan
  • Electric- contact gaugehead: đầu đo điện tiếp xúc
  • End mill: dao phay mặt đầu
  • Expansion reamer: dao chuôt nong rộng
  • Feed shaft: trục chạy dao
  • Fixed support: gối tựa cố định
  • Front fender, mudguard: chắn bùn trước
  • Jet: ống phản lực
  • Jib: băng tải
  • Frontal plane of projection: mặt phẳng chính diện
  • Magazine: nơi trữ phôi
  • Motor fan: quạt máy động cơ
  • Contact roll: con lăn tiếp xúc
  • Engine lathe: máy tiện ren
  • CNC vertical machine: máy phay đứng CNC
  • Abrasive slurry: bùn sệt mài
  • Burnisher: dụng cụ mài bóng
  • Multi-rib grinding wheel: bánh mài nhiều ren

5. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử hiệu quả

5.1. Học từ vựng bằng hình ảnh

Thông thường não bộ của chúng ta dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh hơn chữ viết. Vì thế, việc học tiếng Anh qua hình ảnh cực kỳ hiệu quả. Bạn có thể học từ vựng ngay cả khi rảnh rỗi nếu các bạn có một tấm hình có in từ vựng đính kèm hình ảnh tại một số nơi thường thấy như cửa ra vào, bàn học…

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử hiệu quả

5.2. Học từ vựng bằng âm thanh tương tự

Đây là mẹo học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt), sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Hãy tìm một số từ có âm thanh tương tự với từ vựng cần học và đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu. Cách này sẽ giúp cho các bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử thuận lợi hơn rất nhiều.

Ví dụ: từ cần học “Chuck”

Âm thanh tương tư: chắc

Nghĩa của từ: Mâm cặp

=> Câu đặt: Hùng cầm chắc mâm cặp dưới tay.

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như trên là bạn có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ.

5.3. Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm

Với bí quyết truyện chêm, các bạn sẽ chèn thêm các từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt.

Thay vì việc “vắt sức” để suy nghĩ cách học cả một đoạn văn tiếng Anh dài dằng dặc, thì việc thêm các từ tiếng Anh vào đoạn văn bằng tiếng Việt sẽ dễ đi vào não bộ hơn. Bạn có thể thuận lợi đoán nghĩa và nhớ được một số từ cần học. Hơn nữa chúng còn giúp bạn phát triển tư duy não bộ.

6. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Ngoài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử, bạn cũng nên học các mẫu câu giao tiếp trong môi trường máy móc kỹ thuật. Duhoctms.edu.vn sẽ gợi ý cho các bạn 2 cuốn sách hay để học tiếng Anh về ngành cơ khí hiệu quả:

  • English for Work: Cuốn sách của nhà xuất bản Longman tổng hợp các tình huống giao tiếp thường gặp tại nơi làm việc chuyên ngành cơ khí, những mẫu bài tập thực hành về những việc xảy ra trong quá trình làm việc như kỹ thuật, sửa chữa máy…
  • Technical English – Vocabulary and Grammar: Đây là cuốn sách bạn không thể bỏ qua của tác giả Nick Brieger và Alison Pohl. Cuốn sách này gồm 30 bài học về 30 chủ đề cơ bản trong kỹ thuật và 50 chủ điểm ngữ pháp quan trọng giúp người đọc có thể tăng vốn từ vựng cũng như ngữ pháp. Người học có thể sử dụng sách để tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí như một cuốn từ điển.

Trên đây là những chia sẻ chi tiết nhất kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử. Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ sở hữu vốn từ vựng phong phú và thuận lợi hơn trong công việc. Duhoctms.edu.vn chúc bạn thành công

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.