Phân biệt Others, Other, Another, The other The others

Học ngữ pháp tiếng Anh thì không thể bỏ qua chủ điểm ngữ pháp Others, Other, Another. Đây là phần ngữ pháp trọng yếu trong bài thi tiếng Anh, đặc biệt là IELTS. Vậy nên trong bài viết này, duhoctms.edu.vn sẽ gửi đến các bạn cách phân biệt Others, Other, Another để tránh mất điểm oan nhé!

1. Cách phân biệt Others, Other, Another, The other The others

1.1. Another

Another + danh từ đếm được số ít.

Nghĩa: một cái khác, một người khác…

Others, Other, Another
Cách phân biệt Others, Other, Another, The other The others

Ví dụ minh hoạ:

  • I have eaten my cake, give me another. (=another cake). (Tôi ăn hết bánh của mình rồi, đưa tôi một cái nữa. (=một cái bánh nữa))
  • Do you want another drink? (Bạn có muốn một cốc nữa không?)

1.2. Other

Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được

Nghĩa: những cái khác, những người khác.

Ví dụ minh hoạ: Other students are from Vietnam(Những học sinh khác đến từ Việt Nam)

1.3. Others

Nghĩa: Những cái khác

Ví dụ minh hoạ: Some students like sport, others don’t = other students don’t. (Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không.)

Chú ý: không sử dụng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được.

(Không được sử dụng others students mà phải sử dụng other students)

1.4. The other

The other + danh từ đếm được số ít

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Nghĩa: cái còn lại, người còn lại.

Ví dụ minh hoạ:

I have three close friends. Two of whom are teachers. The other (friend) is an engineer. (Tôi có ba người bạn thân. Hai trong số họ là giáo viên. Người còn lại là một kỹ sự.)

1.5. The others

THE OTHERS sử dụng để ám chỉ các đối tượng còn lại của một tổng thể đã biết. Đây là cách viết tắt của THE OTHER + Ns.

OTHERS ở đây đóng vai trò như là danh từ nên KHÔNG cần có danh từ đi sau.

CÔNG THỨC CHUNG: THE OTHERS = THE OTHER + Ns

Ví dụ minh hoạ:

  • I have three close friends, one of them is a lawyer, the others (=the other friends) are teacher.
  • There are 20 pigs. One is fat, the others (= the other pigs) are thin.
  • This is the only book of his worth reading. The others (= the other books) are rubbish.

1.6. The others = the other + danh từ đếm được số nhiều

Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại

Ví dụ minh hoạ:

I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher. Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên.

2. Bài tập phân biệt Others, Other, Another, The other, The others

Bài tập

Bài tập 1

1. Some music calms people; (OTHER/ ANOTHER/ THE OTHERS) music has the opposite effect.

2. I’m afraid I can’t do the work tomorrow. Let’s do it (OTHER/ OTHERS/ ANOTHER) time.

3. Some of the speakers went straight to the conference room. (THE OTHERS/ THE OTHER/ OTHERS) speakersare still hanging around.

Others, Other, Another
Bài tập phân biệt Others, Other, Another, The other, The others

4. He got 100% in the final examination. No (ANOTHER/ OTHER/ THE OTHER) student has ever achieved that.

5. I shall wait until (THE OTHERS/ OTHER/ OTHERS) come back.

6. Jonathan separated himself from (THE OTHER/ THE OTHERS/ ANOTHER) children.

7. Do you know (OTHERS/ THE OTHERS/ ANOTHER) way to do this job?

8. Dan is on his way here, what about (OTHERS/ THE OTHERS/ ANOTHER)?

9. Jeremy is at university; our (ANOTHER/ OTHER/ OTHERS) son is still at school.

10. He closed the door and walked around to (OTHER/ THE OTHERS/ THE OTHER) side.

11. If he treats me differently than (OTHER/ ANOTHER/ OTHERS), I’m sure it’s because we are married.

12. There’s one (OTHER/ OTHERS/ THE OTHERS) thing we need to discuss before we finish.

13. This cake is delicious! Can I have(OTHERS/ ANOTHER/ THE OTHER) slice, please?

14. There were three books on my table. One is here. Where are (OTHERS/ THE OTHERS/ ANOTHER)?

15. I may be connected to (OTHER/ OTHERS/ ANOTHER) people, but still it is all about me.

16. This shirt is too big; I’ll try (OTHER/ THE OTHER/ ANOTHER).

17. The post office is on one side, the bank is on (THE OTHER/ OTHER/ OTHERS) side of the street.

18. This one’s too big. Do you have it in (OTHER/ ANOTHER. THE OTHER) sizes?

19. Tomorrow’s (ANOTHER/ THE OTHER/ OTHER) day.

20. Why do some houses get broken into and (OTHER/ OTHERS/ ANOTHER) don’t?

Bài 2. Điền vào chỗ trống: Others, Other, Another

  1. There’s no ………………………….way to do it.
  2. Can I have …………………………. piece of cake?
  3. She has bought ………………………. car.
  4. Some people like to rest in their free time. ………………………….like to travel.
  5. This cake is delicious! Can I have ………………………….slice, please?
  6. Where are …………………………. boys?
  7. They love each ……………………….. very much.
  8. They talk to each ……………………….. a lot.
  9. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find …………………………. like him.
  10. The __ people were shocked.

Bài 3. Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others

  1. Yes, I know Brigit, but who is ……… woman next to her?
  2. She’s seeing …………… man.’ Does her boyfriend know?’
  3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while………… did the cooking.
  4. Rachel and Jeff are watching TV. …………. girls are out.
  5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me…………. !
  6. We still need ………….. piano player.
  7. We don’t like these curtains.Could you show us some …………?
  8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find…………

Đáp án

Bài 1

1. Other11. Others
2. Another12. Other
3. The other13. Another
4. Other14. The others
5. The others15. Other
6. The other16. Another
7. Another17. The other
8. The others18. Other
9. Other19. Another
10. The other20. Others

Bài 2

  1. Other
  2. another
  3. another
  4. other
  5. another
  6. other
  7. other
  8. other
  9. another
  10. other

Bài 3

  1. the other
  2. another
  3. the others
  4. the other
  5. another
  6. another
  7. others
  8. the other

Trên đây là những phương pháp để các bạn có thể dễ dàng phân biệt sự khác nhau giữa Others, Other, Another, the other và the others trong tiếng Anh. Duhoctms.edu.vn hy vọng qua bài viết, các bạn sẽ không còn lo lắng về các dạng bài tập này nữa. Chúc bạn thành công trên con đường học ngoại ngữ!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.