Cấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh

Thus là một trong các trạng từ không quá quen thuộc đối trong tiếng Ạnh. Tuy nhiên, các bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn cấu trúc này với cấu trúc so hay therefore. Bài viết hôm nay, duhoctms.edu.vn sẽ giúp các bạn tổng hợp đầy đủ kiến thức về cấu trúc và cách dùng thus trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi và ghi chú ngay công thức này nhé!

1. Định nghĩa về Thus 

“Thus” có nghĩa là gì trong tiếng Anh? Chắc hẳn đây là câu hỏi của rất nhiều người học tiếng Anh đang gặp trạng từ này, mặc dù tần suất xuất hiện của nó không nhiều. Như đã nói ở phần giới thiệu, “thus” được sử dụng nhằm chỉ quan hệ nguyên nhân, kết quả. Trạng từ này được đinh định nghĩa như sau: 

theo cách đó, như vậy, như thế (trong trường hợp này nó không giới thiệu mệnh đề)

Ví dụ:  

Thus, that unique bag was created by a famous designer. 

Như vậy, chiếc túi độc đáo đó đã được tạo ra bởi một nhà thiết kế nổi tiếng. 

cách dùng thus
Định nghĩa về Thus

do đó, vì thế, vì vậy

Ví dụ:

The company planned to reduce their staff and thus to cut costs as much as possible.

Công ty đã lên kế hoạch giảm nhân viên của họ và do đó cắt giảm chi phí nhiều nhất có thể. 

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cấu trúc và cách dùng Thus trong tiếng Anh

Sau đây là một số ví dụ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng thus trong tiếng Anh: 

Ngày hôm qua, bên ngoài trời mưa nặng hạt. Vì vậy, chúng tôi đã không thể đi đến công viên và cùng nhau nói chuyện phiếm.

  • It rained heavily outside yesterday. Thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT
  • It rained heavily outside yesterday; thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT 
  • It rained heavily outside yesterday, and (,) thus (,) we couldn’t go to the park and have a small talk together. => CORRECT

=> “Thus” thường được ngăn cách với phần còn lại của câu bằng dấu phẩy, nhưng dấu phẩy thường bị bỏ qua nếu điều này dẫn đến ba dấu phẩy liên tiếp.

  • It rained heavily outside yesterday, thus, we couldn’t go to the park and have a small talk together. =>  WRONG 

Ví dụ này không đúng bởi vì “thus” không thể nối hai mệnh đề độc lập.

Lưu ý: Trạng từ “thus” thường được dùng để chỉ hành động trong quá khứ.

3. Một số cụm từ thông dụng đi kèm với Thus

Cụm từĐịnh nghĩaVí dụ 
Thus farCho đến bây giờ We haven’t had any difficult problems thus far. Everything’s still fine.
Chúng tôi không có bất kỳ vấn đề nào khó khăn như vậy, cho đến nay. Mọi thứ vẫn đều ổn.
Thus and so Như vậy và tương tự, một điều chung chungAnne wants this environmental protection project to be completed thus and so.
Anne muốn dự án bảo vệ môi trường này phải được hoàn thành như vậy và tương tự như vậy.
Thus and suchNghĩa tương đương với “thus and so”Anytime he behaved thus and such, she behaved the opposite. 
Bất cứ khi nào anh ấy cư xử như vậy và tương tự như vậy, cô ta lại cư xử điều đối lập.
Thus and thus Bằng cách này hay cách khácYou see, she is always full of energy thus and thus. 
Bạn thấy đấy, cô ấy luôn tràn đầy năng lượng bằng cách này hay cách khác.

4. Các ví dụ về cách sử dụng Thus trong tiếng Anh

  • The others had scattered, though one of the girls remained in our corner, thus making us a trio.
  • A creed is meant to summarize the explicit teachings or articles of faith, to imbed and thus protect and transmit the beliefs.
  • The author of this book, the only child of this marriage, is thus fifty years younger than his two half-brothers.
cách dùng thus
Các ví dụ về cách sử dụng Thus trong tiếng Anh
  • The citizens, most affected though they may have been by the crimes in question, would thus be standing on the outside looking in at the process.
  • It’s easy to think that we’re on our own and thus should go it alone and do the best we can.
  • They thus become nursing homes rather than hospitals, so that many patients cannot be safely discharged to them.
  • Callaghan’s political career thus embraced the entire experience of post-war Labourism.
  • He thus destroyed the contradictory and confusing dualism in Cartesianism and established mechanical empiricism.
  • The idea of self is thus not the product of a Cartesian intellectual intuition.
  • Descartes’s vision of science thus combined the Archimedean, the Pythagorean, and the atomist points of view.
  • The beauty of the natural world is thus represented as the handiwork of a skilled artisan, examples of which are found in all cultures.
  • Users can store passwords for other applications centrally and securely, thus removing the need to remember countless passwords.
  • Increased rationalization of the stock system thus leads to more codified systems of casting and increased typecasting.
  • Some flags of convenience were thus able to avoid the more onerous regulations, which coastal states could do little to enforce.
  • The entire body weight is thus carried by the thumbs and the big toe, even as the bones of the rest of the body are cracking with pain.
  • These works necessitated smaller spaces and subdued lighting, thus making the transition somewhat awkward.
  • A latitude extending thus far might lead to results incompatible with the object and purpose of the Convention.
  • With the airway thus controlled nitrous oxide, halothane, and oxygen are given in proper concentrations.
  • Yesterday he even survived losing a stirrup iron at the 21st fence, and his victory was thus a rare piece of horsemanship.
  • The guns were so designed as to produce almost no recoil and thus they could do without heavy carriages.

5. Sự khác biệt giữa cấu trúc Thus, So, Hence và Therefore trong tiếng Anh

Cấu trúc “So”, “thus”, “hence” và “therefore” về cơ bản có cùng ý nghĩa tương đối là: vì thế, cho nên, như vậy. Đây cũng là trạng từ chính thức trong giao tiếp.

(“So”, “thus, “hence”, và “therefore” có những điểm khác biệt)

so” được sử dụng khi người trả lời câu hỏi của người khác hoặc chính họ tiếp tục nhận xét của mình. 

Ví dụ: 

  • My motorbike broke yesterday, so let’s move by an auto. 

Chiếc xe máy của tôi đã hỏng vào ngày hôm qua, vì vậy hãy di chuyển bằng ô tô.

  • I feel uncomfortable with Dan’s attitude, so I kept quiet.

Tôi cảm thấy không thoải mái với thái độ của Dan, bởi vậy tôi giữ im lặng.

‘’thus’’ là trạng từ còn “so” là liên từ

Ví dụ:

Sam and her boyfriend have arguments over money. Thus, they broke up recently. 

Sam và bạn trai có những cuộc cãi nhau về tiền bạc. Bởi vậy, họ đã chia tay gần đây.

cách dùng thus
Sự khác biệt giữa cấu trúc Thus, So, Hence và Therefore trong tiếng Anh

hence” là một trạng từ, không phải là một liên kết. Vì vậy nó không thể nối giữa hai mệnh đề độc lập. “Hence” diễn đạt ý tưởng về “which leads to” (điều mà dẫn đến), ”and that is the reason of “ (đó chính là lý do).

Ví dụ:

  • She is not satisfied with our family background. Hence, let us close the issue here itself.  

Cô ấy không hài lòng với nền tảng gia đình của chúng tôi. Do đó, chúng ta hãy kết thúc vấn đề ở đây.

  • He has difficulty in social interaction. Hence, the doctor diagnosed him with psychological problems.

Anh ta gặp khó khăn trong việc giao tiếp xã hội. Vì thế, bác sĩ chẩn đoán anh ta có vấn đề về tâm lý. 

therefore” là trạng từ thường đứng ở giữa câu sau từ “and”. Nếu đứng ở giữa câu thì trước nó là dấu (;) hoặc dấu (,) và sau nó cũng là dấu phẩy (,). Nếu đứng ở đầu câu thì sau therefore sẽ có dấu phẩy (,).

Ví dụ:

  • Therefore, they decided to walk out. 

Do đó, họ đã quyết định bước ra ngoài.

  • We were unable to get funding, therefore, we had to abandon the project. 

Chúng tôi không thể nhận được tài trợ, vì vậy, chúng tôi đã phải từ bỏ dự án.

6. Bài tập về các cấu trúc và cách dùng Thus, But, So, Hence và Therefore

Phần bài tập

  1. I have 3 letters – I express a restriction ____.
  2. I could be a synonym for ‘as a consequence’ (9 letters) ____.
  3. I announce the first part of your opinion ____.
  4. I am useful if you want to add something important____.
  5. I am hidden in these letters » – O G T A L H U H____.
  6. I always go with ‘on the one hand’ ____.
  7. Thanks to me, you can give the choice ____.
  8. You need me to translate the French word ‘malgré’ in English ____.
  9. You need me to express a supposition ____.
  10. I have 4 letters and I announce a consequence ____.

Phần đáp án

1. but2. therefore3. on the one hand4. moreover5. although
6. on the one hand7. either…or8. despite9. if10. thus

Trên đây, duhoctms.edu.vn vừa tổng hợp toàn bộ cấu trúc và cách dùng thus trong tiếng Anh. Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã bổ sung cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón chờ những bài học bổ ích của chúng tôi nhé! Chúc các bạn luôn học tiếng Anh!

Bình luận

Bình luận