Đại học Manitoba (University of Manitoba)

Trường Đại học Manitoba là trường đại học nổi tiếng lâu đời nhất tại tỉnh bang Manitoba, Canada. Đây còn là trường đại học đầu tiên của khu vực phía Tây nằm trong bảng xếp hạng 20 trường đại học hàng đầu tại đất nước này. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu về ngôi trường này nhé!

1. Tổng quan về trường đại học Manitoba

Đại học Manitoba thành lập vào năm 1877, là trường đại học đầu tiên nằm ở phía Tây của Canada và cũng là trường đại học lớn nhất tỉnh Manitoba.

Tọa lạc tại thành phố năng động và đa văn hóa bậc nhất Canada – với 2 khuôn viên chính nằm ở phía Nam và trung tâm của Winnipeg.

Hiện tại trường có đến 29.000 SV đang theo học với hơn 100 chương trình đào tạo ở đầy đủ các bậc học khác nhau.

đại học Manitoba
Tổng quan về trường đại học Manitoba

SV quốc tế tại đại học Manitoba chiếm khoảng 19,9% tổng số sinh viên của trường đến từ hơn 120 quốc gia khác nhau trên thế giới nên nền văn hóa của cộng đồng SV quốc tế rất đa dạng, nhiều màu sắc.

Đại học Manitoba còn được vinh dự nằm trong top 15 trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Canada và top 400 trường đại học hàng đầu trên thế giới.

2. Chương trình đào tạo tại Manitoba

2.1. Chương trình tiếng Anh

  • Chương trình học tại trường đại học Manitoba có 5 cấp độ chính. Trung bình sẽ có 12 sinh viên/lớp. Khóa học sẽ được thiết kế nhằm giúp cho sinh viên quốc tế có thể phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết.
  • Đối với các bạn sinh viên đã sở hữu chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 70 (không có band nào dưới 6) thì có thể xét tuyển vào học thẳng cấp độ 5 (cấp độ cao nhất của chương trình IAEP).
  • Chi phí ghi danh: 175 CAD
  • Mức học phí: 4.400 CAD/kỳ.
  • Kỳ nhập học: Diễn ra vào tháng 1, 5, 9.

2.2. Dự bị đại học UTP

Yêu cầu

Sinh viên có chứng chỉ TOEFL iBT 69 (không band nào dưới 15), chứng chỉ IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) thì có thể được học thẳng chương trình UTP 1 và UTP 2. Sinh viên có chứng chỉ TOEFL iBT 60, IELTS 5.0 (không có band nào dưới 4.5) thì sẽ học tiếng Anh song song với một số môn học khác của chương trình chính khóa của UTP 1 và UTP 2.

Học phí

  • UTP 1: học phí 18.247 CAD/ năm (2 kỳ, áp dụng đến 5/2022); 18.977 CAD/ năm (áp dụng năm 2022-23).
  • UTP 2: học phí 19.175 CAD/năm (3 kỳ), tiếng Anh: 5.759 CAD/kỳ (nếu học tiếng Anh song song một số môn chính khóa UTP 1 và UTP 2).
  • Tiếng Anh: học phí 5.759 CAD/kỳ (áp dụng đến 5/2022); 6.047 CAD/ kỳ (áp dụng năm 2022-23).

Kỳ nhập học: Diễn ra vào tháng 1, 5, 9.

2.3. Chương trình cử nhân

đại học Manitoba
Chương trình cử nhân

Các ngành học

  • Khoa kinh doanh: Bao gồm các ngành học: Thương mại – Nghiên cứu kinh doanh bản địa; Toán học bảo hiểm; Kỹ năng lãnh đạo doanh nghiệp, Tài chính, …
  • Khoa kỹ thuật: Bao gồm các ngành học: Kỹ thuật hệ thống sinh học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện và Kỹ thuật cơ khí
  • Khoa khoa học: Bao gồm các ngành học: Toán học bảo hiểm, Hóa sinh, Khoa học sinh học, Gien, Vi sinh, Khoa học máy tính, …
  • Khoa học sức khỏe: Điều dưỡng, Liệu pháp hô hấp, Nghiên cứu sức khỏe, Khoa học sức khỏe.
  • Khoa nghệ thuật: Nhân chủng học, Nghệ thuật (Tổng quát), Nghiên cứu châu Á, Nghiên cứu Canada, Tội phạm học, Tiếng Anh, Nghiên cứu phim, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Kinh tế học, Sân khấu, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý, Tiếng Nga, Tiếng Ukraina, Tiếng Ba Lan, Kinh tế chính trị toàn cầu, Lịch sử, Nghiên cứu lao động, Ngôn ngữ học, Nghiên cứu thời kỳ trung cổ và cận đại, Triết học, Nghiên cứu chính trị, Tâm lý học, Tôn giáo, Xã hội học, Nghiên cứu về phụ nữ và giới tính.
  • Khoa giáo dục: Sư phạm (Mẫu giáo, Trung học, Phổ thông trung học).
  • Khoa khoa học nông nghiệp và thực phẩm: Kinh doanh nông nghiệp, Sinh thái học nông nghiệp, Nông học, Hệ thống động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Khoa học thực phẩm, Khoa học dinh dưỡng con người, Dự bị thú y.
  • Khoa kiến trúc: Thiết kế môi trường.
  • Khoa môi trường, trái đất và tài nguyên: Bao gồm: Địa lý, Địa lý vật lý, Khoa học môi trường, Nghiên cứu về môi trường, Khoa học địa chất.
  • Khoa khoa học nghiên cứu sự chuyển động và quản trị giải trí: Nghiên cứu về vận động học, Trị liệu trong chấn thương thể thao, Giáo dục thể chất, Quản trị các hoạt động giải trí và phát triển cộng đồng.
  • Khoa âm nhạc: Âm nhạc, Nghiên cứu nhạc Jazz.
  • Khoa mỹ thuật: Lịch sử nghệ thuật, Làm gốm, Vẽ, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Nhiếp ảnh, Thiết kế và in ấn, Điêu khắc, Video.
  • Khoa công tác xã hội: Công tác xã hội.

Phí ghi danh: khoảng 120 CAD

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Yêu cầu đầu vào đối với chương trình cử nhân: chứng chỉ IELTS 6.5/TOEFL iBT 86 (không có band nào dưới 20), hoặc đã hoàn tất cấp độ 5 của chương trình IAEP.

Học phí: ~ 18.100 – 28.900 CAD/ mỗi năm (tùy thuộc vào ngành học)

Kỳ nhập học: Diễn ra vào tháng 9 (kỳ chính) và tháng 1 & 5 (tùy thuộc vào từng ngành)

2.4. Chương trình thạc sĩ

Các ngành học

  • Khoa kinh doanh: Bao gồm các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Quản trị.
  • Khoa kỹ thuật: Bao gồm các ngành: Kỹ thuật hệ thống sinh học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật điện và máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật y sinh.
  • Khoa khoa học: Bao gồm các ngành: Khoa học sinh học, Hóa học, Vi sinh, Khoa học máy tính, Toán học, Vật lý và thiên văn học, Thống kê.
  • Khoa khoa học sức khỏe: Bao gồm các ngành: Điều dưỡng, Khoa học phục hồi, Làm răng giả, Giải phẫu miệng-hàm mặt, Sinh lý học và sinh lý bệnh học, Dược, Dược lý và chữa bệnh, Bênh học nha chu, Nha khoa trẻ em, Kỹ thuật chỉnh hình răng hàm mặt, Sinh học răng miệng, Trị liệu bệnh nghề nghiệp, Vật lý trị liệu, Trợ tá bác sĩ, Vi sinh y học và bệnh truyền nhiễm, Miễn dịch học, Giải phẫu học con người và khoa học tế bào, Nghiên cứu bệnh khuyết tật.
đại học Manitoba
Chương trình thạc sĩ
  • Khoa nghệ thuật: Nhân chủng học (Nhân chủng học văn hóa xã hội, Khảo cổ học, Nhân chủng học sinh học), Hành chính công, Nghiên cứu cổ điển, Kinh tế học, Tiếng Anh, Sân khấu, Phim, Phương tiện truyền thông, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý, Tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Nghiên cứu bản xứ, Triết học, Nghiên cứu chính trị, Phân tích hành vi ứng dụng, Khoa học não bộ và nhận thức, Tôn giáo, Xã hội học.
  • Khoa giáo dục: Ngôn ngữ và văn chương, Giảng dạy ngôn ngữ thứ hai, Giáo trình, giảng dạy và học tập, Giáo dục thanh niên và bậc sau trung học, Tư vấn tâm lý, Nền tảng triết học, xã hội học và văn hóa trong giáo dục, Quản trị giáo dục, Giáo dục tổng quát.
  • Khoa khoa học nông nghiệp và thực phẩm: Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Khoa học động vật, Kỹ thuật hệ thống sinh học, Côn trùng học, Khoa học thực phẩm, Khoa học dinh dưỡng con người, Khoa học thực vật, Khoa học đất.
  • Khoa kiến trúc: Kiến trúc, Quy hoạch đô thị, Thiết kế nội thất, Kiến trúc cảnh quang.
  • Khoa môi trường, trái đất và tài nguyên: Địa lý, Môi trường và địa lý, Môi trường, Khoa học địa chất, Quản trị tài nguyên thiên nhiên.
  • Khoa nghiên cứu vận động học và quản trị giải trí: Nghiên cứu vận động học và quản trị giải trí.
  • Khoa âm nhạc: Âm nhạc
  • Khoa luật: Luật, Nhân quyền
  • Khoa mỹ thuật: Mỹ thuật
  • Khoa công tác xã hội: Công tác xã hội
  • Khoa tâm lý: Tâm lý học, Tâm lý học đường

Phí ghi danh: 100 CAD

Yêu cầu đầu vào chương trình thạc sĩ: chứng chỉ IELTS 6.5/TOEFL iBT 86 (không có band nào dưới 20), GMAT/GRE/Kinh nghiệm làm việc (tùy ngành)

Học phí: từ 5.874,90 CAD/ mỗi học kỳ (tùy ngành)

Kỳ nhập học: Diễn ra vào tháng 1, 9 (tùy thuộc vào từng ngành)

Các chi phí khác:

  • Chi phí bảo hiểm y tế: 828 – 1.350 CAD/ một năm (tùy chương trình bảo hiểm)
  • Chi phí ký túc xá hoặc nhà ở với gia đình bản địa: từ 8.000 – 15.229 CAD/năm

Với chất lượng đào tạo vượt bậc, đại học Manitoba được đánh giá là trường đại học được rất nhiều sinh viên tin tưởng và lựa chọn theo học. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn học tập tốt và thành công!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.