Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khá quen thuộc đối với chúng ta. Trong bài viết này, hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn. Đây là chủ đề thông dụng nên các bạn hãy cùng thực hành ngay để tích lũy vốn từ cho bản thân nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn, bạn bè

STTTừ vựngNgữ nghĩa
1Best mateBạn thân thiết nhất
2To go back yearsBiết nhau nhiều năm
3Flatmate (UK English), roommate (US English)Bạn cùng phòng (Phòng trọ)
4Close friendBạn thân
5Buddy (best buddy)Bạn (Bạn thân nhất – từ sử dụng dưới tiếng Anh Mỹ)
6Casual acquaintanceNgười mà bạn không biết rõ lắm
7ClassmateBạn cùng lớp
8AllyBạn đồng minh
9To be really close to someoneRất thân với người nào đó
10Have friends in high placesBiết người bạn quan trọng/ có tầm tác động
11Fair-weather friendBạn phù phiếm (người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn)
12Be just good friendsHãy chỉ là các người bạn tốt (Khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè)
13BoyfriendBạn trai (Người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ)
14A trusted friendMột người bạn tin tưởng
15Penpal/epalBạn (Trong trường hợp bạn bè qua thư từ)
16A circle of friendsMột nhóm bạn
17Best friendBạn thân nhất
18Girl friendBạn gái (người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam)
19A good friendBạn thân (một người bạn hay gặp mặt)
20On-off relationshipBạn bình thường
21A mutual friendBạn chung (của bạn và bạn của bạn)
22Be no friend ofKhông thích người nào, cái gì
23A childhood friendBạn thời thơ ấu
24CompanionMột người được chi trả để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…
25PalBạn (thông thường)
26An old friendBạn cũ (Người bạn mà bạn đã từng quen biết dưới một thời gian dài dưới quá khứ)
27Forgives your mistakesTha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
28Picks you upKéo bạn dậy khi bạn vấp ngã.
29Makes a difference in your lifeTạo ra khác biệt dưới đời bạn.
30Doesn’t give up on youKhông cất rơi bạn.
31Invites you overLuôn thu hút bạn.
32All you just to say “HI”Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.
33Envisions the whole of youHình ảnh của bạn cứ tại dưới tâm trí họ.
34Make friends (with someone)Làm bạn với ai.
35Have a good relationship with someoneCó mối giao hảo tốt với người nào
36Form/ develop a friendshipXây dựng tình bạn
37Raises your spiritsGiúp bạn phấn chấn hơn
38Cement/spoil a friendshipBồi dưỡng tình bạn
39Keeps you close at heartTrân trọng bạn
40A casual acquaintanceBạn xã giao (Biết mặt)
41Helps youGiúp đỡ
42Strike up a friendship (start a friendship)Bắt đầu làm bạn
43Keep in contact/touchGiữ liên lạc…
44Loves you for who areYêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
45Examines your head injuries:“Bắt mạch” được một số chuyện làm bạn “đau đầu”.
46Zaps you back to realityVà thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
47Lose contact/touchMất liên lạc…
48Just “be” with youTỏ ra “xứng đáng” với bạn.
49Offers supportLà nơi nương tựa cho bạn.
50A friendship + growTình bạn bền vững hơn
51Understands youThấu hiểu bạn.
52Believes in “you”Luôn tin cậy vào bạn.
53Tells you the truth when you need to hear itSẵn sàng nói sự thực khi bạn cần.
54Yells when you won’t listenHét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe
55Never judgesKhông bao giờ phán xét
56Accepts you as you are:Chấp nhận con người thật của bạn.
57Walks beside youSánh bước cùng bạn.
58Close/special friendsBạn thân thiết/ Người bạn đặc biệt
59Quiets your tearsLàm dịu đi các giọt lệ của bạn.
60Says nice things about youNói các điều tốt đẹp về bạn.
61Gives unconditionallyTận tụy với bạn.

2. Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

từ vựng tiếng anh về chủ đề tình bạn
Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Ngoài các từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn bên ở trên, người bản địa còn sử dụng rất nhiều cách nói khác nhau để nói về tình bạn trong tiếng Anh. Dưới đây là một số vài ví dụ tham khảo.

  • Make friends with sb: kết bạn với

Ví dụ: 

I’m very eager to make a lot of new friends when I go to university. 

Tôi rất háo hức khi được kết thêm nhiều bạn mới khi lên đại học.

  • Keep in touch: giữ liên lạc

Ví dụ: 

Here is my phone number, let’s keep in touch! 

Đây là số điện thoại của tôi, chúng ta hãy giữ liên lạc nhé!

  • Strike up a friendship = Start a friendship: bắt đầu làm bạn

Ví dụ: 

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

We struck up a friendship with Jane when we met her at the party last month. 

Chúng tôi bắt đầu làm bạn với Jane khi chúng tôi gặp cô ấy ở bữa tiệc vào tháng trước.

  • Form a friendship: xây dựng tình bạn

Ví dụ: 

June formed a lasting friendship with the girl sitting next to her at primary school. 

June xây dựng tình bạn dài lâu với cô bạn ngồi bên cạnh từ hồi tiểu học.

  • Cement/spoil a friendship: vun đắp tình bạn/làm rạn nứt tình bạn.

Ví dụ: 

Spending two weeks on holiday together has cemented our friendship.

Dành 2 tuần trong kỳ nghỉ cùng nhau đã giúp vun đắp tình bạn của chúng tôi.

  • Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ: 

I crossed my old friend’s path when I was going shopping.

Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm.

  • A friend in need is a friend indeed: người bạn giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn khó khăn mới là người bạn tốt.

Ví dụ: 

I’ll always remember your help, Julie. A friend in need is a friend indeed!

Tôi sẽ luôn nhớ về sự giúp đỡ của bạn. Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!

  • Build bridges: rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết

Ví dụ: 

Although we are different in many ways, we are building bridges to become closer.

Mặc dù chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết hơn.

  • Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ:

There are many reasons why dogs and cats are man’s best friends.

Có rất nhiều lý do tại sao chó và mèo là những người bạn thân thiết của con người.

  • Two peas in a pod: giống nhau như đúc

Ví dụ: 

No doubt they are best-friends, they are just two peas in a pod.

Chẳng có gì nghi ngờ khi chúng là bạn thân, tụi nó trông giống y chang nhau vậy.

  • At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ:

The director and the main artist were always at odds while making that film.

Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.

  • see eye to eye: cùng ý kiến, tán thành với ai đó

Ví dụ:

Tom and Ken don’t always see eye to eye on politics but they’re still great friends.

Tom và ken không thực sự có cùng quan điểm đối với các vấn đề chính trị nhưng họ thật sự vẫn là những người bạn lớn của nhau.

  • a shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn

Ví dụ:

Mai is so sympathetic. She’s a real shoulder to cry on.

Mai là người rất biết thông cảm. Cô ấy thật sự là người luôn lắng nghe những vấn đề của bạn.

  • no love lost: bất đồng quan điểm với ai

Ví dụ:

They used to be best friends but now there’s no love lost between them.

Họ đã từng là bạn thân nhưng hiện tại thì hoàn toàn bất đồng quan điểm với nhau.

3. Top những câu nói hay về tình bạn

từ vựng tiếng anh về chủ đề tình bạn
Top những câu nói hay về tình bạn
  • It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

Dịch nghĩa: Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.

  • There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.

Dịch nghĩa: Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.

  • Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.

Dịch nghĩa: Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả.

  • Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.

Dịch nghĩa: Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi.

  • Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.

Dịch nghĩa: Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.

  • Friends show their love in times of trouble, not in happiness.

Dịch nghĩa: Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc.

  • Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Dịch nghĩa: Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

  • Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.- John Lennon

Dịch nghĩa: Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt. 

  • Don’t be dismayed at goodbyes, a farewell is necessary before you can meet again, and meet again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends.- Richard Bach

Dịch nghĩa: Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, lời tạm biệt là cần thiết trước khi ta có thể gặp lại nhau, và gặp lại nhau, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay sau cả một đời, là điều chắc chắn sẽ xảy ra với những người bạn hữu. 

  • If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall.

Dịch nghĩa: Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống. 

  • A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely.- Pam Brown

Dịch nghĩa: Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô.

  • Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

Dịch nghĩa: Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.

  • A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.- William Arthur Ward

Dịch nghĩa: Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời. 

  • We all take different paths in life, but no matter where we go, we take a little of each other everywhere.

Dịch nghĩa: Chúng ta đều đi những con đường khác nhau trong đời, nhưng dù chúng ta đi tới đâu, chúng ta cũng mang theo mình một phần của nhau. 

  • I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.- Henry David Thoreau

Dịch nghĩa: Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội. 

  • A friend is a hand that is always holding yours, no matter how close or far apart you may be. A friend is someone who is always there and will always, always care. A friend is a feeling of forever in the heart. 

Dịch nghĩa: Bạn là người luôn nắm tay ta, cho dù ta ở cách xa đến thế nào. Bạn là người luôn ở đó, và luôn luôn, sẽ luôn luôn quan tâm. Bạn chính là cảm giác vĩnh hằng ở trong tim. 

4. Bạn thân tiếng Anh – cách gọi, xưng hô

  • Mate

Đây được hiểu là một dạng từ đúng chuẩn Anh thể hiện ý nghĩa “bạn bè”. Đây là một trong những từ được sử dụng khá nhiều tại Anh khi nói tới bạn. Thậm chí nó còn được dùng nhiều hơn cả từ firends.

  • Buddy

Lại là một từ khá phổ biến được dùng làm cho tên gọi các chú cún của những cậu bé. Thế nhưng ở Mỹ thì đây là từ được coi là thân mật khi gọi một người bạn thân nào đó.

  • Pal

Từ này được sử dụng khá nhiều tại Anh và thường xuyên dùng là “Best Pal”. Nếu bạn ở Anh thì thay vì hỏi “Best Friend” thì bạn hãy thử hỏi “Best Pal” của họ là ai.

  • Chum

Đây là một dạng cũ khi nói về một người “bạn”. Mặc dù mức độ sử dụng không được phổ biến và thường thấy nhưng khi bạn nói ra người nghe vẫn có thể hiểu được. Bên cạnh đó, mọi người thường dùng dạng tính từ của nó nhiều hơn, “chummy”. 

  • Bezzie

Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”.

5. Bài hát có chứa từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn thường dùng trong giao tiếp ở trên, chủ đề tình bạn cũng được nhắc tới trong rất nhiều bài hát nổi tiếng. Hãy lưu ngay lại những bài hát có chứa từ vựng tiếng Anh về tình bạn nổi tiếng sau nhé!

từ vựng tiếng anh về chủ đề tình bạn
Bài hát có chứa từ vựng tiếng Anh về tình bạn
  • Shining Friends
  • You raise me up – Westlife
  • Vitamin C – Friends forever
  • Gift Of A Friend – Demi Lovato
  • Friend Forever – Fiona Fung
  • Trouble is a friend
  • You’ve got a friend
  • Umbrella – Rihanna
  • More than a friend
  • Count on Me – Bruno Mars
  • Aladdin – Friend Like Me
  • One Friend – Dan Seals

6. Đoạn hội thoại nói về chủ đề tình bạn

A: Who’s your best friend?

Người bạn tốt nhất của bạn là ai?

B: It’s Jenny. She’s my best friend.

Đó là Jenny. Cô ấy là người bạn tốt nhất của tôi.

A: What does she look like?

Cô ấy trông thế nào?

B: She has shoulder-length brown hair. I just love her lovely smile.

Cô ấy có mái tóc màu nâu ngang vai. Tôi yêu nụ cười dễ thương của cô ấy.

A: How and when did you meet?

Bạn đã gặp cô ấy khi nào và như thế nào?

B: I first met her when we were in high school.

Tôi gặp cô ấy lần đầu tiên khi tôi học ở trường cấp 3

A: How often do you see this friend?

Bạn có thường xuyên gặp người bạn này không?

B: I see her every day. We’re in the same class.

Tôi gặp cô ấy hàng ngày. Chúng tôi học cùng lớp

A: What’s she like?

Cô ấy là người thế nào?

B: She’s not only thoughtful but also very understanding. She’s always by my side to cheer me up whenever I’m in trouble.

Cô ấy không chỉ chín chắn mà còn rất thấu hiểu người khác. Cô ấy luôn ở cạnh động viên tôi khi tôi gặp khó khăn.

A: Do you and her share anything in common?

Bạn và cô ấy có điểm chung gì không?

B: Yes, a lot. We both love shopping and playing sports.

Có, rất nhiều. Chúng tôi đều thích mua sắm và chơi thể thao.

A: What do you and her do together?

Bạn và cô ấy thường làm gì với nhau?

B: We usually do homework and read books together.

Chúng tôi thường làm bài tập về nhà và đọc sách với nhau.

A: Does she know how to cook?

Cô ấy có biết nấu ăn không?

B: Yes, but she’s not a great cook.

Có, nhưng cô ấy không phải là người nấu ăn giỏi.

A: Why is a friend important in life?

Tại sao bạn bè lại quan trọng trong cuộc sống của chúng ta?

B: A good friend can make your life better in many ways. I don’t think anyone can stand loneliness.

Một người bạn tốt có thể làm cho cuộc sống của bạn tốt hơn. Tôi không nghĩ có ai có thể sống trong cô đơn.

7. Bài văn viết về bạn thân tiếng Anh

Bài viết

My best friend is Jane. She is my schoolmate. We are close friends from the childhood. She is a unique girl having fair complexion and dimpled cheeks. She is a funny girl, I like so much her. I still remember that we were met in our classroom and became great friends forever. She is very entertaining, jolly and helpful in nature. She understands me a lot and become always ready to help me in my all bad conditions. 

Bản dịch

Jane là bạn thân của tôi. Cô ấy là bạn cùng trường của tôi. Chúng tôi là bạn thân từ hồi bé. Cô ấy là một cô gái độc đáo với làn da ngâm với đồng tiền trên má. Cô ấy rất thú vị, tôi thích cô ấy lắm. Tôi vẫn còn nhớ rằng chúng tôi đã gặp nhau ở lớp học và trở thành bạn thân mãi mãi. Bạn ấy rất vui tính, và hay giúp đỡ ngời khác. Bạn ấy rất hiểu mình và luôn sẵn sàng giúp đỡ mình những lúc khó khăn. 

8. Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn qua bài hát

từ vựng tiếng anh về chủ đề tình bạn
Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn qua bài hát

Bước 1: Lắng nghe giai điệu

Lựa chọn bài hát mà bản thân yêu thích để tạo cảm hứng, giúp cách học từ vựng này trở nên hiệu quả hơn. Ở bước này, các bạn không cần cố hiểu ý nghĩa của lời bài hát, hãy cứ thưởng thức giai điệu và nghe đi nghe lại thật nhiều lần nhất có thể.

Bước 2: Tìm hiểu lời bài hát

Hầu hết các bài hát tiếng Anh nổi tiếng đều sẽ có phần lyric trên Youtube, vì vậy bạn hãy phân tích bài hát để hiểu được lời và ý nghĩa bài hát. Bạn cũng có thể sử dụng từ điển hay Google để bổ trợ cho quá trình học từ vựng để nắm rõ từ vựng và các cấu trúc. Đừng quên ghi chép lại bài hát mà mình tìm hiểu được nhé.

Sau khi đã có thể hiểu được ý nghĩa, hãy tiến hành tập luyện đọc theo liwfu bài hát một lượt, cố gắng phát âm giống nhất với người bản ngữ. 

Bước 3: Lắng nghe và hát theo

Đến bước này, các bạn đã quen dần với bài hát, lời bài hát, ý nghĩa của nó. Đừng ngần ngại thể hiện bản thân mình, hãy lắng nghe cách mà ca sĩ trong video xử lý âm điệu lên xuống và ngân nga theo giai điệu của bài hát.

Chắn chắn sự kết hợp này sẽ giúp cho việc ghi nhớ từ vựng và cấu trúc của bạn trở nên dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.

Bước 4: Ôn lại những từ đã học

Dù áp dụng phương pháp học từ vựng nào đi nữa thì việc ôn tập là điều không thể thiếu. Hãy cố gắng sử dụng các từ vừa học nhiều có thể để biến chúng thành “tài sản” của riêng mình nhé.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình bạn mà duhoctms.edu.vn tổng hợp được. Tình bạn là thứ tình cảm thiêng liêng và đáng để chúng ta trân trọng. Chúc bạn sẽ có một tình bạn thật đẹp.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.