Để giao tiếp tốt với người ngoại quốc, các bạn cần phải biết tên gọi của các quốc gia cũng như quốc tịch của họ. Điều này tạo nên ấn tượng tốt trong mắt bạn bè quốc tế. Chính vì vậy trong bài viết này, duhoctms.edu.vn sẽ cung cấp cho các bạn chủ đề từ vựng về Country and Nationality.
Nội dung chính:
1. Từ vựng về các quốc gia châu Âu
Theo Liên Hiệp Quốc, hiện tại Châu Âu có đến 44 quốc gia độc lập. Nga, Kazakhstan, Azerbaijan, Gruzia và Thổ Nhĩ Kỳ là các nước xuyên lục địa, một phần nằm ở cả châu Âu và 1 phần châu Á. Armenia và Síp về mặt chính trị được xem là một quốc gia châu Âu, mặc dù về địa lý cả 2 đều nằm trong lãnh thổ Tây Á.
Khu vực Bắc Âu
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Anh | England | English/ British |
Đan Mạch | Denmark | Danish |
Estonia | Estonia | Estonian |
Phần Lan | Finland | Finnish |
Iceland | Iceland | Icelandic |
Ai-len | Ireland | Irish |
Latvia | Latvia | Latvian |
Lithuania | Lithuania | Lithuanian |
Bắc Ai-len | Northern Ireland | British/ Northern Irish |
Na Uy | Norway | Norwegian |
Scot-len | Scotland | British/ Scottish |
Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | United Kingdom | British |
Xứ Wales | Wales | British/ Welsh |
Khu vực Tây Âu
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Áo | Austria | Austrian |
Bỉ | Belgium | Belgian |
Pháp | France | French |
Đức | Germany | German |
Hà Lan | Netherlands | Dutch |
Thuỵ Sĩ | Switzerland | Swiss |
Khu vực Nam Âu
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Albania | Albania | Albanian |
Croatia | Croatia | Croatian |
Síp | Cyprus | Cypriot |
Hy Lạp | Greece | Greek |
Ý | Italia | Italian |
Bồ Đào Nha | Portugal | Portuguese |
Serbia | Serbia | Serbian |
Slovenia | Slovenia | Slovene/Slovenian |
Tây Ban Nha | Spain | Spanish |
Khu vực Đông Âu
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Belarus | Belarus | Belarusian |
Bulgaria | Bulgaria | Bulgarian |
Cộng hoà Séc | Czech Republic | Czech |
Hungary | Hungary | Hungarian |
Ba Lan | Poland | Polish |
Romania | Romania | Romanian |
Nga | Russia | Russian |
Slovakia | Slovakia | Slovak/Slovakian |
Ukraina | Ukraine | Ukrainian |
2. Từ vựng về các quốc gia châu Mỹ
Châu Mỹ hay còn đượcc gọi là Tân Thế giới. Đây là tên một vùng đất nằm tại Tây Bán Cầu bao gồm 3 Lục địa đó là: Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ. Châu Mỹ chiếm 8,3% diện tích bề mặt của Trái Đất và 28,4% diện tích đất liền.
Dân số châu Mỹ chiếm khoảng 14% của trên Thế giới. Người châu Âu lần đầu tiên biết đến châu Mỹ vào cuối thế kỉ 15 nên đã gọi lục địa này là “Tân thế giới”. Những luồng di dân trong quá trình lịch sử đã góp phần tạo nên cộng đồng dân cư năng động và đa dạng ở châu lục này.
Khu vực Bắc Mỹ
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Canada | Canada | Canadian |
Mexico | Mexico | Mexican |
Hoa Kỳ | United States/America | American |
Khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Cuba | Cuba | Cuban |
Guatemala | Guatemala | Guatemalan |
Jamaica | Jamaica | Jamaican |
Khu vực Nam Mỹ
Quốc giatiếng Việt | Quốc giatiếng Anh | Quốc tịchtiếng Anh |
Argentina | Argentina | Argentine/Argentinian |
Bolivia | Bolivia | Bolivian |
Brazil | Brazil | Brazilian |
Chi-lê | Chile | Chilean |
Colombia | Colombia | Colombian |
Ecuador | Ecuador | Ecuadorian |
Paraguay | Paraguay | Paraguayan |
Pê-ru | Peru | Peruvian |
Uruguay | Uruguay | Uruguayan |
Venezuela | Venezuela | Venezuelan |
3. Từ vựng về các quốc gia châu Á
Châu Á là xem là lục địa lớn nhất trên thế giới. Bao gồm 50 quốc gia độc lập và nằm tại phần phía đông của lục địa Á-Âu. Các nước khu vực Châu Á được bao quanh bởi Bắc Băng Dương phía Bắc, Thái Bình Dương phía Đông và Ấn Độ Dương phía Nam.
Khu vực Tây Á
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Georgia | Georgia | Georgian |
Iran | Iran | Iranian |
Iraq | Iraq | Iraqi |
Isarel | Isarel | Isareli |
Jordan | Jordan | Jordanian |
Kuwait | Kuwait | Kuwaiti |
Lebanon | Lebanon | Lebanese |
Ả Rập Xê-út | Saudi Arabia | Saudi Arabian |
Syria | Syria | Syrian |
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkey | Turkish |
Yemen | Yemen | Yemeni/ Yemenite |
Khu vực Nam và Trung Á
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Afghanistan | Afghanistan | Afghan |
Băng-la-đét | Bangladesh | Bangladeshi |
Ấn Độ | India | Indian |
Ka-dắc-stan | Kazakhstan | Kazakh |
Nê-pan | Nepal | Nepalese |
Pa-kits-tan | Pakistan | Pakistani |
Sri Lanka | Sri Lanka | Sri Lankan |
Khu vực Đông Á
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Trung Quốc | China | Chinese |
Nhật Bản | Japan | Japanese |
Mông Cổ | Mongolia | Mongolian |
Triều Tiên | North Korea | North Korean |
Hàn Quốc | South Korea | South Korean |
Đài Loan | Taiwan | Taiwanese |
Khu vực Đông Nam Á
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Campuchia | Cambodia | Cambodian |
Indonesia | Indonesia | Indonesian |
Lào | Laos | Lao/Laotian |
Ma-lay-si-a | Malaysia | Malaysian |
Mi-an-ma | Myanmar | Burmese |
Phi-lip-pin | Philippines | Filipino |
Sing-ga-po | Singapore | Singaporean |
Thái Lan | Thailand | Thai |
Việt Nam | Vietnam | Vietnamese |
4. Từ vựng về khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương
Châu Úc có tất cả 14 quốc gia với diện tích lớn nhỏ khác nhau. Bên cạnh đó, về mặt lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, dân số, y tế, giáo dục… đều mang đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên, các nước tại khu vực châu Úc nhìn chung vẫn mang những nét đặc trưng chung của các quốc gia nằm trong khu vực này.
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Úc | Australia | Australian |
Fiji | Fiji | Fijian |
Niu-di-lân | New Zealand | New Zealand |
5. Từ vựng về các quốc gia châu Phi
Tổng số các nước của châu Phi là 54. Các quốc gia xuyên lục địa trong khu vực này là Ai Cậ và có một phần nhỏ lãnh thổ nằm thuộc châu Á, ở phía bên kia của kênh đào Suez, nhưng về mặt chính trị đây là một thành viên của Liên minh Châu Phi.
Một trong những nước lớn nhất tại châu Phi là Algeria, chiếm khoảng 7% lãnh thổ của Châu Phi. Và nước nhỏ nhất tại châu Phi là Seychelles.
Khu vực Bắc và Tây Phi
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Algeria | Algeria | Algerian |
Ai Cập | Egypt | Egyptian |
Ghana | Ghana | Ghanaian |
Bờ Biển Ngà | Ivory Coast | Ivorian |
Libya | Libya | Libyan |
Morocco | Morocco | Moroccan |
Nigeria | Nigeria | Nigerian |
Tunisia | Tunisia | Tunisian |
Khu vực Đông Phi
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Ethiopia | Ethiopia | Ethiopian |
Kenya | Kenya | Kenyan |
Somalia | Somalia | Somalian/Somali |
Sudan | Sudan | Sudanese |
Tanzania | Tanzania | Tanzanian |
Uganda | Uganda | Ugandan |
Khu vực Nam và Trung Phi
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Angola | Angola | Angolan |
Botswana | Botswana | Botswanan |
Công-gô | Democratic Republic of the Congo | Congolese |
Madagascar | Madagascar | Malagasy |
Mozambique | Mozambique | Mozambican |
Namibia | Namibia | Namibian |
Zambia | Zambia | Zambian |
6. Câu hỏi thường gặp về quốc gia và quốc tịch
6.1. Hỏi về quốc gia
Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from? Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.
Lưu ý: Động từ tobe cần được chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần phải tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.
Ví dụ:
- Where are Nam and Nga from? (Nam và Nga đến từ đâu?)
They are from Vietnam. (Họ đến từ Việt Nam.)
- Where is he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from France. (Cậu ấy đến từ nước Pháp.)
Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các bạn cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh hoặc thành phố nào.
Ví dụ:
Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She is from Hanoi. (Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)
6.2. Hỏi về quốc tịch
Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities? Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.
Lưu ý: Trong câu hỏi có chứa động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều mà trong câu trả lời động từ to be sẽ chia tùy thuộc vào chủ ngữ.
Ví dụ:
- What are their nationalities? (Quốc tịch của họ là gì?)
They are Japanese. (Họ mang quốc tịch Nhật.)
- What’s her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)
She is French. (Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)
6.3. Hỏi về ngôn ngữ
Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak? Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ.
Lưu ý: Sử dụng các trợ động từ “do/ does” phù hợp với chủ ngữ và chia động từ “speak” là “speak/ speaks” tương ứng với chủ ngữ.
Ví dụ:
- Which language do your parents speak? (Bố mẹ bạn nói tiếng gì?)
They speak Vietnamese. (Họ nói tiếng Việt.)
- Which language does he speak? (Cậu ấy nói tiếng gì?)
He speaks French. (Cậu ấy nói tiếng Pháp.)
7. Đoạn văn giới thiệu quốc gia bằng tiếng Anh
7.1. Giới thiệu về Việt Nam
Giới thiệu về đất nước Việt Nam bằng tiếng Anh là đề bài thường xuất hiện trong các bài thi từ cơ bản cho đến nâng cao.
Đơn giản chỉ thực hiện yêu cầu đề bài nói hay viết trình bày, giới thiệu về Việt Nam hoặc như trong bài thi IELTS Speaking thường xuất hiện khá nhiều khía cạnh khác nhau với chủ đề giới thiệu về đất nước. Ví dụ như các đề bài: Describe a part of your country, Describe a holiday in your country, Describe a history event…
Khi trò chuyện với người nước ngoài, nếu các bạn muốn giới thiệu về đất nước của mình, sẽ làm thế nào?
Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu cách giới thiệu về đất nước Việt Nam bằng tiếng Anh theo một số bước đơn giản cùng với bài mẫu tham khảo nhé. Một mẹo là các bạn nên tham khảo và đọc thật nhiều các bài giới thiệu về Việt Nam tại wikipedia, các báo về du lịch, trang tin du lịch, báo nước ngoài giới thiệu về Việt Nam nhé!
Bài văn mẫu giới thiệu về Việt Nam
Located in Southeast Asia, Vietnam is a small and beautiful country with victorious history, profound patriotism and wonderful landscapes.
The Socialist Republic of Vietnam, widely known as Vietnam, is not a strange name to the whole world. Although this country is ravaged by a series of wars which cause serious damages, Vietnam in the eyes of the world is nice and peaceful. Vietnam is located in the eastern Indochina Peninsula in Southeast Asia, with Hanoi as its capital. With an area of 331,690 sq. kilometers, to the north of Vietnam is China, to the west is Laos and Cambodia, to the east is Gulf of Tonkin and East Sea, and to the south is Thailand Gulf. The land is a center of trading, cultural interaction, and even conflicts for centuries. It proves that Vietnam has an advantageous position in the region with long coastline and numerous attractions. Having a tropical climate, Vietnam is well known for from magnificent scenery and colorful hill tribes to wide terraced fields in Red River Delta and Mekong River Delta, to majestic mountains, and white sandy beaches. Vietnam, nowadays, is one of should-not-miss destinations in Asia.
Bản dịch
Nằm ở Đông Nam Á, Việt Nam là một đất nước nhỏ bé và xinh đẹp với lịch sử hào hùng, tinh thần yêu nước sâu sắc và phong cảnh tuyệt vời.
Việt Nam xã hội chủ nghĩa, được biết đến rộng rãi là Việt Nam, không phải là một cái tên xa lạ với toàn thế giới. Mặc dù đất nước này bị tàn phá bởi một loạt các cuộc chiến gây thiệt hại nghiêm trọng, Việt Nam trong mắt thế giới vẫn tốt đẹp và yên bình. Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương ở Đông Nam Á, với Hà Nội là thủ đô. Với diện tích là 331.690 km2, về phía bắc của Việt Nam là Trung Quốc, phía tây là Lào và Campuchia, phía đông là Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông, và phía nam là Vịnh Thái Lan. Vùng đất này là một trung tâm thương mại, tương tác văn hóa và thậm chí là xung đột trong nhiều thế kỷ. Nó chứng tỏ rằng Việt Nam có một vị trí thuận lợi trong khu vực với đường bờ biển dài và nhiều điểm hấp dẫn. Có khí hậu nhiệt đới, Việt Nam nổi tiếng với phong cảnh tráng lệ và cảnh quan đồi núi đầy màu sắc cho đến những thửa ruộng bậc thang rộng lớn ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, đến những ngọn núi hùng vĩ và những bãi biển cát trắng. Việt Nam, ngày nay, là một trong những điểm đến không thể bỏ lỡ ở châu Á.
7.2. Giới thiệu về nước Anh
Bài văn mẫu giới thiệu về nước Anh
England is located in West Europe and owns a number of synonymous features. Its location leads to a mild and wet climate in England, which is favorable for the growth of flora and fauna. Moreover, England is famous for its river system with a number of small rivers linked together by canals. However, its weather during a day is unpredictable. It can be sunny, and suddenly rain, so weather usually becomes a hot topic to talk about in England.
Additionally, its culture in terms of festival and cuisine is exceptionally glamorous. Christmas is one of the popular festivals in England with a lot of activities such as consuming turkey together at dinner or exchanging gift. Besides, the cuisine is also appealing due to various tasty dishes, for example, Yorkshire pudding.
In terms of tourism, England is well-known for a number of the ancient architectures, beautiful villages, coastal towns and other tourist attractions such as Big Ben and Stonehenge. Such famous landscapes attract a variety of tourists to visit England to contemplate their beauty.
In short, England is an ideal place to have an abroad trip owing to its beautiful destinations as well as its interesting culture, but it is advisable to visit England in summer because of the better weather. Visitors will extremely satisfy with what they are enjoying in England.
Bản dịch
Nước Anh nằm ở Tây Âu và sở hữu nhiều đặc điểm nổi tiếng. Nhờ vị trí địa lý này mà khí hậu ở Anh ôn hòa và ẩm ướt, thuận lợi cho sự phát triển của hệ thực vật và động vật. Hơn nữa, nước Anh nổi tiếng với hệ thống sông ngòi với một số con sông nhỏ được nối với nhau bằng các kênh đào. Tuy nhiên, trong một ngày, thời tiết thường không thể đoán trước. Trời có thể nắng và mưa bất chợt, vì vậy, thời tiết thường là tâm điểm để tán gẫu.
Ngoài ra, văn hóa ở Anh về mặt lễ hội và ẩm thực đặc biệt hấp dẫn. Giáng sinh là một trong những lễ hội phổ biến ở Anh với rất nhiều hoạt động như ăn gà tây cùng nhau trong bữa tối hoặc trao đổi quà tặng. Bên cạnh đó, ẩm thực cũng hấp dẫn bởi nhiều món ăn ngon khác nhau, ví dụ như bánh pudding Yorkshire.
Về du lịch, nước Anh nổi tiếng với một số kiến trúc cổ, những ngôi làng xinh đẹp, thị trấn ven biển và các địa điểm du lịch khác như Big Ben và Stonehenge. Những phong cảnh nổi tiếng như vậy thu hút nhiều khách du lịch đến thăm nước Anh để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của chúng.
Vì vậy, nước Anh là một nơi lý tưởng để có một chuyến đi nước ngoài nhờ những điểm đến vô cùng đẹp cũng như nền văn hóa thú vị, nhưng nên đến Anh vào mùa hè vì thời tiết sẽ đẹp hơn. Du khách sẽ vô cùng hài lòng với những gì họ đang tận hưởng ở Anh.
8. Bài tập rèn luyện từ vựng về Country and Nationality
Phần bài tập
Bài 1: Look at the map. Match the countries on the map to the nationalities.
(Nhìn vào bản đồ. Nối các quốc gia trên bản đồ với quốc tịch tương ứng.)
1. Canada – Canadian 2. ___________ – British 3. ___________ – Australian 4. ___________ – South African 5. ___________- American 6. ___________ – New Zealander 7. ___________- Brazilian | 8. ___________ – Vietnamese 9. ___________- Russian 10. ___________- Spanish 11. ___________- Egyptian 12. ___________- Greek 13. ___________- Turkish 14. ___________- Argentinian |
Bài 2. Look at exercise 1. Listen and repeat.
(Nhìn lại bài tập 1. Nghe và lặp lại.)
Bài 3. Act out dialogues as in the example
(Diễn các đoạn hội thoại như trong ví dụ.)
A: Where’s Ann from?
(Ann đến từ đâu?)
B: She’s from Canada. She’s Canadian.
(Cô ấy đến từ Canada. Cô ấy là người Canada.)
A: Where’s John from?
(John từ đâu đến?)
B: He’s from the USA. He’s American.
(Anh ấy đến từ Mỹ. Anh ấy là người Mỹ.)
Phần đáp án
Đáp án bài 1
1. Canada – Canadian: nước Canada – quốc tịch Canada
2. The UK – British: nước Anh – quốc tịch Anh
3. Australia – Australian: nước Úc – quốc tịch Úc
4. South Africa – South African: Nam Mỹ – quốc tịch Nam Mỹ
5. the USA – American: nước Mỹ – quốc tịch Mỹ
6. New Zealand – New Zealander: Niu Di – lân – quốc tịch Niu Di – lân
7. Brazil – Brazilian: Brazil – quốc tịch Brazil
8. Vietnam – Vietnamese: Việt Nam – quốc tịch Việt Nam
9. Russia – Russian: nước Nga – quốc tịch Nga
10. Spain – Spanish: Tây Ban Nha – quốc tịch Tây Ban Nha
11. Egypt – Egyptian: Ai Cập – quốc tịch Ai Cập
12. Greece – Greek: Hy Lạp – quốc tịch Hy Lạp
13.Turkey – Turkish: Thổ Nhĩ Kỳ – quốc tịch Hy Lạp
14. Argentina – Argentinian: Ác – hen – ti – na – quốc tịch Ác – hen – ti – na
Đáp án bài 2
1. Canada – Canadian
2. The UK – British
3. Australia – Australian
4. South Africa – South African
5. the USA – American
6. New Zealand – New Zealander
7. Brazil – Brazilian
8. Vietnam – Vietnamese
9. Russia – Russian
10. Spain – Spanish
11. Egypt – Egyptian
12. Greece – Greek
13.Turkey – Turkish
14. Argentina – Argentinian
Đáp án bài 3
A: Where’s Rosa from?
(Rosa từ đâu đến?)
B: She’s from Spain. She’s Spanish.
(Cô ấy đến từ Tây Ban Nha. Cô ấy là người Tây Ban Nha.)
A: Where’s Omar from?
(Omar từ đâu đến?)
B: He’s from Egypt. He’s Egyptian.
(Anh ấy đến từ Ai Cập. Anh ấy là người Ai Cập.)
Duhoctms.edu.vn hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ có được bài nói của riêng bản thân cũng như học thêm nhiều từ vựng về Country and Nationality của các quốc gia nổi tiếng trên thế giới. Chúc các bạn có kết quả học tập thật tốt!
Bình luận