Từ vựng tiếng Anh về Quê hương kèm bài văn mẫu

Chủ đề miền quê là một trong các chủ đề quen thuộc và gần gũi khi học tiếng Anh. Vì vậy, nắm được vốn từ vựng tiếng Anh về Quê hương sẽ giúp các bạn có được vốn từ vựng phong phú để tự tin, thoải mái giao tiếp tiếng Anh. Bài viết bên dưới, duhoctms.edu.vn đã tổng hợp đầy đủ từ vựng về chủ đề này, cùng khám phá nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về quê hương

Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
A village/’vɪl.ɪdʒ/Một ngôi làng
The countryside/’kʌn.trɪ.saɪd/Vùng quê
An isolated area/’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/Một khu vực hẻo lánh
The relaxed/ slower pace of life/ðə rɪˈlækst//ˈsləʊə peɪs ɒv laɪf/Nhịp sống thanh thản/chậm
Cottage/’kɒt.ɪdʒ/Mái nhà tranh
A winding lane/ə ˈwɪndɪŋ leɪn/Đường làng
Well  /wel/Giếng nước
Buffalo/’bʌf.ə.ləʊ/Con trâu
Fields/fi:ld/Cánh đồng
Canal/kə’næl/Kênh, mương
The river/’rɪv.ər/Con sông
Fish ponds/pɒnd/Ao cá
Folk games/foʊk/Trò chơi dân gian
Farming/fɑ:rmɪŋ/Làm ruộng
The plow/plɑʊ/Cái cày
Agriculture/’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/Nông nghiệp
Boat/bəʊt/Con đò
Peace and quiet/pi:s/ /kwaɪət/Yên bình và yên tĩnh
Bay/beɪ/Vịnh
Hill/ hɪl/Đồi
Forest/ ˈfɒrɪst/Rừng
Mountain/ ˈmaʊntɪn/Núi
River/ ˈrɪvə/Sông
Port/ pɔːt/Cảng
Lake/ leɪk/Hồ
Sea/siː/Biển
Sand/sænd/Cát
Valley/ ˈvæli/Thung lũng
Waterfall/ˈwɔːtəfɔːl/Thác nước

2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương

Ngoài các từ vựng tiếng Anh về quê hương ở trên, các bạn cũng cần bổ sung thêm một số cụm từ vựng tiếng Anh bên dưới để ứng dụng vào trong văn viết hoặc văn phong giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh về Quê hương
Các cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương
Cụm từ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
escape/quit/get out of/leave the rat racetrốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
look for/get/enjoy a little peace and quiettìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
be surrounded by open/picturesque countrysideđược bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
seek/achieve a better/healthy work-life balancetìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
enjoy/love/explore the great outdoorsthích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
need/want to get back/closer to naturecần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
enjoy the relaxed/slower pace of lifetận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
depend on/be employed in/work in agriculturedựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
downshift to a less stressful lifethay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
seek/start a new life in the countrytìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê

3. Cách giải đáp thắc mắc về quê hương bằng tiếng Anh

“Where are you from?”, “Where is your hometown?”,…là một số nghi vấn thường xuyên bắt gặp khi bạn làm quen với người mới. Có rất nhiều cách để các bạn giải đáp, hay trình về chủ đề làng quê hương bằng tiếng Anh. Cách đơn giản nhất mà bạn có thể tham khảo là:

  • I come from Viet Nam. A country is very beautiful and peaceful. And you, where are you from?

Dịch nghĩa: Tôi đến từ Việt Nam. Một quốc gia xinh đẹp và thanh bình. Còn bạn, bạn đến từ đâu?

  • Hello, I am Vietnamese. I really love my country, because it’s a peaceful country and has many beautiful places. If you have any occasion to visit here, you will never forget.

Dịch nghĩa: Xin chào, tôi là người Việt Nam. Tôi thực sự rất yêu quốc gia quê hương của mình, bởi vì đó là một quốc gia thanh bình và có nhiều địa điểm đẹp. Nếu bạn có cơ hội nào đó tới thăm nơi đây, bạn sẽ không bao giờ quên.

  • Hello everyone, I am from Ho Chi Minh city. It’s a beautiful city, and business city. Welcome to Ho Chi Minh city.

Dịch nghĩa: Xin chào mọi người, mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một thành phố đẹp, và là thành phố kinh tế. Hoan nghênh đến thành phố Hồ Chí Minh.

4. Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về quê hương

4.1. Bố cục của bài viết miêu tả về quê hương bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về Quê hương
Bố cục bài viết về quê hương bằng tiếng Anh

Để có được bài viết giới thiệu về quê hương bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa, các bạn cần xác định được bố cục cho bài viết rõ ràng. Thông thường, bài viết về quê hương bằng tiếng Anh sẽ có ba phần chính như sau:

  • Phần một: Mở đầu: Giới thiệu về quê hương của bạn.
  • Phần hai: Nội dung chính: Đi vào miêu tả chi tiết về quê hương của bạn.
  • Phần ba: Kết luận: Nói lên tình cảm, cảm xúc của bạn với quê hương.

Với bố cục như trên chúng ta sẽ tiến hành triển khai những nội dung lần lượt như sau:

  • Quê hương của bạn ở đâu?
  • Miêu tả cảnh quan tại quê hương.
  • Thời tiết của quê hương bạn như thế nào?
  • Miêu tả thêm về con người ở quê hương bạn.
  • Nói về đặc sản tại quê hương.
  • Điều bạn thích nhất ở quê hương của mình là gì?
  • Cảm xúc của bản thân khi nhớ về quê hương như thế nào?

4.2. Bài mẫu viết về quê hương

Đoạn văn mẫu miêu tả về quê hương Hà Nội bằng tiếng Anh

I was born and raised in Hanoi. Hanoi has many unique landscapes and traditional beauty. Speaking of Hanoi, it is impossible not to mention the scenic spots such as One Pillar Pagoda, Uncle Ho’s Mausoleum, Turtle Tower – Hoan Kiem Lake, West Lake, …

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Dịch nghĩa: Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội. Hà Nội có nhiều cảnh quan độc đáo và nhiều nét đẹp truyền thống. Nói đến Hà Nội, không thể không nhắc đến những danh lam thắng cảnh như Chùa Một Cột, Lăng Bác, Tháp Rùa – Hồ Hoàn Kiếm, Hồ Tây,…

Everyone can come here and enjoy the beauty of the places. Hanoians are friendly and welcoming. They are always ready to help others. A girl who is in Hanoi is usually gentle and dignified and knows how to treat humanity. The Hanoi man is hardworking and honest. Hanoians speaks softly, with an upright personality, whoever met once will remember their old age.

Dịch nghĩa: Mọi người có thể đến đây và tận hưởng cảnh đẹp của những nơi này. Người Hà Nội thân thiện và hiếu khác. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Một cô gái là người ở Hà Nội thường hiền dịu và đoan trang, biết cách đối nhân xử thế. Người đàn ông Hà Nội thì chăm chỉ và thật thà. Người Hà Nội ăn nói nhỏ nhẹ, tính tình ngay thẳng, ai đã gặp một lần là sẽ nhớ đến già.

Hanoi’s specialty is probably the traffic jam. More and more people have moved here from all over the country, making the population here soaring. It is very difficult to travel during rush hour. However, many foreign tourists see traffic congestion in Hanoi as an experience and enjoyment. I’ve always loved my hometown of Hanoi. I hope in the future I can contribute to building the homeland, helping Hanoi to become more and more prosperous.

Dịch nghĩa: Đặc sản của Hà Nội có lẽ là tắc đường. Ngày ngày càng có nhiều người từ khắp nơi chuyển đến đây sinh sống khiến cho dân số ở đây tăng cao. Vào giờ cao điểm di chuyển rất khó khăn. Tuy nhiên nhiều du khách nước ngoài lại coi tắc đường ở Hà Nội là một trải nghiệm và thích thú. Tôi luôn yêu quê hương Hà Nội của tôi. Tôi Hy vọng tương lai tôi có thể góp sức xây dựng quê hương, giúp Hà Nội ngày càng phồn vinh hơn nữa.

Đoạn văn mẫu viết về quê hương Hải Phòng bằng tiếng Anh

Hai Phong – A mighty, majestic port city with many beautiful scenes and the place where I was born and raised. Hai Phong is located in the north of Vietnam. Hai Phong is bordered by the sea, so there are many ports.

Dịch nghĩa: Hải Phòng – Một thành phố cảng hiên ngang, hùng dũng với nhiều cảnh đẹp và là nơi tôi sinh ra và lớn lên. Hải Phòng nằm ở phía bắc của Việt Nam. Hài Phòng giáp với biển nên có rất nhiều cảng. Do đó, người ta gọi nơi này là thành phố cảng. 

Từ vựng tiếng Anh về Quê hương
Đoạn văn mẫu viết về quê hương Hải Phòng bằng tiếng Anh

Hence, this place was called the port city. Weather in Hai Phong has features of the weather in the North. There are four seasons here. Spring is warm, summer is hot and sunny. Autumn is cool and winter is cold. My favorite is the people here. Hai Phong people are simple and gentle. Everyone is very friendly and caring for each other. When the big cities are smoggy, the Air in Hai Phong is very fresh. Busy people and cars give this city a bustling atmosphere.

Dịch nghĩa: Thời tiết ở Hải Phòng mang những nét đặc trưng của thời tiết miền Bắc. Ở đây có bốn mùa. Mùa xuân ấm áp, mùa hạ oi ả và nắng gắt. Mùa thu mát mẻ và mùa đông lạnh thấu xương. Tôi thích nhất chính là con người nơi đây. Người Hải Phòng chất phác hiền lành. Mọi người rất thân thiện và quan tâm lẫn nhau. Khi những thành phố lớn khói bụi mịt mù thì Không khí ở Hải Phòng lại vô cùng trong lành. Người và xe tấp nập tạo cho thành phố này không khí nhộn nhịp.

Coming to Hai Phong, you will enjoy delicious Banh My Que with pate. A characteristic feature of this place is the color of phoenix flowers that glow in the sky in summer. Every time I go away seeing phoenix flowers, I remember my beloved Hai Phong. I love Hai Phong. I love everything here.

Dịch nghĩa: Đến với Hải Phòng các bạn sẽ được thưởng thức món Bánh Mì Que kẹp pate vô cùng ngon. Một nét đặc trưng của nơi này đó là màu hoa phượng rực rỡ khắp trời vào mùa hạ. Mỗi lần đi xa nhìn thấy hoa phượng tôi lại nhớ về Hải Phòng yêu dấu của tôi. Tôi yêu Hải Phòng, Yêu tất cả mọi thứ ở nơi đây.

Đoạn văn mẫu viết về quê hương Thái Nguyên bằng tiếng Anh

Someone asked me where I felt most peaceful. I immediately remembered my hometown Thai Nguyen. Where have I lived for fifteen years. I always remember the river here.

Dịch nghĩa: Có người hỏi tôi nơi nào khiến tôi cảm thấy bình yên nhất. Tôi liền nhớ về quê hương Thái Nguyên của tôi. Tôi đã sống ở đâu mười lăm năm. Tôi luôn nhớ về dòng sông ở nơi đây.

Từ vựng tiếng Anh về Quê hương
Đoạn văn mẫu viết về quê hương Thái Nguyên bằng tiếng Anh

From a distance, it looks like a soft silk. Green, stretched meadows create a sense of comfort. Thai Nguyen has many changes in landscape, but the people here have not changed anything. They are still gentle, kind, and open-minded. The people here are always working hard.

Dịch nghĩa: Nhìn từ xa, trông nó như một dải lụa mềm. Những đồng cỏ xanh mướt, trải dài tạo cảm giác thoải mái. Thái Nguyên có nhiều thay đổi về cảnh quan nhưng con người nơi đây vẫn không thay đổi gì. Họ vẫn là những người hiền lành, tốt bụng và cởi mở. Những người dân ở đây luôn chăm chỉ lao động.

Thai Nguyen is also known as the resistance capital. Many soldiers come here here and do not count them all. Everyone praised the enthusiasm of Thai Nguyen people. It is also the great national sacrifice and spirit.

Dịch nghĩa: Thái Nguyên còn được biết đến là thủ đô kháng chiến. Bộ đội về qua đây nhiều không đếm hết. Ai nấy đều khen ngợi sự nhiệt tình của con người Thái Nguyên. Đó còn là sự hy sinh và tinh thần dân tộc to lớn.

The best season in Thai Nguyen is summer. Green tea hills under the nursery sunlight are a typical image of this place. It is not a noisy and noisy place like big cities. It makes me feel peaceful then remember it. Every time I go away, I look forward to returning to Thai Nguyen to forget the pressures of life.

Dịch nghĩa: Mùa đẹp nhất ở Thái Nguyên là mùa hạ. Những đồi chè xanh mướt dưới ánh nắng ươm là hình ảnh đặc trưng của nơi đây. Ở nơi đây không ồn ào náo nhiệt như các thành phố lớn. Nó khiến tôi cảm thấy bình yên thì nhớ về nó. Mỗi lần đi xa tôi lại mong lắm một lần được về Thái Nguyên để quên đi những áp lực của cuộc sống.

Đoạn văn mẫu viết về quê hương Ninh Bình bằng tiếng Anh

Ninh Binh is the place where I was born. This place has grown up with me. Ninh Binh Que, I love you very much. There are both hills and plains here. Thanks to that, the natural environment here is very rich, it is the suitable habitat for many animals.

Dịch nghĩa: Ninh bình là nơi tôi đã được sinh ra. Nơi này đã cùng tôi trưởng thành. Ninh Bình Quê tôi vô cùng bình yêu. Ở đây có cả đồi núi và đồng bằng. Nhờ vậy mà môi trường tự nhiên ở đây rất phong phú, là nơi ở thích hợp của nhiều loài động vật.

With a system of dense surrounding limestone mountains, Ninh Binh has been chosen as the capital under many ages. The air here is very fresh. I like to close my eyes to enjoy the cool breeze of the homeland. Ninh Binh is famous for many tourist attractions. That is Phat Tich Pagoda, Trang An, Cuc Phuong National Park, …

Dịch nghĩa: Với hệ thống núi đá vôi bao quanh dày đặc, Ninh Bình từng được chọn là kinh đô dưới nhiều thời đại. Không khí ở đây rất trong lành. Tôi thích nhắm mắt lại để tận tượng những làn gió mát của quê hương. Ninh Bình nổi tiếng có nhiều địa điểm du lịch. Đó là Chùa Phật Tích, Tràng An, vườn quốc gia Cúc Phương,…

The people here are kind and enthusiastic. They are gentle and simple people who work hard. There are many traditional craft villages here that still exist today. The hands of the artisan skillfully create products bearing the national culture. I love Ninh Binh very much. Later, even if I go away, I always remember this place.

Dịch nghĩa: Người dân ở đây tốt bụng và nhiệt tình. Họ là những người hiền lành chất phác và chăm chỉ lao động. Có nhiều làng nghề truyền thống ở đây vẫn tồn tại đến ngày nay. Đôi bàn tay của người nghệ nhân đã khéo léo tạo nên những sản phẩm mang đậm nét văn hóa của dân tộc. Tôi rất yêu quý Ninh Bình. Sau này, dù có đi xa tôi vẫn luôn nhớ về nơi này.

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh về quê hương

Lựa chọn đáp án đúng cho cụm từ được miêu tả.

Từ vựng tiếng Anh về Quê hương
Từ vựng tiếng Anh về Quê hương

Câu hỏi 1. What usually built parallel to the shoreline

 A. Wood

 B. Quay

C. Field

Câu hỏi 2. The shore of a sea or ocean regarded as a resort

A. Lake

B. Sand

C. Seaside

Câu hỏi 3. The trees and other plants in a large densely wooded area

A. Hill

B. Forest

C. Wood

Câu hỏi 4. a large indefinite location on the surface of the Earth

A. Hill

B. Farm

C. Region

Câu hỏi 5. a large natural stream of water (larger than a creek)

A. Soil

B. River

C. Land

Câu hỏi 6. the loose soft material that makes up a large part of the land surface

A. Port

B. Hill

C. Earth

Câu hỏi 7. a broad highway designed for high-speed traffic

A. Beach

B. Motorway

C. Ocean

Câu hỏi 8. a land mass (smaller than a continent) that is surrounded by water

A. Island

B. Land

C. Waterfall

Câu hỏi 9. a community of people smaller than a town

A. Village

B. Desert

C. Field

Câu hỏi 10. the atmosphere and outer space as viewed from the earth

A. Sky

B. Sea

C. Stream

Đáp án: 1. B 2. C 3. B 4. C 5. B 6. C 7. B 8. A 9. A 10. A

Như vậy bài viết trên đây, duhoctms.edu.vn đã cung cấp đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về quê hương cùng với đó là những cụm từ thông dụng, các đoạn văn mẫu viết về chủ đề quê hương bằng tiếng Anh. Đừng quên ôn tập và thực hành mỗi ngày để việc học từ vựng trở nên hiệu quả hơn bạn nhé.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.