Mẹo 5 phút nhớ sơ đồ các thì trong tiếng anh 

Ngày nay việc học tiếng Anh vô cùng khó khăn bởi người học phải ghi nhớ tất cả những nội dung, ngữ pháp, công thức, từ vựng,… việc ghi chép không mang lại hiệu quả cho người học.

Thay vì phải áp dụng các phương pháp truyền thống thì hiện nay nhiều người đã dần sử dụng phương pháp sơ đồ tư duy để nâng cao hiệu quả trong việc ghi nhớ.Vậy học theo phương pháp sơ đồ tư duy mang lại hiệu quả như thế nào? Hãy cùng duhoctms.edu.vn theo dõi sơ đồ các thì trong tiếng anh nhé.

Tổng hợp kiến thức các thì cơ bản

Tổng hợp kiến thức 12 thì trong tiếng anh
Tổng hợp kiến thức 12 thì trong tiếng anh

Thì hiện tại đơn Simple Present – cách vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh

Công thức:

Thì hiện tại đơn với động từ thường:

(+) S + V(s/es) + O

 (-)  S + Do/Does + NOT + V +O

 (?) Do/Does + S + V+ O ?

Thì hiện tại đơn với động từ TOBE

(+) S + Am/Is/Are + O

(-) S + Am/Is/Are + NOT + O

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

(?) Am/Is/Are + S + O ?

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở thời điểm hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: usually, always, often, sometimes, everyday,…

Ex: Peter comes from Australia

She plays badminton everyday

Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous – cách vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh

Công thức:

(+) S + Am/Is/Are + V_ING

(-) S + Am/Is/Are + NOT + V_ING

(?) Am/Is/Are + S + V_ING ?

Cách dùng:

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại.

Diễn tả dự kiến, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước

Biểu thị sự phàn nàn về việc gì đấy sử dụng với “Always”

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: NOW, RIGHT NOW, AT THE MOMENT, AT PRESENT,…

Ex: Be quiet! The meeting is taking place in the next room.

Lưu ý: không sử dụng thì này với các động từ chỉ nhận thức tri giác: see, hear, know, LIKE, WANT, smell, love, forget, hate, understand, remember…

Ex: I want to go home now

Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect

Công thức:

(+) S + HAVE/HAS + V3/ED +O

(-) S + HAVE/HAS NOT + V3/ED +O 

(?) HAVE/HAS + S + V3/ED+ O ?

Cách dùng:

Thì hiện tại HOÀN THÀNH diễn tả hành động đó xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở một thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với SINCE và FOR

SINCE + thời gian khởi đầu

Ex: I haven’t seen this movie since 3 years

FOR + khoảng thời gian

Ex: Linda lived in the US for about 5 years

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: Already, not… yet, Just, Ever, Never, since, for, recently, Before…

Ex: Minh has learned English recently

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous

Công thức:

(+) S + HAVE/HAS + BEEN+ V_ing +O

(-) S + HAVE/HAS NOT+BEEN + V_ing +O 

(?) HAVE/HAS + S +BEEN + V_ing+ O ?

Cách dùng:

Thì hiện tại HOÀN THÀNH tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động ấy xảy ra trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and SO FAR.

Ex: She has been working for that company for 10 years.

Cách vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh giúp bạn học nhanh 5 phút

Thì quá khứ đơn Simple Past – cách vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh

Công thức:

Thì QUÁ KHỨ ĐƠN với động từ thường:

(+) S + V_ED + O

 (-)  S + Did + NOT + V +O

 (?) Did + S + V+ O ?

Thì QUÁ KHỨ ĐƠN với động từ TOBE

(+) S + Was/Were + O

(-) S + Was/Were + NOT + O

(?) Was/Were + S + O ?

Cách dùng:

Thì QUÁ KHỨ ĐƠN diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ ở 1 thời điểm xác định

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: yesterday, yesterday morning, LAST week, LAST month, LAST year, LAST night.

Ex: She did her homework yesterday.

Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous – vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh học 5 phút

Công thức:

(+) S + Was/Were + V_ING

(-) S + Was/Were + NOT + V_ING

(?) Was/Were + S + V_ING ?

Cách dùng:

  • Diễn tả 1 hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả 1 hành động trong quá khứ mà có hành động khác xen vào.
  • Diễn tả 2 hay nhiều hành động xảy ra song song với nhau.

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: WHILE, at that very moment, at 8:00 last night, and this morning

Ex: I was watching TV when she called me

Thì quá khứ hoàn thành Past Perfect – vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh

Công thức:

(+) S + HAD + V3/ED + O

(-) S + HAD + NOT + V3/ED + O

(?) HAD + S + V3/ED ?

Cách dùng:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động nào đấy xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: after, before, as soon as, BY THE TIME, when, already, just,…

Ex: By the time Jack met you, he had worked at that company for 5 years.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past Perfect Continuous

Công thức:

(+) S + HAD + BEEN + V_ing + O

(-) S + HAD + NOT + BEEN + V_ing + O

(?) HAD + S + BEEN + V_ing + O ?

Cách dùng:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động nào đấy xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng chấm dứt trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: 

Trong câu sử dụng các từ: UNTIL THEN, by the time, prior to that time, before, after.

Ex: Nam had been reading a comic book for days.

Thì tương lai đơn Simple Future

Công thức:

(+) S + SHALL/WILL + V(infinitive) + O

(-) S + shall/will + NOT + V(infinitive) + O

(?) Shall/Will + S + V(infinitive) + O ?

Cách dùng:

Thì tương lai đơn sẽ diễn tả các hành động dự kiến xảy ra ở tương lai

Ex: I will go to school tomorrow

Hướng dẫn mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh dễ nhớ

Thì tương lai tiếp diễn Future Continuous

Công thức:

(+) S + SHALL/WILL + be + V_ing+ O

(-) S +SHALL/WILL + NOT + be + V_ing+ O

(?) SHALL/WILL + S + be + V_ing+ O ?

Cách dùng:

Chỉ ra hành động được xác định rõ thời gian trong tương lai

Ex: I will be having breakfast at 6a.m tomorrow. 

Thì tương lai hoàn thành – sơ đồ các thì trong tiếng anh học nhanh 5 phút

Công thức:

(+) S + SHALL/WILL + have + PP

(-) S + SHALL/WILL + NOT + be + V_ing+ O

(?) SHALL/WILL + NOT + be + V_ing+ O ?

Cách dùng:

Diễn tả một hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước khi một hành động khác trong tương lai

Ex: I will have finished this book before 10 o’clock this evening.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – hướng dẫn vẽ sơ đồ các thì trong tiếng anh

Công thức:

(+) S + shall/will + have been + V_ing + O

(-) S + shall/will + NOT + have been + V_ing + O

(?) Shall/Will + S + have been + V_ing + O ?

Cách dùng:

Diễn tả khoảng thời gian của một hành động xảy ra trong tương lai trước một hành động khác

Ex: Tuan will have been working at this company for 3 months until the end of this month. 

Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh giúp bạn học nhanh trong 5 phút

Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 1
Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 1
Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 2
Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 2
Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 3
Mẫu sơ đồ các thì trong tiếng anh số 3

Trong bài viết trên, duhoctms.edu.vn đã đưa ra một số mẫu sơ đồ tư duy giúp bạn học các thì tiếng Anh trong 5 phút. Bạn có thể note lại để lưu giữ thông tin khi cần thiết. Và đừng quên áp dụng chúng để học tiếng Anh một cách hiệu quả hơn nhé. Theo dõi chúng tôi ngay để cập nhật những mẫu sơ đồ tư duy sáng tạo hơn nữa.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.