Các dạng câu điều kiện khá đa dạng và phức tạp. Vì vậy bài viết này, duhoctms.edu.vn sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu về cách dùng, cấu tạo và một số trường hợp cần lưu ý để sử dụng thành thạo mẫu câu này nhé.
Nội dung chính:
1. Câu điều kiện loại 2 là gì?
Thông thường, câu điều kiện thường sẽ 2 mệnh đề được cách nhau bởi dấu phẩy đó là: mệnh đề điều kiện (thường chứa từ “if”) và mệnh đề chính (chứa kết quả).
Trong đó, cấu trúc câu điều kiện loại 2 là câu sử dụng để diễn đạt những mong muốn, tình huống, hay sự việc không có thực hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Nói cách khác, sự việc được nhắc đến trong mệnh đề If là một điều kiện đang được giả định cho kết quả trong mệnh đề chính đã được diễn ra.
Vậy có gì đặc biệt mà bạn cần lưu ý khi sử dụng loại câu điều kiện loại 2? Cùng nhau tìm hiểu tiếp nhé!
2. Cách dùng câu điều kiện loại 2
Chúng ta có 2 trường hợp chính để xác định khi nào nên sử dụng điều kiện loại 2, đó là:
2.1. Sử dụng để khuyên bảo, định hướng cho ai đó
Ví dụ minh hoạ:
- If I were you, I would buy some gifts for him.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua ít quà cho anh ấy).
- If I were you, I would go to Dalat on this vacation..
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi Đà Lạt trong kỳ nghỉ này).
Vì sự thật bạn không thể là người đối diện (you) nên đây được xem là giả định không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại hoặc tương lai.
2.2. Sử dụng để chỉ sự việc không có thật ở hiện tại
Ví dụ minh hoạ:
- If she went home earlier, she would have more time for her family.
(Nếu cô ấy về nhà sớm hơn, cô ấy sẽ có thời gian nhiều hơn cho gia đình).
- If you studied harder, you would pass the exam.
(Nếu bạn học chăm hơn, bạn sẽ đậu kỳ thi).
3. Cấu trúc câu điều kiện loại 2
3.1. Cấu trúc câu điều kiện loại 2 cơ bản
If + S + were/ weren’t/V2/ Ved + “,” | S + would/ could/ might/ should…+ V_inf |
(thì quá khứ) | (động từ nguyên thể) |
Ví dụ minh hoạ:
- If she were you, she could agree with my opinion.
(Nếu cô ấy là bạn, cô ấy có thể đồng ý với ý kiến của tôi).
- If I stayed with her, she would be happier.
(Nếu tôi ở lại với cô ấy, cô ấy có lẽ sẽ vui hơn).
- If that dress were cheaper, I might buy it.
(Nếu chiếc đầm rẻ hơn, tôi có thể sẽ mua nó).
3.2. Biến thể câu điều kiện loại 2
Biến thể mệnh đề điều kiện (mệnh đề chứa if)
Trường hợp các bạn muốn nhấn mạnh điều kiện khác hiện tại đang xảy ra:
If + S + were + V_ing + “,” + S + would/ could + V_inf |
Ví dụ minh hoạ:
If I were reading a book, I wouldn’t need your review.
(Nếu tôi đang đọc quyển sách, tôi sẽ không cần nhận xét của bạn).
Trường hợp, các bạn muốn nhấn mạnh điều kiện khác hiện tại đã xảy ra:
If + S + had/ hadn’t + V3/ ed + “,” + S + would/ could + V_inf |
Ví dụ minh hoạ:
If I hadn’t stayed up too late last night, I could go to school earlier.
(Nếu tối qua tôi không thức khuya, tôi có thể đã đi học sớm hơn).
Biến thể mệnh đề chính (mệnh đề chứa kết quả)
Trường hợp, các bạn cần nhấn mạnh hành động khác thực tại đang diễn ra.
If + S+ V2/ Ved + “,” + S + would/ could/ might/ had to/ ought to…. + be V_ing |
Ví dụ minh hoạ:
If I worked harder, I would be travelling with her.
(Nếu tôi làm việc chăm chỉ hơn thì giờ tôi đang đi du lịch với cô ấy rồi).
Trường hợp các bạn cần nhấn mạnh hành động khác thực tại đã diễn ra.
If + S + V2/ Ved + O “,” + S + V2/ Ved + O |
Ví dụ minh hoạ:
If he were a billionaire, he bought that penthouse.
(Nếu anh ấy là tỷ phú, anh ấy đã mua căn hộ trên tầng cao nhất đó rồi).
4. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2
Sử dụng bàng thái cách đối với tobe. Nghĩa là chỉ sử dụng were/weren’t cho tất cả các chủ ngữ, không sử dụng was trong câu điều kiện loại 2.
Nếu để ý, chúng ta có thể thấy chỉ cần lấy câu điều kiện loại 1 lùi về 1 thì ở mỗi mệnh đề thì ta sẽ có câu điều kiện loại 2. Vì vậy, khi ta cảm thấy chưa chắc chắn về sự chính xác khi chia câu điều kiện loại 2 thì có thể cộng về trước 1 thì xem có ra câu điều kiện loại 1 hay không. Nếu đúng thì các bạn đã thành công rồi đấy.
Chúng ta có thể sử dụng đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2 với công thức như sau:
If + S + were/ weren’t/ V2/ Ved + “,” + S + would/ could/ might/ should…+ V_inf → Were + S + (not) + to_inf + “,” + S + would/ could/ might/ should…+ V_inf |
Ví dụ minh hoạ:
If you had more money, would you buy it ?
→ Were you to have more money, would you buy it ?
(Nếu bạn có nhiều tiền hơn, bạn sẽ mua nó chứ ?)
5. Bài tập về câu điều kiện loại 2 tiếng Anh
Bài tập
Bài tập 1: Chọn phương án đúng
1. If I (were/was/would be) ____ rich, I (will try/would try/tried) ____ to help the poor.
2. What (would you do/will you do/did you do) ____ if you (see/would see/saw) ____ a huge spider in your shoe?
3. If I (was/would be/were) ____ you, I (asked/would ask/will ask) ____ for their help.
4. If he (finded/would find/found) ____ a wallet in the street, he (would take/took/taked) ____ it to the police.
5. If she (were/was/would be) ____ a colour, she (is/would be/were) ____ red.
6. They (were/would be/will be) ____ terrified if they (saw/see/would see) ____ aliens in their garden.
Bài tập 2: Điền động từ đúng vào chỗ trống
1. If I (have) ____ a lot of money, I (buy) ____ a yacht.
2. If I (be) ____ a baby, I (cry) ____ all of the time.
3. If she (eat) ____ lots of chocolate, she (have) ____ bad teeth.
4. If I (not have) ____ a pencil, I (borrow) ____ one.
5. If he (not have to) ____ go to school, he (watch) ____ television all day.
6. If she (have) ____ good grades, she (be) ____ happy.
7. My boss (be) ____ very pleased if I (finish) ____ the job.
8. I (not go) ____ to school if I (have) ____ a bad cold.
9. If she (earn) ____ some money, she (buy) ____ a new dress.
10. If I (invite) ____ fifty friends to my birthday party, my parents (be) ____ mad.
Bài tập 3: Hoàn thành câu sau
1. If he (start) ____ at once, he (arrive) ____ there by midday.
2. Tom (be) ____ sick if he (eat) ____ all those chocolates.
3. If I (my glasses, I able to read. (lose/not be)
4. You (become) ____ ill if you (forget) ____ your jacket.
5. If the weather (get) ____ colder, I (buy) ____a new coat.
Bài tập 4: Chọn phương án chính xác nhất
1. If I (win/won/had won) ____ the lottery, I (am/will be/would be/would have been) ____ a millionaire.
2. If I (am/were/will be/had been) ____ rich ,I (will quit/would quit/quit) ____ my job.
3. I (travel/would travel/will travel) ____ around the world if I (quit/will quit/would quit) ____ my job.
4. I (buy/will buy/would buy) ____ anything I want if I (get/got/will get/would get) ____ that jackpot.
5. I (buy/will buy/would buy/would have bought) ____ the most expensive car if (want/wanted/will want/would want) ____.
6. If I (travel/traveled/would travel) ____ somewhere, I (stay/will stay/would stay/would have stayed) ____ in the most luxurious hotels.
7. But I (am not/will not be/would not be) ____ too materialistic if I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars.
8. I (help/will help/would help) ____ the poor if I (become/became/had become) ____ a millionaire.
9. I (give/will give/would give) ____ some money to charities, if I (am/will be/would be/were) ____ rich.
10. If I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars, I (am not/will not be/would not be) ____ mean.
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống
1. If we (have) ____ a yacht, we (a sail) ____ the seven seas.
2. If he (have) ____ more time, he (learn) ____ karate.
3. If they (tell) ____ their father, he (be) ____ very angry.
4. She (spend) ____ a year in the USA if it (be) ____ easier to get a green card.
5. If I (live) ____ on a lonely island, I (run) ____ around naked all day.
6. We (help) ____ you if we (know) ____ how.
7. My brother (buy) ____ a sports car if he (have) ____ the money.
8. If I (feel) ____ better, I (go) ____ to the cinema with you.
9. If you (go) ____ by bike more often, you (be / not) so flabby.
10. She (not/talk) ____ to you if she (be) ____ mad at you.
1. If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
a. have B. would have C. had had D. should have
2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital.
a. would have visited B. visited C. had visited D. visit
3. __________more help, I would call my neighbor.
a. needed B. should I need C. I have needed D. I should need
4. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years.
a. had I known B. did I know C. If I know D. If I would know
5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language?
a. spoke B. speak C. had spoken D. will speak
6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
a. I will never mention B. I never mention
c. will I never mention D. I don’t mention
7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
a. didn’t make B. wouldn’t have made
c. won’t make D. don’t make
8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
a. answered B. answer C. would answer D. are answering
9. Had you told me that this was going to happen, I __________it.
a. would have never believed B. don’t believe
c. hadn’t believed D. can’t believe
10. If Jake __________to go on the trip, would you have gone?
a. doesn’t agree B. didn’t agree C. hadn’t agreed D. wouldn’t agree
11. J: “John went to the hospital alone”,
K: “If __________,I would have gone with him”.
a. had he told me B. he had told me C. he has told me D. he would tell me
12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch T.V, but I didn’t want to bother you.
a. had studied B-studied C. hadn’t studied D. didn’t study
13. Peter: “Did you need help with your Math last night?”.
Mary: “If I had needed, I __________you”.
a. would call B. called C. would have called D. will call
14. If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?”
a. comes B. came C. come D. should come
15. “Here’s my phone number”.
“Thanks. I‘ll give you a call if I __________some help tomorrow”
Đáp án
Bài tập 1
1. were/ would try
2. would you do/ saw
3. were/ would ask
4. found/ would take
5. were/ would be
6. would be/ saw
Bài tập 2
1. had/would buy
2. were/ would cry
3. ate/ would have
4. didn’t have/ would borrow
5. didn’t have to/ would watch
6. had/ would be
7. would be/ finished
8. wouldn’t go/ had
9. earned/ would buy
10. invited/ would be
Bài tập 3
1. started/ would arrive
2. would be/ ate
3. lost/ wouldn´t be
4. would become/ forgot
5. got/ would buy
Bài tập 4
1. If I won the lottery, I would be a millionaire.
2. If I were rich, I would quit my job.
3. I would travel around the world if I quit my job.
4. I would buy anything I want if I got that jackpot.
5. I would buy the most expensive car if wanted.
6. If I traveled somewhere, I would stay in the most luxurious hotels.
7. But I would not be too materialistic if I had millions of dollars.
8. I would help the poor if I became a millionaire.
9. I would give some money to charities if were rich.
10. If I had millions of dollars, I would not be mean.
Bài tập 5
1. If we had a yacht, we would sail the seven seas.
2. If he had more time, he would learn karate.
3. If they told their father, he would be very angry.
4. She would spend a year in the USA if it were easier to get a green card.
5. If I lived on a lonely island, I would run around naked all day.
6. We would help you if we knew how.
7. My brother would buy a sports car if he had the money.
8. If I felt better, I would go to the cinema with you.
9. If you went by bike more often, you would not be so flabby.
10. She would not talk to you if she were mad at you.
Bài tập 6
1. C | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
6. A | 7. B | 8. B | 9. A | 10. C |
11. B | 12. C | 13. C | 14. A | 15. B |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu chi tiết về cấu trúc và cách dùng câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh. Hãy ghi nhớ công thức và áp dụng vào thực tế để tránh những lỗi sai đáng tiếc nhé. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn thành công!
Bình luận