Trong cuộc sống hàng ngày có rất nhiều người xung quanh chúng ta đón nhận những điều tốt đẹp. Có người thì thăng chức, có người thì mở công ty riêng hay đơn giản là một ngày sinh nhật. Khi đó chúng ta sẽ chúc mừng họ như thế nào? Trong bài viết này, duhoctms.edu.vn sẽ mang đến cho bạn những lời chúc tiếng Anh theo chủ đề hay nhất Đừng bỏ qua nhé!
Nội dung chính:
1. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh
1.1. Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh đầy cảm hứng
Thêm một tuổi mới là một lý do đặc biệt để chúng ta ăn mừng! Viết thiệp sinh nhật của bạn bằng một lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh đầy cảm hứng bên dưới nhé!
- “Count your life by smiles, not tears. Count your age by friends, not years. Happy birthday!”
“Hãy đếm cuộc đời bạn bằng những nụ cười chứ không phải những giọt nước mắt. Đếm tuổi của bạn bằng bạn bè, không phải năm. Chúc mừng sinh nhật!”
- “A wish for you on your birthday, whatever you ask may you receive, whatever you seek may you find, whatever you wish may it be fulfilled on your birthday and always. Happy birthday!”
“Một điều ước cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn, bất cứ điều gì bạn yêu cầu bạn sẽ nhận được, bất cứ điều gì bạn tìm kiếm bạn có thể tìm thấy, bất cứ điều gì bạn muốn, điều đó có thể được thực hiện vào ngày sinh nhật của bạn và luôn luôn. Chúc mừng sinh nhật!”
- “ Another adventure filled year awaits you. Welcome it by celebrating your birthday with pomp and splendor. Wishing you a very happy and fun-filled birthday!”
“Một năm đầy phiêu lưu khác đang chờ bạn. Chào mừng nó bằng cách tổ chức sinh nhật của bạn với sự hào hoa và lộng lẫy. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ và tràn đầy niềm vui!”
- “May the joy that you have spread in the past come back to you on this day. Wishing you a very happy birthday!”
“Mong niềm vui mà bạn đã lan tỏa trong quá khứ sẽ trở lại với bạn vào ngày này. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ! ”
- “Happy birthday! Your life is just about to pick up speed and blast off into the stratosphere. Wear a seat belt and be sure to enjoy the journey. Happy birthday!”
“Chúc mừng sinh nhật! Cuộc sống của bạn chỉ là sắp tăng tốc độ và phóng lên tầng bình lưu. Hãy thắt dây an toàn và đảm bảo tận hưởng cuộc hành trình. Chúc mừng sinh nhật!”
- I wish you full of happiness and love. May all your dreams turn come true and may lady luck visit you everyday. Happy birthday to one of the greatest people I’ve ever known.
Chúc bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Tất cả những ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực và nàng tiên may mắn sẽ gõ cửa bạn hàng ngày. Chúc mừng sinh nhật đến một trong những người tuyệt vời nhất mình được biết.
- Your birthday is the first day of another 365-day journey. Be the shining thread in the beautiful tapestry of the world to make this year the best ever.
Sinh nhật của bạn là ngày đầu tiên trong chuỗi hành trình 365 ngày mới. Hãy là sợi chỉ đẹp nhất trong bức tranh thêu của cuộc sống, làm cho năm này trở nên thật tuyệt vời.
- Blowing out another candle on your cakes means that you have lived another year of joy, and that you have made this world a better place. I wish you have a delightful birthday!
Thổi tắt mỗi ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật đồng nghĩa với việc bạn đã trải nghiệm một năm tràn đầy niềm vui và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Chúc bạn có một ngày sinh nhật đáng nhớ!
- Here is my birthday wish for you: I hope you will never stop enjoying every small thing in life. Because that’s what makes life worth living. I hope that you take time to enjoy the present while working for a better future. I hope your year will be full of memories, happiness, and adventure.
Đây là lời chúc sinh nhật dành cho bạn: Chúc bạn có thể không ngừng tận hưởng từng điều nhỏ bé của cuộc sống, đó là điều làm cho cuộc sống đáng giá. Chúc bạn luôn tận hưởng ngày hôm nay và nỗ lực làm việc vì một ngày mai tốt đẹp hơn. Và mong rằng năm tới của bạn sẽ tràn đầy niềm vui cùng những cuộc phiêu lưu.
1.2. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước cho những người bạn
Sinh nhật là để tràn ngập tiếng cười và vui vẻ. Khi người bạn thân nhất của chúng ta mở tấm thiệp chúc mừng sinh nhật từ bạn, họ không thể ngừng mỉm cười. Chọn một trong các câu chúc sinh nhật bằng tiếng Anh vui nhộn bên dưới hoặc kết hợp chúng với từ ngữ của riêng để tạo ra những lời chúc cho bạn bè nhé!
- “Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.”
“Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho bức tường Facebook của bạn ngập tràn tin nhắn từ những người mà bạn không bao giờ nói chuyện cùng. ”
- “You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!”
“Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai, chúc mừng sinh nhật!”
- “Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.”
“Chúc mừng sinh nhật một trong số ít người có ngày sinh nhật mà tôi có thể nhớ mà không cần Facebook nhắc nhở”.
- “Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.”
“Chúc mừng sinh nhật! Bạn biết đấy, bạn trông không già đến vậy. Nhưng sau đó, bạn trông cũng không còn trẻ như vậy ”.
- “You are only young once, but you can be immature for a lifetime. Happy birthday!”
“Khi bạn già đi, ba điều xảy ra. Đầu tiên là trí nhớ của bạn biến mất, và tôi không thể nhớ hai người còn lại. Chúc mừng sinh nhật!”
- People say that the heroes are one in many many thousands, but I say that a friend like you is always one in the lifetime. Happy Birthday to you!
Mọi người thường nói rằng anh hùng chỉ có một trong hàng ngàn người, nhưng mình thì nói rằng một người bạn như cậu chỉ có một cho cả đời. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!
- Hey I just wanted to you to know that whenever you have a crazy idea, my only question will be: “What time?”. And remember to have a great birthday!
Này, tớ chỉ muốn nói rằng bất cứ khi nào cậu có một ý tưởng điên rồ nào đó, thì câu hỏi duy nhất của tớ là: Mấy giờ? Và nhớ phải có một sinh nhật thật tuyệt vời nhé!
- A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are – even if you are getting older. Thank you for being that friend, and Happy Birthday.
Một người bạn là người hiểu được quá khứ, tin tưởng vào tương lai, và chấp nhận con người thật của bạn, dù bạn có đang ngày càng già đi. Cảm ơn vì đã là một người bạn như vậy, và chúc sinh nhật vui vẻ nhé.
- You understand me like nobody else. Thank you for always being there listen, I have a sibling in you my friend. Happy birthday!
Cậu hiểu tớ bằng cách mà không một ai khác có thể. Cảm ơn vì đã luôn ở đó và lắng nghe, cậu giống như một người anh em của mình vậy. Chúc sinh nhật vui vẻ!
- Best friend: someone who you can be yourself with, someone who you can have pointless conversations with, someone who still likes it even when you are weird, someone who forgets to buy you a birthday gift…that’s why I came up with this card only. Happy birthday my best friend!
Bạn thân: người mà ở bên người đó bạn có thể là chính mình, người mà bạn có thể nói cùng nói chuyện suốt ngày đêm, người mà có thể chấp nhận sự điên rồ của bạn, và người sẽ quên không mua quà cho bạn vào dịp sinh nhật,… đó là lý do tớ đến với tấm thiệp này. Chúc mừng sinh nhật bạn thân nhất của tớ!
- My best friend is even sweeter than cakes, more colorful than confettis, and hotter than a candles. And it’s today her birthday. Happy birthday!
Bạn của tớ ngọt ngào hơn những chiếc bánh, rực rỡ hơn những bông hoa, và nóng bỏng hơn cả những ngọn nến.
- We’re different in lot of ways, but that’s what makes us such good friends. Puzzle pieces need to be different to fit together! Happy birthday to my most favorite piece!
Chúng ta có rất nhiều điều khác biệt, nhưng đó là điều khiến chúng ta trở thành bạn thân. Như những mảnh ghép cần phải khác biệt để khớp với nhau. Chúc mừng sinh nhật đến mảnh ghép mà mình yêu thích nhất!
1.3. Những câu chúc sinh nhật hay bằng tiếng Anh dễ thương cho phái nữ
- “Sending you smiles for every moment of your special day…Have a wonderful time and a very happy birthday!”
“Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc trong ngày đặc biệt của bạn… Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời và một sinh nhật thật hạnh phúc!”
- “Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!”
“Hy vọng ngày đặc biệt của bạn sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì trái tim bạn mong muốn! Mình ở đây chúc bạn một ngày đầy bất ngờ thú vị! Chúc mừng sinh nhật!”
- “On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!”
“Vào ngày sinh nhật của bạn, chúng tôi cầu chúc cho bạn rằng bất cứ điều gì bạn muốn nhất trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách bạn tưởng tượng hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật!”
- “Sending your way a bouquet of happiness…To wish you a very happy birthday!”
“Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc … Chúc bạn một sinh nhật thật hạnh phúc!”
- “Words alone are not enough to express how happy I am you are celebrating another year of your life! My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.”
“Chỉ từ ngữ thôi là không đủ để diễn tả tôi hạnh phúc như thế nào khi bạn đang kỷ niệm một năm nữa của cuộc đời mình! Điều ước của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn là bạn đang, và sẽ luôn như vậy, hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.”
1.4. Những lời chúc sinh nhật hay bằng tiếng Anh dành cho phái Nam
- “Just like a fine wine, you seem to get better with age. Happy birthday, handsome guy!”
“Giống như một loại rượu hảo hạng, bạn dường như trở nên ngon hơn theo tuổi tác. Chúc mừng sinh nhật anh chàng đẹp trai! ”
- “Sending some love to the most charming man in my life. You always bring the best out of me. I do not know how you do it, but I love you for that. Happy Birthday.”
“Gửi lời yêu đến người đàn ông quyến rũ nhất trong cuộc đời tôi. Bạn luôn mang lại những gì tốt nhất từ tôi. Tôi không biết bạn làm điều đó như thế nào, nhưng tôi yêu bạn vì điều đó. Chúc mừng sinh nhật.”
- “Happy Birthday to a great guy! You do so much for others. I hope you can take some time for yourself on your big day. You deserve it as much as anyone, and more than most.”
“Chúc mừng sinh nhật một chàng trai tuyệt vời! Bạn làm rất nhiều cho người khác. Tôi hy vọng bạn có thể dành chút thời gian cho bản thân trong ngày trọng đại của mình. Bạn xứng đáng được như bất kỳ ai, và hơn tất cả ”.
- “I am blessed to have a buddy like you. Happy birthday, dear friend. May your special day be loaded with happiness and love.”
“Tôi thật may mắn khi có một người bạn như bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn thân yêu. Chúc cho ngày đặc biệt của bạn tràn ngập hạnh phúc và tình yêu. ”
- “Today is your day, live it like you are the king of the world and don’t mind what others say, this day is just for you! Happy birthday.”
“Hôm nay là ngày của bạn, hãy sống nó như bạn là vua của thế giới và đừng bận tâm đến những gì người khác nói, ngày này chỉ dành cho bạn! Chúc mừng sinh nhật.”
1.5. Các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
- Hey it’s your birthday today and I just wanted to let you know that you’ll never have to face problems alone. I could not be able to solve every problem but I’ll always be there for you when you need me.
Này, hôm nay là ngày sinh nhật của bạn, và tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn sẽ không bao giờ phải một mình đối diện với những vấn đề khó khăn. Có thể tôi không thể giải quyết hết mọi vấn đề, nhưng tôi sẽ luôn ở đó khi bạn cần.
- When I think back to all the things we’ve been through, I’m so thankful that I got to go through which with you by my side. Happy birthday to you, it have always been great to work with you.
Khi tôi nghĩ đến những điều chúng ta đã trải qua cùng nhau, tôi cảm thấy thực sự biết hơn khi có bạn ở bên cạnh. Chúc mừng sinh nhật bạn, thật tốt khi được làm việc cùng bạn.
- Very candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you! Happy Birthday to the most wonderful colleague I’ve known!
Mỗi ngọn nến trên chiếc bánh của bạn là một năm mà chúng ta may mắn được quen biết nhau. Chúc mừng sinh nhật đến người đồng nghiệp tuyệt vời của tôi!
- If your birthday is half as amazing as you are, it gonna to be epic. Happy birthday to the best friend and colleague that a person could ask for!
Nếu sinh nhật của bạn tuyệt vời được một nửa như con người bạn, thì nó đã thực sự rực rỡ. Chúc mừng sinh nhật đến người bạn và người đồng nghiệp tốt nhất chúng ta có thể có!
- Hey, thanks for just being you. You are one of a kind and my best friend. Happy birthday and I hope with can have more chances to work together.
Này, cảm ơn vì đã là chính bạn. Bạn là người đồng nghiệp và người bạn tốt nhất. Chúc mừng sinh nhật bạn, hy vọng chúng ta sẽ có thật nhiều cơ hội làm việc cùng nhau.
Xem thêm:
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
- Thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành in ấn
1.6. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay và hài hước khác
- Dad, you have always been the coolest, like all those times you said “Yes” when mom said “No”. I wish you a happy birthday!
Bố thân mến, mỗi lần bố nói “có” mà mẹ nói “không” thì bố luôn là người ngầu nhất đó. Con chúc bố sinh nhật vui vẻ nhé!
- Mom, no matter what life threw at you, at least you don’t have ugly children. They’ll always be by your side, happy birthday!
Mẹ à, cho dù mẹ có phải trải qua vấn đề gì trong cuộc sống đi nữa thì hãy luôn nhớ là ít nhất mẹ không có những đứa con xấu xí. Và chúng sẽ luôn sát cánh bên mẹ, chúc mừng sinh nhật mẹ!
- Best friends are just like farts. Some are quiet, some are loud. They embarrass you in public. They make you feel good. They make you laugh. For your birthday, I got you hugs, kisses, and birthday wishes! Plus, dinner is on me!
Những người bạn thân như những tiếng xì hơi vậy. Một số lặng lẽ, một số thì thật ồn ào. Họ làm chúng ta xấu hổ nơi công cộng. Họ làm chúng ta thấy thật thoải mái. Họ làm chúng ta cười. Và trong dịp sinh nhật của cậu, tớ tặng cậu mấy cái ôm, vài cái hôn và những lời chúc sinh nhật nhé!
À quên, bữa tối tớ trả!
- The best gift is the gift of friendship. So, now no know what I got you for your birthday! Don’t worry… I got you a real present too.
Món quà tuyệt nhất là món quà tình bạn. Thế nên, cậu biết tớ chuẩn bị món quà gì cho cậu rồi đấy! Đừng lo, tớ vẫn có một món quà “thật” rất ra gì và này nọ cho cậu mà.
- Today you’re older than you’ve ever been. But look on the bright side, you’re younger now than you will ever be!
Hôm nay, cậu già hơn rồi. Nhưng mà hãy nhìn vào mặt tích cực đi, cậu của hiện tại trẻ trung hơn tất cả những thời khắc trong tương lai.
- Forget about the past, you can not change it. Forget about the future, you can not predict it. Forget about the present, I did not get you one. Happy birthday!
Quên quá khứ đi, cậu không thể thay đổi nó đâu. Đừng lo về tương lai vì cậu cũng chẳng đoán trước được. Và quên luôn hiện tại (món quà) đi nhé vì tớ không có gì cho cậu đâu. Chúc mừng sinh nhật nhé!
- It’s your birthday today and I just want to send you something amazing but the postman told me to get out of the box. So, happy birthday!
Hôm nay là ngày sinh nhật cậu, tớ muốn gửi cho cậu một điều gì đó thật tuyệt vời nhưng người đưa thư bảo tớ phải chui ra khỏi hòm thư. Nên…chúc mừng sinh nhật nha!
- It’s your birthday today, so I hope all your wishes come true. But you already have me, what more could you wish for??
Hôm nay là sinh nhật cậu nên tớ mong mọi điều ước của cậu sẽ thành sự thật. Nhưng mà cậu có tớ rồi mà, còn cần ước cái gì nữa
2. Lời chúc mừng Năm mới và Giáng Sinh bằng tiếng Anh
- May the new year bring you warmth, love, and light to guide your path to a positive destination
Cầu mong năm mới sẽ mang lại sự ấm áp, tình yêu và ánh sáng để dẫn dắt bạn tới một chân trời tươi sáng.
- Wishing every day of the new year to be filled with success, happiness, and prosperity for you, happy new year.
Cầu mong mỗi ngày của năm mới của bạn sẽ đều tràn ngập thành công, hạnh phúc và thịnh vượng.
- May this year bring new happiness, new goals, new achievements and a lot of new inspirations on your life. Wishing you a year fully loaded with happiness.
Mong năm nay sẽ mang lại niềm vui, những mục tiêu mới, những thành tựu mới và thật nhiều cảm hứng cho cuộc sống bạn. Chúc bạn một năm tràn đầy niềm vui.
- Wishing you a joyous Holiday Season and a most prosperous and healthy New Year.
Chúc bạn một kỳ nghỉ (giáng sinh) thật nhiều niềm vui và một năm mới khỏe mạnh và thịnh vượng
- In this New Year, I wish you achieve all your goals in life, And get success at every step of life, enjoy a wonderful.
Nhân dịp năm mới, tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu của mình trong cuộc sống và có được thành công trong mọi chặng đường , tận hưởng một năm tuyệt vời.
- I wish that all your wishes are fulfilled this year… Happy new year.
Chúc bạn một năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình… Chúc mừng năm mới.
- A new year, new start and way to go.Wish you successful and glorious.
Hãy quên đi những nỗi đau, nỗi buồn phía sau , chúng ta hãy chào đón năm mới này với nụ cười lớn. Chúc các bạn năm mới thật hạnh phúc!
- Hope the new moon of the New Year and the new sun of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year!
Hy vọng mặt trăng mới của năm mới và mặt trời mới của năm mới sẽ mang lại may mắn tuyệt vời cho bạn, chúc các bạn năm mới vui vẻ!
- Wishing You A Year Filled With Great Joy Peace And Prosperity. Have A Wonderful Year Ahead Happy New Year!
Chúc bạn một năm mới đong đầy niềm vui và sự thịnh vượng. Chúc một năm mới tuyệt vời, Chúc mừng năm mới.
- Forget the pains, sorrows, and sadness behind, Let us welcome this New Year with big smile.
Hãy quên đi buồn đau, sợ hãi và hãy để lại lỗi buồn ở phía sau. Chúng ta hãy cùng đón năm mới niềm vui lớn đang đón chờ.
3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Lời chúc thành công được chúng ta ứng dụng khá là thường xuyên trong các mối quan hệ hàng ngày. Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.
3.1. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
- Nothing can describe my joy for you right now!
Không có điều gì có thể ngăn được niềm vui mà tôi dành cho bạn!
- Always be confident and win. You deserved it!
Hãy luôn tự tin và giành chiến thắng. Bạn xứng đáng với điều đó!
- God will protect and guide you. Success will come to you soon!
Chúa sẽ che chở và dẫn lối cho bạn. Thành công sẽ đến với bạn sớm thôi!
- For great success you must have big dreams!
Để thành công lớn bạn phải có những ước mơ lớn!
- Difficulties will pass. Luckiness will come to you!
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Điều may mắn sẽ đến với bạn!
- Success is based on your own efforts. Never give up!
Thành công dựa trên chính nỗ lực của bạn. Đừng bao giờ bỏ cuộc!
- Maybe this stage is quite difficult. But we believe you will be successful. Try your best!
Có thể giai đoạn này sẽ khá khó khăn. Nhưng chúng tôi bạn sẽ thành công. Cố gắng hết sức mình nhé!
- Success doesn’t stand still and failure is not the end. It is important that we keep walking!
Thành công không ở yên và thất bại không phải là dấu chấm hết. Điều quan trọng là chúng ta dám bước đi.!
- Trying may not be successful but not trying will inevitably fail. Wish you success on the path you have chosen!
Cố gắng chưa chắc đã thành công nhưng không cố gắng chắc chắn sẽ thất bại. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn!
- Your efforts everyone can see. Keep the form to succeed soon
Những nỗ lực của bạn mọi người đều nhìn thấy. Hãy giữ vững phong độ để sớm thành công!
3.2. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp
Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho mọi đối tượng. Tuy nhiên chúng mình cũng có những câu chúc dành riêng cho đồng nghiệp của các bạn ngay trong phần này Cùng tham khảo nhé.
- You are an excellent employee. With a positive expression, you will be promoted soon.
Bạn là một nhân viên xuất sắc. Với những biểu hiện tích cực, bạn sẽ sớm được thăng chức thôi!
- The first steps will be difficult but you are very resilient. Success will find you!
Những bước đi đầu tiên sẽ khó khăn nhưng bạn rất kiên cường. Thành công sẽ tìm đến bạn.
- Failure will help you grow. Success also comes out!
Đi lên từ thất bại sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Thành công cũng từ đó mà xuất hiện!
- I am very happy to know you got a promotion. Wish you more and more success!
Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết bạn thằng trức. Chúc bạn thành công hơn nữa!
- You did an excellent job. Congratulations on your success!
Bạn đã có một công việc tuyệt vời. Chúc mừng vì thành công của bạn!
- Tomorrow is better than today. You of tomorrow will be more successful than you of today!
Ngày mai sẽ tốt hơn ngày hôm nay. Bạn của ngày mai sẽ thành công hơn bạn của ngày hôm nay!
- The harder the job is, the harder you have to try. Good luck!
Công việc càng khó khăn thì bạn càng phải cố gắng. Chúc bạn may mắn!
- Your success has been amazing. We admire you very much!
Thành công của bạn thật tuyệt vời. Chúng tôi rất ngưỡng mộ bạn!
- You are making a big turning point in your life. With your current endeavors I believe you will be great!
Bạn đang đứng trên một bước ngoặt lớn của cuộc đời. Với sự nỗ lực của bạn tôi tin bạn sẽ trở nên xuất sắc!
- Welcome to become my colleague. I Hope you adapt soon and have excellent working results!
Chào mừng bạn đã trở thành đồng nghiệp của tôi. Chúc bạn sớm thích nghi và có kết quả làm việc xuất sắc!
3.3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè
Bạn có những người bạn thật tuyệt vời. Và bạn muốn gửi đến họ những lời chúc tốt đẹp nhất với sự nghiệp sắp tới của họ. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè đầy ý nghĩa.
- I heard you are about to start a company. I Hope your company develops well!
Tôi nghe nói bạn sắp thành lập công ty. Chúc công ty của bạn làm ăn phát đạt
- You have just been promoted, right. Congratulations on your success with my best feelings!
Bạn mới được thăng chức đúng chứ. Chân thành chúc mừng nhé!
- Your dreams have finally come true. I’m glad for you!
Những ước mơ của bạn đã thành sự thật. Tôi lấy làm vui mừng cho bạn!
- You have been working so hard to get the fruit you are today. Wish you more and more success!
Bạn đã rất nỗ lực để có được thành quả như ngày hôm nay. Chúc bạn thành công hơn nữa!
- You have always been so elite. I really admire your current success!
Bạn luôn ưu tú như vậy. Tôi thật sự ngưỡng mộ thành công của bạn
- You do everything very well. And this time too. You do very well. Congratulations!
Bạn làm mọi việc rất tốt. Và lần này cũng vậy. Chúc mừng!
- I can’t believe my friend. You are fantastic. I Hope your success will go further!
Thật không thể tin được bạn của tôi. Bạn thật tuyệt vời. Chúc thành công của bạn sẽ tiến xa hơn nữa!
- To get where you are now, you must have gone through a lot of ups and downs. Stay on track, my friend!
Để có được vị trí như bây giờ, chắc hẳn bạn đã phải trải qua rất nhiều thăng trầm. Giữ vững phong độ nhé, bạn của tôi!
- Hearing the news of your success, I was overjoyed. Congratulations on your efforts paid off!
Nghe tin bạn thành công tôi vui mừng khôn xiết. Chúc mừng những nỗ lực của bạn đã được báo đáp!
- You know to seize the opportunity. In the future you will become a wonderful man. Wish you a breakout soon!
Bạn là người biết nắm bắt cơ hội. Tương lai bạn sẽ trở thành người tuyệt vời. Chúc bạn sớm bứt phá!
Xem thêm:
- 500 danh từ tiếng Anh thông dụng thường gặp
- Những câu nói mở đầu bài thuyết trình tiếng anh
- 200+ câu nói tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất
3.4. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình
Một thành viên trong gia đình bạn có ý định táo bạo nào đó. Ngay lúc này là khi họ cần nhất những lời động viên. Những lời chúc để họ tự tin hơn. Đừng quên nói những lời chúc đầy thân thương đến họ nhé. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh cho gia đình hay nhất!. Cùng tham khảo nhé!
- My little brother has grown up. I wish you will find your own path and succeed on the path you choose!
Em trai của chị đã lớn rồi. Chị chúc em sẽ tìm được lối đi riêng cho mình và thành công trên con đường mà em chọn!
- You are starting a new project, right. I hope good things will come to you!
Bố sắp bắt đầu một dự án mới đúng chứ. Con mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bô!
- You may not be the best. But you are always the best effort. I believe you will achieve certain results on your own!
Em có thể không phải là người giỏi nhất. Nhưng em luôn nỗ lực hết mình. Chị tin rằng sẽ sẽ tự mình đạt được những kết quả nhất định của riêng mình!
- Do not worry. Our family and I are always watching and supporting you. Wishing you success on your way!
Đừng quá lo lắng. Gia đình này và em luôn dõi theo và ủng hộ em. Chúc anh thành công trên con đường của mình!
- See you grow and be as successful as you are today. This whole family is proud of you!
Chứng kiến bạn trưởng thành và thành công như ngày hôm nay. Cả gia đình này tự hào về bạn
4. Những lời chúc may mắn bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa
- All the best!
Chúc mọi điều tốt lành nhất!
- Be careful!
Cẩn thận nhé
- Best of luck!
Chúc may mắn!
- I hope things will turn out fine.
Hy vọng mọi thứ sẽ ổn
- Wishing you all the best!
Chúc bạn mọi điều tốt nhất
- Wishing you lots of luck!
Chúc bạn gặp nhiều may mắn
- You are going to be amazing!
Bạn sẽ làm tốt mà!
- You were made for this!
Bạn sinh ra để làm việc này
- You’ll do great!
Bạn sẽ hoàn thành tốt
- All the best to you.
Mọi điều tốt nhất sẽ tới với bạn
- I hope it all goes well!
Tớ hy vọng mọi thứ sẽ ổn thỏa
- Have a blast!
May mắn nhé
- I wish you luck!
Chúc bạn may mắn
- Best wishes.
Chúc mọi điều tốt lành
- Many blessings to you.
Mong nhiều điều tốt sẽ đến với bạn
- Knock them dead.
Cho chúng nó biết tay đi!
- May luck be in your favor!
Cầu may mắn tới với bạn
- Blow them away!
Thổi bay chúng đi!
- Break a leg!
Chúc may mắn
- I’m pretty confident that you’ll do well.
Tớ tin cậu sẽ làm được mà
- Good speed!
Nhanh như 1 vị thần!
- Hope you do well!
Hy vọng bạn sẽ làm tốt
- I hope everything will be all right.
Tớ hy vọng mọi chuyện sẽ ổn
- Better luck next time!
Chúc may mắn lần sau
- Win big time!
Thắng lớn nhé
- Live long and prosper.
Chúc người trường thọ và phồn vinh
- Go forth and conquer.
Bách chiến bách thắng
- Take home the crown!
Mang ngôi vương về nhé
- Remember me when you’re famous!
Nhớ tới mình khi bạn nổi tiếng nhé
- May the force be with you!
Thần may mắn ở bên bạn
- Let me know how it went.
Kể cho tớ mọi chuyện nhé
- Knock on wood!
Chúc may mắn
- Believe in yourself and make it happen.
Hãy tin ở bản thân và bạn sẽ làm được thôi
- To infinity and beyond!
Vì những điều không tưởng!
- Bring home the trophy.
Mang cúp chiến thắng về nhà nhé
- Do yourself justice.
Đòi công lý cho mình đi nào.
- God bless you.
Chúa phù hộ bạn.
- Hang in there, it’s all going to be all right!
Gắng lên, mọi thứ sẽ ổn mà
- I’m rooting for you.
Tớ ủng hộ cậu hết mình
- Good luck!
Câu chúc may mắn phổ biến nhất mà nhiều người biết đến. Nếu bạn bè của bạn sắp bước vào bài kiểm tra, thi cuối kỳ hay trước khi làm việc nào đó hãy sử dụng Good luck. Chắc chắn họ sẽ tự tin hơn đó.
5. Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất
- Have a nice weekend!
Chúc cuối tuần vui vẻ!
- Good luck to the weekend.
Chúc cuối tuần may mắn.
- Good weekend, many surprises.
Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
- Busy weekend!
Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
- Worry-free weekend!
Cuối tuần không lo âu nhé!
- Have a nice weekend!
Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
- Warm weekend.
Ngày cuối tuần ấm áp nhé.
- Sweet weekend!
Cuối tuần ngọt ngào nhé!
- I am wishing you a very joyful and relaxed weekend. Make fruitful your free days. Best weekend wishes for you!
Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ, thoải mái. Hãy làm những ngày nghỉ của bạn trở nên ý nghĩa. Dành đến bạn lời chúc cuối tuần tốt đẹp nhất.
- Here comes weekend again! I hope you are going to enjoy your weekend by any means. Wishing you a very happy weekend!
Cuối tuần lại đến! Tôi hy vọng bạn có thể tận hưởng những ngày cuối tuần theo nhiều cách khác nhau. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
- Today is the weekend, for which we have been waiting for last 5 days. Let’s keep a distance from all your routine activity and make sure the joys. Happy weekend!
Hôm nay là cuối tuần, thời gian chúng ta đã chờ đợi suốt năm ngày qua. Hãy tách khỏi hoạt động thường ngày và tạo những niềm vui. Cuối tuần vui vẻ!
- No more discipline, no more hard work. It’s the time to make your day according to your desire! May the weekend enrich your day with pleasure and blessings.
Không còn quy tắc, không còn nhiệm vụ khó khăn. Cuối tuần là thời gian để bạn thực hiện mong muốn cá nhân. Chúc bạn cuối tuần ngập tràn niềm vui và phước lành.
- I hope your weekend will be very much enjoyable. May the little vacation bring happiness and peace for you. Wishing you the best weekend!
Tôi hy vọng cuối tuần của bạn sẽ rất nhiều thú vị. Mong rằng kỳ nghỉ nhỏ bé mang đến cho bạn niềm vui và sự yên bình. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
- Forget about the days you have toiled. It’s time to refresh and relax for another new week. Have a happy weekend.
Hãy quên đi những ngày bạn đã trải qua. Giờ là thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn vì một tuần mới. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
- Dear friend, forget your past, think about the future and enjoy the present. Now, here is a fresh new start, so rest, relax and fun are the must. Happy Weekend!
Bạn thân mến, hãy quên đi quá khứ, nghĩ về tương lai và tận hưởng hiện tại. Đây là một khởi đầu mới, vậy nên hãy nghỉ ngơi, thư giãn và vui vẻ. Cuối tuần nhiều niềm vui.
- I know it has been a tiresome week. The weekend is here to refresh and relax. I wish you a Happy Weekend.
Tôi biết bạn đã trải qua một tuần mệt mỏi. Cuối tuần đang ở đây để bạn làm mới bản thân và thư giãn. Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
- Finally the week comes to end. The weekend is short, but it’s time to relax. Enjoy your weekend to the fullest. Happy Weekend.
Cuối cùng một tuần cũng trôi qua. Cuối tuần tuy ngắn nhưng là thời gian để thư giãn. Hãy tận hưởng trọn vẹn cuối tuần. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
- This is the day you have been looking forward to. May you have a relaxing weekend!
Đây là ngày bạn đã mong chờ. Chúc bạn cuối tuần thư thái!
- This is the day to hang out with your friends and family. Find some time to be with your special friends and family members, far away from your daily work. Good morning and happy weekend!
Cuối tuần là ngày để đi chơi với bạn bè và gia đình. Hãy dành thời gian bên những người bạn đặc biệt hoặc người thân, tránh xa khỏi công việc thường nhật. Chúc buổi sáng tốt lành và cuối tuần vui vẻ!
- Don’t stress yourself, the weekend is finally here. It’s time to relax, free your mind and come out energetic. Have a wonderful weekend!
Đừng tạo áp lực lên bản thân, cuối tuần đã đến rồi. Đây là thời gian để thư giãn, thả lỏng tâm trí và thu nạp năng lượng. Chúc bạn cuối tuần đáng nhớ!
- Good Morning my friends. Hope you are having a wonderful weekend. Wishing you all a happy and blessed weekend. Have a great day everyone.
Chào buổi sáng những người bạn của tôi. Hy vọng bạn có một cuối tuần đáng nhớ. Chúc bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời và hạnh phúc nhất. Một ngày tốt lành nhé mọi người.
- Good morning everyone. Hope you had a wonderful week. The weekend is here, have fun and enjoy. Happy Weekend!
Chào buổi sáng mọi người. Hy vọng bạn đã có một tuần đáng nhớ. Cuối tuần đã tới, hãy vui vẻ và tận hưởng nhé. Cuối tuần vui vẻ!
- Saturdays and Sundays are the best days of the week, they are stress free days where you get to share love with your loved one. They are days you create some of the best memories. Happy weekend!
Thứ bảy và chủ nhật là những ngày tuyệt vời nhất trong tuần, đó là những ngày thoát khỏi căng thẳng để bạn chia sẻ tình yêu với người mình yêu, để tạo nên những khoảnh khắc đáng nhớ. Cuối tuần vui vẻ!
- May you find a reason to smile and be happy this weekend! Happy weekend my friend!
Mong bạn tìm thấy lý do để mỉm cười và hạnh phúc vào những ngày cuối tuần. Cuối tuần vui vẻ nhé bạn của tôi.
- Make your weekend memorable; forget what happened over the week. The weekend ushers in a fresh start. Have fun and celebrate your weekend. Happy weekend!
Hãy để những ngày cuối tuần của bạn trở nên đáng nhớ, quên những chuyện đã xảy ra trong tuần. Cuối tuần mở ra một khởi đầu mới. Hãy vui vẻ và tận hưởng những ngày nghỉ của bạn. Cuối tuần vui vẻ!
- This is a day you can party with your friends without any disturbance. What are you waiting for, get out and enjoy the party. Have a great weekend!
Cuối tuần là thời gian để bạn vui chơi cùng bạn bè mà không gặp bất kỳ sự xáo trộn nào. Bạn còn chờ gì nữa, hãy ra ngoài và tận hưởng tiệc tùng ngay thôi. Chúc bạn cuối tuần tuyệt vời!
- The beauty of life is that there are days we are totally away from our work, and that day is today. Refresh your mind; forget about the hustles of the week. Have a lovely weekend!
Vẻ đẹp của cuộc sống là những ngày chúng ta hoàn toàn rời xa công việc và đó chính là ngày hôm nay. Hãy thư giãn đầu óc, quên đi sự hối hả trong tuần. Cuối tuần vui vẻ!
- Thanks for being there for me all week. Here’s wishing you a wonderful weekend filled with happiness.
Cảm ơn vì đã ở bên tôi cả tuần vừa qua. Giờ đây tôi mong bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời tràn ngập niềm vui!
6. Lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Ngày 20/11 – Ngày Nhà Giáo Việt Nam ngoài chuẩn bị những câu chúc để bày tỏ sự cảm ơn đến thầy cô của mình bằng tiếng Việt vậy tại sao bạn không chuẩn bị những lời chúc bằng tiếng Anh ý nghĩa.
- To the greatest teacher in the world, Happy Teachers’ Day! Thank you for everything!
Gửi tới người thầy vĩ đại nhất trên thế giới, Chúc mừng Ngày Nhà giáo! Cảm ơn thầy cô vì tất cả mọi thứ!
- I am really grateful because I met the teacher – who gave me inspiration, motivation, and helped me develop my abilities. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Em thực sự biết ơn vì tôi đã gặp được người thầy – người đã truyền cho tôi cảm hứng, động lực và giúp em phát triển khả năng của mình. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
- Thank you teachers for teaching and leading me to be successful like today. Happy teachers day in Vietnam!
Cảm ơn các thầy cô đã dạy dỗ và dìu dắt em có được thành công như ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
- My dear teachers, thank you for lighting up the dream fire in me. If it weren’t for you, you wouldn’t be today. I love you teachers!
Các thầy cô thân mến, cảm ơn thầy cô đã thắp lên ngọn lửa ước mơ trong em. Nếu không có bạn, bạn đã không có ngày hôm nay. Em yêu yêu thầy cô!
- I have this day thanks to the teacher’s merit. I hope you are always happy and happy. Happy Teachers’ Day in Vietnam!
Em có được ngày hôm nay là nhờ công lao của thầy cô. Em mong thầy cô luôn vui vẻ và hạnh phúc. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam!
- Thank you for teaching us how to read and write. Thank you for teaching us many good things. On November 20, I wish my teachers always success and happiness!
Cảm ơn thầy cô đã dạy chúng em cách đọc, cách viết. Cảm ơn người đã dạy chúng em nhiều điều hay. Nhân ngày 20-11, em kính chúc các thầy cô giáo luôn thành công và hạnh phúc!
- Thank you teachers for always being the parents, the sibling, the friend who stayed by and followed over us. I hope I can continue to stick with you in the years to come. I love you so much!
Cảm ơn các thầy cô đã luôn là cha mẹ, người anh, người bạn đã ở bên và theo dõi chúng em. Em hy vọng em có thể tiếp tục gắn bó với thầy cô trong những năm tới. Em yêu thầy cô rất nhiều!
- Your dedication is our inspiration. Thank you for always being devoted to the teaching profession. Happy 11/20 teachers’ day!
Sự cống hiến của thầy cô là nguồn cảm hứng của chúng em. Cảm ơn thầy cô đã luôn tâm huyết với nghề dạy học. Chúc mừng 20/11 thầy cô!
- On November 20th, I wish teachers good health and success!
Nhân ngày 20-11, em kính chúc thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công!
- Happy Vietnamese Teachers’ Day! We are grateful to you today and every day.
Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam! Chúng em biết ơn thầy cô ngày hôm nay và mỗi ngày!
Bài viết trên đây đã tổng hợp toàn bộ những lời chúc tiếng Anh theo chủ đề dành cho những dịp đặc biệt trong năm. Với một số câu chúc bằng tiếng Anh này, duhoctms.edu.vn tin rằng các bạn còn có thể học thêm rất nhiều cụm từ, cấu trúc khá đặc biệt mà người Anh/Mỹ sử dụng.
Bình luận