Từ vựng chủ đề Hygiene & Sanitization tưởng như là các thuật ngữ chuyên ngành xa vời, nhưng trên thực tế chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta rất quen thuộc với chúng ta vệ sinh và dịch tể. Dưới đây là bộ từ vựng đề Hygiene & Sanitization đã được duhoctms.edu.vn tổng hợp đầy đủ nhất.
Nội dung chính:
1. Từ vựng chủ đề Hygiene & Sanitization
- hygiene (n): vệ sinh
Ví dụ: Poor food hygiene is among the main reasons for many diseases for centuries.
Collocations:
– personal hygiene (n): vệ sinh cá nhân
– food hygiene (n): vệ sinh thực phẩm
– high/ low standards of hygiene (n): tiêu chuẩn vệ sinh cao/thấp
- sanitize (v): làm vệ sinh
Ví dụ: We conforms to the rule of sanitizing the center every day.
- infect (v): lây nhiễm
Ví dụ: People are suggested to stay at home to stay away from being infected with Covid-19.
- toiletries (n): đồ dùng vệ sinh cá nhân
Ví dụ: Toiletries have been becoming hot items these days.
- germ (n): vi khuẩn
Ví dụ: You should wear face masks more often because it can protect you against germs.
Collocations:
– carry germs: mang mầm bệnh
– virulent germ (n): vi khuẩn cực độc
- antibacterial (adj): diệt khuẩn
Ví dụ: This antibacterial cleaner will help freshen up your house.
- life-threatening (adj): nguy hiểm đến tính mạng
Ví dụ: Thousands of people are in life-threatening conditions.
- precaution (n) sự phòng ngừa
Ví dụ: Precautions against Covid-19 have been carefully taken in Vietnam.
Collocations:
– precaution against something: phòng ngừa khỏi cái gì
– basic/ elaborate precaution (n) sự phòng ngừa căn bản/ kỹ lưỡng
- contaminant (n): chất bẩn
Ví dụ: The contaminant was hardly removed from the heavily polluted river.
- filthy (adj): dơ bẩn
Ví dụ: The table cloth is completely filthy.
Collocation: leave something filthy (v): (sử dụng xong) làm cái gì bị bẩn
2. Collocation chuyên sâu cho chủ đề Hygiene & Sanitization
- be diagnosed with: được chẩn đoán
Ví dụ: Thousands of people all over the world have been diagnosed with Covid-19.
- build up resistance to: tạo sức đề kháng chống lại
Ví dụ: In order to build up resistance to disease, one must eat plenty of fruit.
- come down with: đổ bệnh
Ví dụ: Researches have shown that the elders and children are more prone to come down with this disease.
- back on one’s feet: khỏe lại
Ví dụ: We hope that all patients will be back on their feet soon.
- give somebody a clean bill of health: chứng nhận ai mạnh khỏe
Ví dụ: 16 Vietnamese patients have been given clean bills of health.
3. Hygiene, Hygienic, Sanitation, Clean khác biệt như thế nào?
(Nét Nghĩa “Vệ Sinh”)
3.1. Sự khác biệt giữa Hygiene, Hygienic, Sanitation, Clean
Thứ nhất, danh từ hygiene mang nghĩa là vệ sinh. Ở đây ám chỉ việc giữ sạch sẽ cho bản thân haynơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn các loại dịch bệnh có thể xảy ra. Đây là từ chúng ta thường sử dụng khi muốn nhắc đến sự vệ sinh so với từ sanitation hay từ clean.
Thứ hai, cũng xét về nét ngữ nghĩa trên thì hygiene khác biệt hoàn toàn so với sanitation (các thiết bị, dụng cụ, hệ thống nhằm đảm bảo sự vệ sinh) cũng như clean (hành động hoặc quá trình loại bỏ những thứ gây mất vệ sinh cho nơi nào đó). Đối với hygienic, đây là tính từ của từ hygiene nên nét nghĩa tương tự với danh từ này.
3.2. Điểm khác biệt
Hygienic /haɪˈdʒiːnɪk/
Nghĩa: Sạch sẽ và không có vi khuẩn, ở trạng thái không có khả năng lây lan các loại dịch bệnh.
Ví dụ:
For food safety, it is essential that cooking ingredients must be kept in hygienic conditions.
(Vì lý do an toàn thực phẩm, thật cần thiết rằng các nguyên liệu nấu ăn phải được giữ trong những điều kiện vệ sinh).
Sự Khác Biệt?
- Thứ nhất, tính từ hygienic mang nghĩa là sạch sẽ và không có vi khuẩn, ám chỉ tình trạng sạch sẽ, không có khả năng lây lan dịch bệnh. Đây cũng là tính từ chúng ta nghĩ ngay đến khi muốn nhắc đến vấn đề vệ sinh. Ý nghĩa này giúp cho hygienic khác biệt hoàn toàn so với sanitation, clean.
- Thứ hai, hygienic là hình thức tính từ của hygiene. Vì thế chúng ta cần cẩn trọng khi viết, tránh sai chính tả nhé. Hình thức trạng từ của hygiene đó là hygienically.
Sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/
Thiết bị, hệ thống nhằm giữ cho nơi nào đó được sạch sẽ, đặc biệt là loại bỏ được các chất thải từ con người.
Ví dụ:
Sanitation workers play an important role in making our city’s appearance beautiful in the eyes of many tourists. (Công nhân vệ sinh đóng vai trò quan trọng trong việc làm bộ mặt của thành phố xinh đẹp trong mắt các du khách).
Sự Khác Biệt?
- Thứ nhất, danh từ sanitation được nhắc đến trong thiết bị, hệ thống đảm bảo sự vệ sinh cho nơi nào. Ý nghĩa này giúp cho sanitation khác biệt hoàn toàn với từ hygiene, hygienic (việc giữ vệ sinh nói chung) hay clean (hành động loại bỏ hết sự dơ bẩn).
- Thứ hai, hình thức tính từ của từ sanitation là sanitary. Nghĩa cũng tương tự danh từ, do đó ta có thể thấy được sự khác biệt với tính từ hygienic hay clean.
Clean /kliːn/
(n): Hành động hoặc quá trình làm sạch cái gì đó.
(adj): Không dơ, bẩn
(v): Làm sạch sẽ nơi nào đó, cái gì đó
Ví dụ:
I think if you want to show that you lionize him, you need give your room a clean first.
(Tôi nghĩ nếu bạn muốn thể hiện mình đối xử tử tế với anh ấy, bạn nên làm sạch căn phòng của mình đầu tiên).
Sự Khác Biệt?
- Thứ nhất về từ loại, clean vừa là danh từ, vừa là tính từ và là động từ. Đây cũng là điểm khác biệt quan trọng về mặt ngữ pháp so với hygiene, sanitation.
- Thứ hai, xét về ngữ nghĩa, ta thường nghĩ ngay đến clean khi ám chỉ trạng thái sạch sẽ. Tuy nhiên, clean lại nhấn mạnh đến các hành động hay quá trình để giữ tính chất sạch sẽ.
Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề Hygiene & Sanitization. Bên cạnh đó, để nhận thêm nhiều bài học về từ vựng nhanh chóng và trực quan nhất, các bạn có thể truy cập vào website duhoctms.edu.vn nhé!
Bình luận