Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng như đơn giản. Nhưng vẫn có rất nhiều bạn nhầm lẫn về cách sử dụng số thứ tự và số đếm. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những lỗi sai không đáng có nhé!
Nội dung chính:
1. Số thứ tự trong tiếng Anh là gì?
Về cơ bản, trong tiếng Anh có 2 loại số chính:
- Số đếm (Cardinal numbers): 1 (one), 2 (two), 3 (three), … được dùng với mục đích đếm số lượng.
- Số thứ tự (Ordinal numbers): 1st (first), 2nd (second), 3rd (third),… được dùng với nhiều mục đích khác nhau như: xếp hạng hay tuần tự.
Việc nắm rõ cách sử dụng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh cực kỳ quan trọng. Tuy nhiên, không phải ai cũng dễ dàng phân biệt được hai loại số này. Vì vậy, duhoctms.edu.vn sẽ giúp các bạn phân biệt sự khác nhau giữa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh giúp bạn sử dụng đúng cách, chuẩn xác.
2. Phân biệt số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh có 2 loại số:
Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.
Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Và làm thế nào để phân biệt được dễ dàng 2 loại số này, khi nào cần sử dụng số đếm và khi nào cần sử dụng số thứ tự thì các bạn hãy theo dõi bảng dưới đây nhé:
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
… | … | … | … |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one | Thirty-first | st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
… | … | … | … |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
3. Cách sử dụng số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh
3.1. Cách dùng số đếm trong tiếng Anh
Sử dụng để đếm số lượng
Ví dụ:
- She has 7 cats. (Cô ấy có 7 con mèo.)
- I have got 4 dogs (Tôi có 4 con chó.)
Số điện thoại
- My phone number is zero-seven-nine-five- six- six- zero- five- nine- eight. (Số điện thoại của tôi là: 079.566.0598).
- His phone number is zero-five- six- zero- nine- nine- eight- six. (Số điện thoại của anh ấy là 056.09986).
Độ tuổi
- I am twenty-seven years old. (Tôi 27 tuổi.)
- She is thirty-four years old. (Cô ấy 34 tuổi.)
- He is nineteen years old. (Anh ấy 19 tuổi)
Năm
- I was born in nineteen ninety–three. (Tôi được sinh năm 1993.)
- He was born in nineteen ninety-five. (Anh ấy sinh năm 1995.)
- She was born in nineteen ninety-six. (Cô ấy sinh năm 1996.)
3.2. Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh
Ta cộng thêm đuôi “th” khi nhắc đến một số thứ tự nào đó trong tiếng Anh.
Ví dụ: 4th- fourth, 30th – thirtieth, 20- twentieth.
Ngoại trừ 3 trường hợp sau đây: first (st), second (2nd), third (3rd).
Khi muốn nói đến ngày sinh nhật
- Last week was my 20th birthday.
Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của tôi.
- Yesterday was my 23rd birthday.
Hôm qua là sinh nhật lần thứ 23 của tôi.
Xếp hạng
- Vietnam comes second in the top rice exporting countries.
Vietnam đứng thứ 2 trong số những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế Giới.
- Phillipines come first in Miss Universe 2015.
Phillipines trở thành hoa hoàn vũ năm 2015.
- I came first in my class’ top student’s list.
Tôi đứng thứ nhất trong danh sách học sinh giỏi nhất của lớp.
Nói đến số tầng của một tòa nhà
- My office is on the fifth floor.
Văn phòng của tôi nằm ở tầng 5.
- His apartment is on the tenth floor.
Căn hộ của anh ấy ở tầng thứ 10.
- He lives on the third floor.
Anh ấy sống ở tầng 3.
Phân số
Ta cũng thường xuyên sử dụng số thứ tự đề nói về phân số (fractions):
- 1/2 – a half
- 1/3 – a third
- 2/3 – two thirds
- 1/4 – a quarter (a fourth)
- 3/4 – three quarters (three fourths)
- 1/5 – a fifth
- 2/5 – two fifths
- 1/6 – a sixth
- 5/6 – five sixths
- 1/7 – a seventh
- 1/8 – an eighth
- 1/10 – a tenth
- 7/10 – seven tenths
- 1/20 – a twentieth
- 47/100 – forty-seven hundredths
- 1/100 – a hundredth
- 1/1,000 – a thousandth
Ngày tháng
Để đọc ngày tháng trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng số thứ tự. Hoặc nói tháng trước ngày sau hoặc có thể ngược lại. Giả sử các bạn sinh nhật ngày 01/01 sẽ được đọc là the first of January hay January the first.
- Cách viết:
Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (Anh-Mỹ) |
Ví dụ: Wednesday, December 3rd, 2008
Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (Anh-Anh) |
Ví dụ: Wednesday, 3rd December, 2008
Đôi lúc chúng ta thấy người Anh, Mỹ viết ngày, tháng trong tiếng Anh như sau:
Wednesday, December 3, 2008 (A.E)/ Wednesday, 3 December, 2008 (B.E)
- Cách đọc
Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm hoặc Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm. |
Ví dụ: Wednesday, December 3rd, 2008: Wednesday, December the third, two thousand and eight.
hoặc Wednesday, the third of December, two thousand and eight.
Trong tiếng Anh, cách đọc và cách viết ngày tháng rất đa dạng và được áp dụng theo 2 văn phong chính là: Anh-Anh hoặc Anh-
Mỹ. Dưới đây là các quy tắc chung nhất về cách đọc và viết.
Cách đọc viết ngày tháng theo Anh – Anh
Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…), đồng thời bỏ đi giới từ of ở
vị trí trước tháng (month). Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year). Tuy nhiên cách sử dụng này không phổ biến.
Ví dụ:
- 6(th) (of) January(,) 2009 (Ngày mùng 6 tháng 1 năm 2009)
- 1(st) (of) June(,) 2007 (Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2007)
Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Anh, bạn sử dụng mạo từ xác định trước ngày.
Ví dụ: March 2, 2009 – March the second, two thousand and nine
Cách đọc và viết theo Anh – Mỹ
Nếu như viết ngày tháng theo văn phong Anh-Mỹ, tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước nó. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm
Ví dụ: August (the) 9(th), 2007 (Ngày mùng 9 tháng 8 năm 2007)
Bạn cũng có thể viết ngày, tháng, năm bằng các con số và đây cũng là cách thông dụng nhất.
Ví dụ: 9/8/07 hoặc 9-8-07
Tuy nhiên nếu các bạn sử dụng cách viết như trong ví dụ ở trên, sẽ rất dễ nhầm lẫn bởi nếu hiểu theo văn phong Anh-Anh sẽ sẽ là ngày mồng 9 tháng 8 năm 2007 nhưng sẽ là mồng 8 tháng 9 năm 2007 với văn phong Anh-Mỹ.
Như vậy, cácbạn nên viết rõ ràng ngày tháng bằng chữ (October thay vì chỉ viết số 10) hoặc sử dụng cách viết tắt (Aug, Sept, Dec…) nhằm tránh sự nhầm lẫn xảy ra.
Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Mỹ, các bạn có thể bỏ mạo từ xác định vào:
Ví dụ: March 2, 2009 – March second, two thousand and nine.
Nếu các bạn đọc ngày trước tháng thì các bạn phải sử dụng mạo từ xác định trước ngày và giới từ of trước tháng.
Ví dụ:
- 2 March 2009 – the second of March, two thousand and nine
- 4 September 2001 – the fourth of September, two thousand and one
Số không có thể được phát âm theo nhiều cách khác nhau tùy vào tình huống.
- Đọc “zero” khi nó đứng một mình.
- 3-0 (bóng đá) = Three nil
- 30 – 0 (tennis) = Thirty love
- 604 7721 (số điện thoại) = six oh four…
- 0.4 (số thập phân) = nought point four/ zero point four
- 0C (nhiệt độ) = zero degrees
4. Bài tập về số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh
Trong bài viết này, duhoctms.eduvn muốn giới thiệu đến các bạn một số dạng bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh. Hy vọng các bài tập này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giúp nâng cao hiểu biết của bản thân số thứ tự và số đếm.
Phần bài tập
Bài tập 1
1st | A-Ninth | … |
2nd | B-Eleventh | … |
3rd | C-First | … |
4th | D-Tenth | … |
5th | E-Twelfth | … |
6th | F-Second | … |
7th | G-Third | … |
8th | H-Fourth | … |
9th | I-Eighth | … |
10th | J-Fifth | … |
11th | K-Sixth | … |
12th | L-Seventh | … |
Bài tập 2
Bài tập 3: Viết dạng đầy đủ của các số sau đây
Số đếm | Cách viết dạng đầy đủ | Số đếm | Cách viết dạng đầy đủ |
Câu 1: Số đếm 1475 | Câu 6: Số đếm 19846 | ||
Câu 2: Số năm 1987 | Câu 7: 67th | ||
Câu 3: 21st | Câu 8: Số điện thoại 165-842-975 | ||
Câu 4: 92nd | Câu 9: Số năm 2017 | ||
Câu 5: Số đếm 198 | Câu 10: 53rd |
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng
Câu 1: I have breakfast at o’clock
A. sixth
B. six
Câu 2: My brother is in the class.
A. six
B. sixth
Câu 3: Jamie is years old.
A. ten
B. tenth
Câu 4: Today is the of April.
A. 10
B. 10th
Câu 5: It costs only pound.
A. one
B. first
Câu 6: I am so happy, that he won the prize.
A. 1st
B. 1
Câu 7: It takes hours to get from London to Cairo by air.
A. 5th
B. 5
Câu 8: It’s the day of our holiday in Florida.
A. fifth
B. five
Câu 9: He scored _ goals in games.
A. three/second
B. third/two
C. three/two
D. three/twice
Câu 10: It was his goal in the last _ games.
A. three/second
B. third/two
C. three/two
D. third/second
Đáp án
Bài tập 1
1st-C | 2nd-F | 3rd-G | 4th-H | 5th-J | 6th-K |
7th-7th | 8th-I | 9th-A | 10th-D | 11th-B | 12th-E |
Bài tập 2
1. One | 2. Two | 3. Eight | 4. Twelve |
5. Nine | 6. Twenty | 7. First | 8. second |
9. Eighth | 10. Twelfth | 11. ninth | 12. twentieth |
Bài tập 3
Câu 1 | one thousand four hundred and seventy-five |
Câu 2 | nineteen eight-seven |
Câu 3 | twenty first |
Câu 4 | ninety second |
Câu 5 | one hundred and ninety-eight |
Câu 6 | nineteen thousand eight hundred and forty-six |
Câu 7 | sixty-seventh |
Câu 8 | one six five-eight four two-nine seven five |
Câu 9 | two thousand and seventeen |
Câu 10 | fifty third |
Bài tập 4
1. six | 2. sixth | 3. ten | 4. 10th | 5. one |
6. 1st | 7. 5 | 8. fifth | 9. three/ second | 10. third/ two |
Trên đây là tổng hợp toàn bộ những kiến thức có liên quan đến số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh. Duhoctms.edu.vn hy vọng các bạn đã nắm được phần nào cách sử dụng khi đọc và nói số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt.
Bình luận