Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh Anh sẽ giúp tiếp thêm động lực cho các bạn sĩ tử vượt qua kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Trong bài viết hôm nay, duhoctms.edu.vn xin chia sẻ đến các bạn những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa, hay nhất. Cùng tham khảo ngay các bạn nhé!
Nội dung chính:
1. Lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh
- Give your best shot on it. I am pretty confident that you can make it. My best wishes are with you.
Dịch nghĩa: Hãy cố gắng hết sức nhé. Mình rất tự tin rằng bạn sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của mình luôn ở bên bạn
- You have shown that you are capable of doing great things. Remember as you rise to stardom that achievers are among the humblest people.
Dịch nghĩa: Bạn đã chỉ ra rằng bạn có khả năng làm những điều tuyệt vời. Hãy nhớ khi bạn trở lên nổi tiếng rằng những người thành đạt là những người khiêm nhường nhất.
- You are so intelligent that you have all answers to all life challenges. Best wishes in all you do.
Dịch nghĩa: Bạn thông minh tới mức bạn có câu trả lời cho mọi thử thách trong cuộc sống. Gửi lời chúc tốt đẹp nhất tới tất cả những gì bạn làm.
- May you fly high in life & success be with you always.
Dịch nghĩa: Bạn có thể bay cao trong cuộc sống và thành công với bạn luôn
- The future is bright and beautiful. Love it, strive for it and work for it!
Dịch nghĩa: Tương lai tươi sáng và xinh đẹp. Yêu nó, phấn đấu cho nó và làm việc cho nó!
- Every time I wish you luck, something miraculous happens in your life. Keeping that tradition alive, here’s wishing that you perform to your very best in your exams.
Dịch nghĩa: Mỗi khi mình chúc bạn may mắn, thì điều gì đó kỳ diệu sẽ xảy ra với cuộc sống của bạn. Cứ như thế, nên mình cầu mong rằng bạn sẽ làm bài tốt nhất trong kỳ thi của mình
- Good luck to you as you move toward the next chapter life brings your way.
Dịch nghĩa: Chúc may mắn cho bạn khi bạn di chuyển đến cuộc sống chương tiếp theo mang đến cho bạn
- I know this exams means a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.
Dịch nghĩa: Mình biết kỳ thi này rất quan trọng với bạn. Mình vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho bạn, mình cầu rằng may mắn luôn bên cạnh bạn
- You will encounter several obstacles on your way to success; standing strong till the last moment is the definition of success.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ gặp phải một số trở ngại trên con đường tới thành công; đứng vững cho đến giây phút cuối cùng là định nghĩa của thành công.
- Good luck and tons of best wishes. God bless you in whatever you do. This is my heartiest wish just for you.
Dịch nghĩa: Chúc may mắn và rất nhiều lời chúc tốt đẹp nhất. Chúa ban phước cho bạn trong bất cứ điều gì bạn làm. Đây là ước nguyện chân thành nhất của tôi dành cho bạn
- I know that the hard work you have done for your exam. That’s very important in your life. I wish you best luck for you.
Dịch nghĩa: Mình biết bạn đã rất nỗ lực cho kỳ thi. Nó rất quan trọng trong cuộc đời bạn. Mong điều may mắn nhất sẽ đến với bạn
- When you are hurt, grow; when you fail, gain wisdom; when you lose, gain insight; the best lesson you can learn in life comes from years of your falling and rising on the floor of struggle.
Dịch nghĩa: Khi bạn bị tổn thương, bạn trưởng thành; khi bạn thất bại, bạn có được sự khôn ngoan; khi bạn thua, bạn có được cái nhìn sâu sắc; bài học hay nhất mà bạn có thể học trong cuộc sống đến từ những năm tháng bạn thất bại và đứng dậy chiến đấu.
- Try a little harder to be a little better. All the best!
Dịch nghĩa: Hãy thử một chút khó khăn hơn để tốt hơn một chút. Tất cả là tốt nhất!
- Life is filled with unexpected adventures. As you continue to move on in life and face new events, adventures, and challenges, we all wish you the best of luck.
Dịch nghĩa: Cuộc sống có đầy những cuộc phiêu lưu bất ngờ. Khi bạn tiếp tục bước đi trong cuộc đời và đối mặt với các sự kiện, cuộc phiêu lưu và thử thách mới, tất cả chúng tôi đều chúc bạn may mắn nhất.
- Here’s wishing you good luck as you move on to a new challenge. Though the road may be rocky and filled with difficulties, we know that you can fight whatever challenges you face.
Dịch nghĩa: Chúc bạn may mắn khi bước sang một thử thách mới. Mặc dù đường đi có thể ghập ghềnh và đầy khó khăn, nhưng chúng tôi tin rằng bạn có thể chiến đấu với bất kỳ thách thức nào bạn gặp phải.
- Moving on to a new stage in life can be a challenging process. We wish you the best of luck in all of your future endeavors, you will be great!
Dịch nghĩa: Chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống có thể là một quá trình đầy thử thách. Chúng tôi chúc bạn may mắn với tất cả những nỗ lực trong tương lai của bản thân, bạn sẽ thành công!
- Wishing you luck and success in your recent exam!
Dịch nghĩa: Mình mong rằng bạn thật may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới
- Keep calm and good luck on your exams.
Dịch nghĩa: Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi nhé
- Well done! It’s a fantastic result. Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work.
Dịch nghĩa: Bạn làm tốt lắm! Một kết quả tuyệt vời. Chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi! Bạn thật xứng đáng sau bao nhiêu nỗ lực học tập
- Wishing you success in your exams!
Dịch nghĩa: Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!
- Wishing you all the very bests for your exams.
Dịch nghĩa: Mong những điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong kỳ thi
- We wish you good luck as you move on to new and different challenges. Though these challenges may be intimidating at first, we are confident that you have the skills to solve any problem!
Dịch nghĩa: Chúng tôi chúc bạn may mắn khi đối mặt với thử thách mới và khác lạ. Mặc dù những thách thức này có thể đáng sợ lúc đầu, nhưng chúng tôi tin tưởng rằng bạn có các kỹ năng để giải quyết mọi vấn đề!
- Good luck to you as you move onto the next stage in your life. Without a doubt, you will continue to have success in all areas!
Dịch nghĩa: Chúc bạn may mắn khi chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống. Chắc chắn, bạn sẽ tiếp tục thành công trong mọi lĩnh vực!
- You have done deep study for getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you.
Dịch nghĩa: Bạn đã học hành rất chăm chỉ để đạt được những điểm tốt. Mình biết bạn sẽ dẫn đầu kỳ thi hoặc vượt qua nó một cách dễ dàng. Những lời cầu chúc ấm áp của mình sẽ luôn bên bạn
- There is no perfect moment to take action for success, always strive to bring your ambition to life. Wishing you great inspiration and success.
Dịch nghĩa: Không có thời điểm hoàn hảo để hành động vươn tới thành công, phải luôn luôn nỗ lực để mang tham vọng của bạn vào cuộc sống. Chúc bạn có nguồn cảm hứng dồi dào và đạt được thành công.
- Everything will be fine. You can do it/You can make it.
Dịch nghĩa: Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi. Bạn có thể làm được mà
- May success be with you, always…Wishing you good luck!
Dịch nghĩa: Có thể thành công với bạn, luôn luôn … Chúc bạn may mắn!
- May you do well and come out with flying colors…ALL THE BEST!
Dịch nghĩa: Bạn có thể làm tốt và đi ra với màu sắc bay … TẤT CẢ TỐT NHẤT!
- Here’s wishing you SUCCESS in everything you do! Good luck!
Dịch nghĩa: Ở đây, chúc bạn THÀNH CÔNG trong mọi việc bạn làm! Chúc may mắn!
- The belief, work, efforts you’ve done to get the goal or success will definitely complete. My best wishes for you.
Dịch nghĩa: Niềm tin, công việc, nỗ lực mà bạn đã làm để đạt được mục đích và thành công chắc chắn sẽ hoàn thành. Mong điều tốt đẹp nhất cho bạn
- Opportunities comes with the morning to knock at the door of your life; success comes to those who are willing to work hard and are unwilling to quit.
Dịch nghĩa: Cơ hội đến vào những buổi sáng để gõ cửa của cuộc sống của bạn; thành công đến với những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ và không bỏ cuộc.
- As the old saying goes, “nothing in life is guaranteed.” However, we are confident that you have the skills and experiences necessary to thrive in this new stage of your life.
Dịch nghĩa: Như những người đi trước từng nói, “Trong cuộc sống không có gì là được đảm bảo.” Tuy nhiên, chúng tôi tự tin rằng bạn có những kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để phát triển tốt trong giai đoạn mới này.
- Fear no mistakes; make more mistakes ‘cause in them will emerge your success stories. Good luck.
Dịch nghĩa: Chỉ sợ không có sai lầm; hãy cứ sai lầm bởi chúng sẽ làm hiện ra câu chuyện thành công của bạn. Chúc may mắn.
- Whish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams!
Dịch nghĩa: Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt
- Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you ‘ll have success in everything you do!
Dịch nghĩa: Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn, và hi vọng rằng bạn sẽ thành công trong mọi thứ bạn làm
- Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.
Dịch nghĩa: Hãy mạnh mẽ như bạn chiến đấu theo cách của bạn để thành công, khó khăn bạn phải đối mặt là không có gì so với niềm vui của sự thành công
- Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success.
Dịch nghĩa: Hãy mạnh mẽ như cách bạn chiến đấu để thành công, những khó khăn bạn phải đối mặt không đáng gì so với niềm vui của sự thành công.
- My heart is filled with joy at the sound of your good news. Best of luck to you dear friend.
Dịch nghĩa: Trái tim tôi tràn ngập niềm vui với âm thanh của tin tốt lành của bạn. Tốt nhất của may mắn cho bạn người bạn thân yêu
- What matters in life is not the number of challenges you face but the number of troubles you overcome because the same failure that defeats others will inspire you. Good luck.
Dịch nghĩa: Điều quan trọng trong cuộc sống không phải là số thách thức mà bạn phải đối mặt mà là số rắc rối bạn vượt qua bởi vì những thất bại tương tự mà hạ gục người khác sẽ truyền cảm hứng cho bạn. Chúc may mắn.
- Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you’ll have success in everything you do!
Dịch nghĩa: Mọi người đang có nhu cầu tất cả các sản phẩm tốt nhất cho bạn, và hy vọng rằng bạn sẽ có thành công trong tất cả mọi thứ bạn làm!
- You have done deep study for getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you.
Dịch nghĩa: Bạn đã thực hiện nghiên cứu sâu để nhận được dấu hiệu tốt. Tôi biết bạn sẽ đứng đầu kỳ thi hoặc nhận được bằng khen dễ dàng. Lời chúc ấm áp của tôi là luôn luôn với bạn.
- Wishing you luck and success in your recent exam!
Dịch nghĩa: Chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi gần đây của bạn!
- Good luck for your exam!
Dịch nghĩa: Chúc bạn kỳ thi may mắn.
- Well done! It’s a fantastic result. Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work.
Dịch nghĩa: Well done! Đó là một kết quả tuyệt vời. Chúc mừng đi! Bạn xứng đáng được nó sau khi công việc khó khăn quá nhiều.
- Wishing you success in your exams!
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công trong kỳ thi của bạn!
- Wish all of you to pass the entrance university examination.
Dịch nghĩa: Chúc tất cả các bạn để vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học.
- I know this exams means a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.
Dịch nghĩa: Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp một ngọn nến và nói một lời cầu nguyện nhỏ, chỉ cho bạn, xin may mắn được ở bên cạnh bạn.
- I know this exams means a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.
Dịch nghĩa: Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp một ngọn nến và nói một lời cầu nguyện nhỏ, chỉ cho bạn, xin may mắn được ở bên cạnh bạn.
- Upcoming exams, my friend!
Do not try to study dental lazy
There should even have to remember
A smile passed the fresh tomorrow
Dịch nghĩa: Kì thi sắp tới bạn tôi ơi!
Cố gắng học nha đừng có lười
Có chí thì nên ta phải nhớ
Một mai đỗ đạt miệng cười tươi.
- Cycle wish you had: Notice home, prepare the chicken away, and will be away from home!
Dịch nghĩa: Mùa thi xin chúc bạn có: Giấy báo về nhà, chuẩn bị xôi gà, và sẽ phải xa nhà!
- Believe that there is no failure, people are always capable to conquer the peaks! Be calm, be careful, and do all wisely as you still do.
Dịch nghĩa: Hãy tin rằng không có sự thất bại, con người luôn luôn có đủ khả năng để chinh phục những đỉnh cao! Hãy bình tĩnh, cẩn thận, và làm bài một cách thông minh như các bạn vẫn vậy.
- You Hear the university gates cries your name? Do all very well to be able to “cuddle” it.
Dịch nghĩa: Bạn có nghe thấy tiếng cánh cổng trường đại học đang réo gọi tên bạn không? Hãy làm bài thật tốt để có thể đến “âu yếm” nó.
- University gate will not be far away because every day, every day, we have been and will try our best. Only time measured in days, by hour, in this race we are not allowed to stop …
Dịch nghĩa: Cổng trường đại học sẽ không còn xa nữa bởi từng ngày, từng ngày qua, chúng ta đã, đang và sẽ nỗ lực hết mình. Thời gian chỉ còn tính bằng ngày, bằng giờ, trong cuộc chạy đua này chúng mình không được phép dừng lại…
- Several notable you: Healthy enough – enough confidence – Enough determination – enough desire to win.
Dịch nghĩa: Chúc bạn: Đủ sức khỏe – Đủ tự tin – Đủ quyết tâm – Đủ khát khao chiến thắng
- Try to you to beat, if I passed I will give you an invaluable gift. It’s passionate kiss and my flaming.
Dịch nghĩa: Cố lên bạn hiền, nếu thi đỗ tớ sẽ tặng bạn một món quà vô cùng giá trị. Đó là nụ hôn gió nồng cháy và rực lửa của tớ.
- Tomorrow is the start date of the exam Universities, Colleges – important exam – it marked a turning point in his life… so they try to preserve their health, attention to eating problems such that: meal, sleep enough start… ! As such they will do their exams excited, looking forward rather than worrying.
Dịch nghĩa: Ngày mai là bắt đầu kì thi Đại học, Cao đẳng – kỳ thi quan trọng – nó đánh dấu một bước ngoặt của cuộc đời… nên các em hãy cố gắng giữ gìn sức khoẻ, chú ý tới vấn đề ăn uống sao cho: ăn đủ bữa, ngủ đủ giấc nhé…! Có như vậy, kỳ thi sẽ làm các em háo hức, mong chờ hơn là lo lắng.
2. Lời chúc thi tốt ngắn gọn bằng tiếng Anh
- Wishing you all the best for your exams. We believe in you!
Dịch nghĩa: Mong tất cả những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúng tôi tin vào bạn!
- Everyone is wishing all the best for you and hoping that you’ll have success in everything you do! Good luck on your exams!
Dịch nghĩa: Mọi người đều sẽ cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn và hy vọng rằng bạn sẽ thành công với mọi thứ bạn làm. Chúc bạn thi may mắn nhé!
- Good luck on your exams. You can do it!
Dịch nghĩa: Chúc bạn thi may mắn nhé. Bạn có thể làm được mà!
- Keep calm and good luck on your exams. Wishing you success in your exams!
Dịch nghĩa: Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi sắp tới nhé. Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!
- Don’t know what to say but wish that the good competition tomorrow.
Dịch nghĩa: Không biết nói gì hơn là chúc ấy ngày mai thi tốt nhé.
- Try exam, do not betray me sat two children pray for the whole afternoon.
Dịch nghĩa: Cố gắng thi, đừng phụ lòng tớ ngồi cầu nguyện cho cả 2 đứa cả buổi chiều.
- We try to go to college and together offline.
Dịch nghĩa: Chúng mình cùng cố gắng vào đại học cùng nhau nhé.
- Eat balanced meals, get enough sleep could convince you to prep nhé sage.
Dịch nghĩa: Hãy ăn đủ bữa, ngủ đủ giấc mới có sức để ôn thi nhé bạn hiền.
- Good luck for your exam.
Dịch nghĩa: Chúc bạn kỳ thi may mắn
- All the best for your exam!
Dịch nghĩa: Tất cả các tốt nhất cho kỳ thi của bạn!
Trên đây là lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh gửi đến những người bạn, người thân, học trò của bạn mỗi khi mùa thi đến. Duhoctms.edu.vn hy vọng bài viết không chỉ mang đến nguồn kiến thức mới cho bạn mà còn tạo động lực để bạn vượt qua những kỳ thi gian nan.
Bình luận