Trong tiếng Anh, để thể hiện mong muốn của bản thân về một điều gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc Would Rather và prefer. Tuy nhiên, làm thể nào để sử dụng chính xác cấu trúc và cách dùng của mẫu câu này? Hãy cùng duhoctms.edu.vn để tìm hiểu chi tiết hơn nhé!
Nội dung chính:
1. Cấu trúc would rather với một chủ ngữ
1.1. Cấu trúc would rather ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc would rather có thể được sử dụng nhằm diễn tả mong muốn của người nói về một điều gì đó ở thời điểm hiện tại hoặc tương lai. Cách dùng would rather này thường được sử dụng nhiều trong những tình huống giao tiếp tiếng Anh trang trọng hoặc văn viết.
Công thức
Khẳng định: S + would rather (‘d rather) + V |
Phủ định: S + would rather (‘d rather) + not + V |
Nghi vấn: Would + S + rather + V |
Ví dụ minh hoạ
- Bill’d rather spend time on the beach.
- I’d rather not answer that question.
- Would you rather stay at home?
1.2. Cấu trúc would rather ở thì quá khứ
Cấu trúc ‘would rather’ còn được sử dụng để diễn tả mong muốn, nuối tiếc của người nói về một điều gì đó đã xảy ra ở quá khứ.
Công thức
Khẳng định (+): S + would rather + have + V3 |
Phủ định (-): S + would rather (not) + have + V3 |
Nghi vấn (?): Would + S + rather + have + V3 |
Ví dụ minh hoạ
- She would rather have spent the money on a holiday. (The money wasn’t spent on a holiday.)
- I’d rather have seen it at the cinema than on DVD. (I saw the film on DVD.)
- I would rather not have bought this shirt.
1.3. Cấu trúc ‘would rather than’ và ‘would rather or’
Để thể hiện sự ưu tiên, yêu thích một việc gì đó hơn một việc khác, chúng ta có thể sử dụng would rather than và would rather or. Đây cũng là cách dùng phổ biến của cấu trúc would rather.
Ví dụ minh hoạ:
- Would you rather eat dinner out than cook dinner tonight?
- She would rather haven’t eat that chocolate cake.
- Would you rather eat here or go out?
- Would you rather study or watch TV?
2. Cấu trúc would rather với 2 chủ ngữ
2.1. Cấu trúc would rather ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc ‘would rather’ có thể được sử dụng để giả định điều gì đó đối lập với hiện tại hoặc mong muốn ai đó làm gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2 + V-ed |
Phủ định (-): S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed |
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + V-ed |
Ví dụ
- Tom would rather Mary bought an SUV.
- Would you rather she stayed here with us?
- I would rather my son worked in finance.
2.2. Cấu trúc would rather ở quá khứ
Cấu trúc would rather cũng được sử dụng để thể hiện sự mong muốn, nuối tiếc về một điều gì đó trong quá khứ hoặc giả định điều đối lập với quá khứ. Cách dùng này cũng tương đương với cách cấu trúc câu điều kiện loại III.
Công thức
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2+ had + V3 |
Phủ định (-): S1 + would rather (that) + S2+ hadn’t + V3 |
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + had + V3 |
Ví dụ
- I’d rather you hadn’t rung me at work.
- Linda would rather that she hadn’t divorced her husband.
- The teacher would rather that I had gone to class yesterday.
3. Các dạng viết tắt của would rather
Thông thường, would rather sẽ được viết tắt (ngoại trừ một số trường hợp trang trọng).
Khẳng định (+)
- He would = He’d
- She would = She’d
- We would = We’d
- They would = They’d
- It would = It’d
- You would = You’d
- I would = I’d
Phủ định (-)
- He would rather not = He’d rather not
- She would rather not = She’d rather not
- They would rather not = They’d rather not
- You would rather not = You’d rather not
- It would rather not =It’d rather not
- We would rather not = We’d rather not
4. Phân biệt “Would rather” và “Prefer”
Về cách sử dụng thì would rather và prefer đều được dùng nhằm thể hiện mong muốn và sở thích của bản thân. Tuy nhiên, đối với cấu trúc ngữ pháp, 2 cụm từ này sẽ có một số đặc điểm khác nhau. Cụ thể tham khảo bên dưới:
S + would rather + V (nguyên thể) …. than… |
S + prefer + V (ing) …. to… |
Ví dụ:
He’d rather walk than drive = He prefers walking to driving.
(Anh ấy thích đi bộ hơn là lái xe.)
5. Một vài ví dụ về would rather trong tiếng Anh
- I would rather my boyfriend came now.
(Tôi muốn bạn trai tôi đến bây giờ)
- A: Shall we go by bus?
B: Oh! I’d rather go by motorbike.
(A: Chúng ta đi xe buýt nhé?
B: Ồ. Tôi thích đi bằng xe máy hơn)
- A: Do you like drinking tea in the morning?
B: I’d rather.
(A: Bạn có thích uống trà vào buổi sáng không?
B: Tôi có)
6. Bài tập về cấu trúc would rather có đáp án
Bài tập
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ
1. Jennifer’d rather … (stay) home for dinner tonight.
2. I think I’d prefer … (play) chess today.
3. Would you rather I … (leave) you alone?
4. I’d rather the students … (study) for their test.
5. Peter prefers … (relax) at home on the weekend.
Bài tập 2: Điền to, than, or và chỗ trống
1. Do you prefer coffee … tea?
2. I think I’d prefer … drive to California.
3. Would you rather go to the club … go to the beach? (asking for a choice)
4. He’d rather work all day … go to the beach! (make a specific choice)
5. My friend prefers Japanese food … American food.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. I don’t fancy the theatre again. I’d rather (go/to go/going) to the cinema.
2. I’d rather speak to him in person (to discussing/than discuss/to discuss) things over the phone.
3. If I had a choice I think I’d rather (live in Paris than in London/live in Paris to London/to live in Paris than London).
4. I would rather you (go/went/had gone) home now.
5. I don’t want to go out. I’d rather (staying/stay/to stay) home.
6. I’d rather go in December (than/that/to) in May.
7. I’d rather come with you (than staying/than stay/to stay) here alone.
8. I’d rather you (stay/to stay/stayed) here with me and the kids.
9. He would rather (save/saves/saving) up than (spend/spends/spending) all his money.
10. Would you rather we (not go/don’t do/didn’t go) out tonight?
Bài tập 4: Điền to, or, than vào vị trí hợp lý
- Do you prefer coffee … tea?
- I think I’d prefer … drive to California.
- Would you rather go to the club … go to the beach? (asking for a choice)
- He’d rather work all day … go to the beach! (make a specific choice)
- My friend prefers Japanese food … American food.
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống
- I would rather (stay) _________ home tonight
- Mr. Timmy would rather (stay) _________ home last night
- We would rather (drink) _________ tea than coffee
- The photographer would rather that we (stand) _________ closer together than we are standing
- Camila would rather (cook) _________ for her family
- She would rather you (not arrive) _________ yesterday
- Jim would rather his friends (sleep) _________ than worked last night
- Sam would rather Jill (be) _________ here with her tomorrow
- I would rather my brother (not fail) _________ the driving test yesterday
- I would rather that you (invite) _________ her to your party last Sunday
Bài tập 6
1. I would like you to come here now.
……………………………………………………………………………
2. I would prefer to travel in July rather than in November.
………………………………………………………………………………..
3. I prefer drinking water rather than eating something.
…………………………………………………………………………………………………………….
4. I prefer to dance rather than sing
……………………………………………………………………………
5. I want you to stay at home rather than on a trip
……………………………………………………………………………
6. I would like you to find a job.
……………………………………………………………………………
7. He would face the enemy rather than surrender.
……………………………………………………………………………
8. They would like to buy a new car instead of repairing the old one.
…………………………………………………………………………………………………………
9. We would like you to go bed now.
……………………………………………………………………………
10. We would like you to go with us
……………………………………………………………………………
Đáp án
Bài tập 1
1. stay | 2. to play | 3. left | 4. studied | 5. relaxing/to relax |
Bài tập 2
1. to | 2. to | 3. or | 4. than | 5. to |
Bài tập 3
1. go | 2. then discuss | 3. live in Paris than in London | 4. went | 5. stay |
6. than | 7. than stay | 8. stayed | 9. save/spend | 10. didn’t go |
Bài tập 4
- to
- to
- or
- than
- to
Bài tập 5
- stay
- had stayed
- drink
- stood
- cook
- hadn’t arrived
- had slept
- be
- hadn’t failed
- had invited
Bài tập 6
1. I would rather you came here now.
2. I would rather travel in July than in November
3. I would rather drink water than eat something
4. I would rather dance than sing
5. I would rather you stayed at home than on a trip
6. I would rather you found a job.
7. He would rather face the enemy than surrender.
8. They would rather buy a new car than repair the old one.
9. We would rather you went to bed now.
10. We would rather you go with us
Trên đây là toàn bộ kiến thức về cách sử dụng cấu trúc Would Rather mà duhoctms.edu.vn tổng hợp được. Hãy tìm hiểu thật và ghi chú lại để nắm vững cách dùng would rather và vận dụng một cách tốt nhất. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn học tập tốt và dành được điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh.
Bình luận