Ngoài quà, hoa thì những câu chúc sinh nhật hay và ý nghĩa là không thể thiếu trong buổi sinh nhật, mong cho chủ nhân bữa tiệc tuổi mới thêm rực rỡ. Các bạn có thể tham khảo thêm một số lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh mà duhoctms.edu.vn để có thêm nhiều lời chúc hay gửi đến mọi người nhé!
Nội dung chính:
1. Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh đầy cảm hứng
Thêm một tuổi lý do đặc biệt để chúng ta ăn mừng! Viết thiệp sinh nhật của bạn bằng một trong các câu chúc sinh nhật bằng tiếng Anh đầy cảm hứng này nhé!
- “Count your life by smiles, not tears. Count your age by friends, not years. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Hãy đếm cuộc đời bạn bằng những nụ cười chứ không phải những giọt nước mắt. Đếm tuổi của bạn bằng bạn bè, không phải năm. Chúc mừng sinh nhật!”
- “A wish for you on your birthday, whatever you ask may you receive, whatever you seek may you find, whatever you wish may it be fulfilled on your birthday and always. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Một điều ước cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn, bất cứ điều gì bạn yêu cầu bạn sẽ nhận được, bất cứ điều gì bạn tìm kiếm bạn có thể tìm thấy, bất cứ điều gì bạn muốn, điều đó có thể được thực hiện vào ngày sinh nhật của bạn và luôn luôn. Chúc mừng sinh nhật!”
- “ Another adventure filled year awaits you. Welcome it by celebrating your birthday with pomp and splendor. Wishing you a very happy and fun-filled birthday!”
Dịch nghĩa: “Một năm đầy phiêu lưu khác đang chờ bạn. Chào mừng nó bằng cách tổ chức sinh nhật của bạn với sự hào hoa và lộng lẫy. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ và tràn đầy niềm vui! ”
- “May the joy that you have spread in the past come back to you on this day. Wishing you a very happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Mong niềm vui mà bạn đã lan tỏa trong quá khứ sẽ trở lại với bạn vào ngày này. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ! ”
- “Happy birthday! Your life is just about to pick up speed and blast off into the stratosphere. Wear a seat belt and be sure to enjoy the journey. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật! Cuộc sống của bạn chỉ là sắp tăng tốc độ và phóng lên tầng bình lưu. Hãy thắt dây an toàn và đảm bảo tận hưởng cuộc hành trình. Chúc mừng sinh nhật!”
- I wish you full of happiness and love. May all your dreams turn come true and may lady luck visit you everyday. Happy birthday to one of the greatest people I’ve ever known.
Dịch nghĩa: Chúc bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Tất cả những ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực và nàng tiên may mắn sẽ gõ cửa bạn hàng ngày. Chúc mừng sinh nhật đến một trong những người tuyệt vời nhất mình được biết.
- Your birthday is the first day of another 365-day journey. Be the shining thread in the beautiful tapestry of the world to make this year the best ever.
Dịch nghĩa: Sinh nhật của bạn là ngày đầu tiên trong chuỗi hành trình 365 ngày mới. Hãy là sợi chỉ đẹp nhất trong bức tranh thêu của cuộc sống, làm cho năm này trở nên thật tuyệt vời.
- Blowing out another candle on your cakes means that you have lived another year of joy, and that you have made this world a better place. I wish you have a delightful birthday!
Dịch nghĩa: Thổi tắt mỗi ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật đồng nghĩa với việc bạn đã trải nghiệm một năm tràn đầy niềm vui và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Chúc bạn có một ngày sinh nhật đáng nhớ!
- Here is my birthday wish for you: I hope you will never stop enjoying every small thing in life. Because that’s what makes life worth living. I hope that you take time to enjoy the present while working for a better future. I hope your year will be full of memories, happiness, and adventure.
Dịch nghĩa: Đây là lời chúc sinh nhật dành cho bạn: Chúc bạn có thể không ngừng tận hưởng từng điều nhỏ bé của cuộc sống, đó là điều làm cho cuộc sống đáng giá. Chúc bạn luôn tận hưởng ngày hôm nay và nỗ lực làm việc vì một ngày mai tốt đẹp hơn. Và mong rằng năm tới của bạn sẽ tràn đầy niềm vui cùng những cuộc phiêu lưu.
2. Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước cho những người bạn
- “Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho bức tường Facebook của bạn ngập tràn tin nhắn từ những người mà bạn không bao giờ nói chuyện cùng. ”
- “You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai, chúc mừng sinh nhật!”
- “Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật một trong số ít người có ngày sinh nhật mà tôi có thể nhớ mà không cần Facebook nhắc nhở”.
- “Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật! Bạn biết đấy, bạn trông không già đến vậy. Nhưng sau đó, bạn trông cũng không còn trẻ như vậy ”.
- “You are only young once, but you can be immature for a lifetime. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Khi bạn già đi, ba điều xảy ra. Đầu tiên là trí nhớ của bạn biến mất, và tôi không thể nhớ hai người còn lại. Chúc mừng sinh nhật!”
- People say that the heroes are one in many many thousands, but I say that a friend like you is always one in the lifetime. Happy Birthday to you!
Dịch nghĩa: Mọi người thường nói rằng anh hùng chỉ có một trong hàng ngàn người, nhưng mình thì nói rằng một người bạn như cậu chỉ có một cho cả đời. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!
- Hey I just wanted to you to know that whenever you have a crazy idea, my only question will be: “What time?”. And remember to have a great birthday!
Dịch nghĩa: Này, tớ chỉ muốn nói rằng bất cứ khi nào cậu có một ý tưởng điên rồ nào đó, thì câu hỏi duy nhất của tớ là: Mấy giờ? Và nhớ phải có một sinh nhật thật tuyệt vời nhé!
- A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are – even if you are getting older. Thank you for being that friend, and Happy Birthday.
Dịch nghĩa: Một người bạn là người hiểu được quá khứ, tin tưởng vào tương lai, và chấp nhận con người thật của bạn, dù bạn có đang ngày càng già đi. Cảm ơn vì đã là một người bạn như vậy, và chúc sinh nhật vui vẻ nhé.
- You understand me like nobody else. Thank you for always being there listen, I have a sibling in you my friend. Happy birthday!
Dịch nghĩa: Cậu hiểu tớ bằng cách mà không một ai khác có thể. Cảm ơn vì đã luôn ở đó và lắng nghe, cậu giống như một người anh em của mình vậy. Chúc sinh nhật vui vẻ!
- Best friend: someone who you can be yourself with, someone who you can have pointless conversations with, someone who still likes it even when you are weird, someone who forgets to buy you a birthday gift…that’s why I came up with this card only. Happy birthday my best friend!
Dịch nghĩa: Bạn thân: người mà ở bên người đó bạn có thể là chính mình, người mà bạn có thể nói cùng nói chuyện suốt ngày đêm, người mà có thể chấp nhận sự điên rồ của bạn, và người sẽ quên không mua quà cho bạn vào dịp sinh nhật,… đó là lý do tớ đến với tấm thiệp này. Chúc mừng sinh nhật bạn thân nhất của tớ!
- My best friend is even sweeter than cakes, more colorful than confettis, and hotter than a candles. And it’s today her birthday. Happy birthday!
Dịch nghĩa: Bạn của tớ ngọt ngào hơn những chiếc bánh, rực rỡ hơn những bông hoa, và nóng bỏng hơn cả những ngọn nến.
- We’re different in lot of ways, but that’s what makes us such good friends. Puzzle pieces need to be different to fit together! Happy birthday to my most favorite piece!
Dịch nghĩa: Chúng ta có rất nhiều điều khác biệt, nhưng đó là điều khiến chúng ta trở thành bạn thân. Như những mảnh ghép cần phải khác biệt để khớp với nhau. Chúc mừng sinh nhật đến mảnh ghép mà mình yêu thích nhất!
3. Những câu chúc sinh nhật dễ thương dành cho phái nữ
Dưới đây là một số lời chúc mừng sinh nhật ngọt ngào nhất dành cho cô ấy mà các bạn có thể gửi đến bất kỳ người phụ nữ vĩ đại nào của cuộc đời mình.
- “Sending you smiles for every moment of your special day…Have a wonderful time and a very happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc trong ngày đặc biệt của bạn… Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời và một sinh nhật thật hạnh phúc!”
- “Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Hy vọng ngày đặc biệt của bạn sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì trái tim bạn mong muốn! Mình ở đây chúc bạn một ngày đầy bất ngờ thú vị! Chúc mừng sinh nhật!”
- “On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Vào ngày sinh nhật của bạn, chúng tôi cầu chúc cho bạn rằng bất cứ điều gì bạn muốn nhất trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách bạn tưởng tượng hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật!”
- “Sending your way a bouquet of happiness…To wish you a very happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc … Chúc bạn một sinh nhật thật hạnh phúc!”
- “Words alone are not enough to express how happy I am you are celebrating another year of your life! My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.”
Dịch nghĩa: “Chỉ từ ngữ thôi là không đủ để diễn tả tôi hạnh phúc như thế nào khi bạn đang kỷ niệm một năm nữa của cuộc đời mình! Điều ước của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn là bạn đang, và sẽ luôn như vậy, hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.”
- While many people may be thinking of you on your birthday, I want you to know I’m first on that list! Happy Birthday to the most special girl in my life!
Dịch nghĩa: Trong khi rất nhiều người nghĩ đến em trong ngày sinh nhật, anh muốn em biết rằng, anh đứng đầu trong danh sách đó. Chúc mừng sinh nhật cô gái đặc biệt nhất trong cuộc đời tôi.
- On occasion of your 20th birthday, wish you be younger, beautiful and happier. The best wishes including the luck and the best happiness will come to you in the new age.
Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật lần thứ 20 của em, chúc em luôn tươi khỏe, trẻ đẹp. Cầu mong những gì may mắn nhất, tốt đẹp nhất và hạnh phúc nhất sẽ đến với em trong tuổi mới.
- Send you my beautiful wishes that are as sweet as a flower to be your companion till the end of the world. Happy birthday to you!
Dịch nghĩa: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc em sinh nhật hạnh phúc !
- With each year I love you more and more. Happy birthday sweet love!
Dịch nghĩa: Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chức mừng sinh nhật em yêu!
- Happy Birthday!! I love you so freaking’ much, hope you have an awesome birthday!
Dịch nghĩa: Sinh nhật vui vẻ! Tớ yêu cậu rất nhiều, hy vọng cậu có một ngày sinh nhật tuyệt vời.
- Nothing brings me more happiness than the smile on your face. I want to see that smile on my girlfiend’s lips forever. Celebrate! You deserve the best.
Dịch nghĩa: Không gì có thể làm anh hạnh phúc hơn nụ cười trên khuôn mặt em. Anh muốn nhìn thấy nụ cười trên đôi môi bạn gái anh mãi mãi. Chúc mừng. Em xứng đáng những điều tốt đẹp nhất
- Do you believe in miracles? I sure do, Because I found you! Happy Birthday to the best girlfriend in the whole wide world!
Dịch nghĩa: Em có tin vào những phép lạ? Anh tin chắc, bởi vì anh đã tìm thấy em. Chúc mừng sinh nhật cô bạn gái tuyệt vời nhất trên thế giới
- Congratulations to your parents to have given birth to such a beautiful person many years ago on this day. Your Birthday reminds me that you are the only girl I want to spend my life with. Happy Birthday, darling!
Dịch nghĩa: Chúc mừng cha mẹ em đã sinh được một người con thật xinh đẹp nhiều năm trước vào ngày này. Sinh nhật của em nhắc anh rằng em là cô gái duy nhất anh muốn dành cuộc đời ở bên. Chúc mừng sinh nhật em yêu!
- Sending you beautiful wishes that are as beautiful and sweet as flowers, for that you will always be here for me till the end of the world. Happy birthday to you!
Dịch nghĩa: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc em sinh nhật hạnh phúc!
- I wish you are always young, beautiful, lucky, and have a lot of success in your life. Happy birthday to you.
Dịch nghĩa: Anh mong em luôn tươi trẻ, xinh đẹp, may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật em.
- I will never get tired of giving you surprises especially on your birthday. Thank you for the love and understanding. I am always praying for your good health and success. Happy Birthday my love! Looking forward for more years together. I love you!
Dịch nghĩa: Anh sẽ chẳng bao giờ chán việc đem đến cho em những bất ngờ vào ngày sinh nhật. Cảm ơn em đã yêu và hiểu anh. Anh luôn mong em mạnh khỏe và thành công. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của anh. Cầu mong chúng ta sẽ mãi như thế này. Anh yêu em!
- Wishing you birthday far from house but still happy. Try to see to future.
Dịch nghĩa: Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Hãy cố gắng hướng tới tương lai.
- I promise I will stay the same loving husband for you. Happy birthday to my beautiful wife. Stay happy always
Dịch nghĩa: Anh hứa sẽ luôn dành một tình yêu của một người chồng cho em. Chúc mừng sinh nhật vợ xinh đẹp của anh. Luôn hạnh phúc em nhé.
- Every candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you, girl! Happy Birthday to a wonderful honey.
Dịch nghĩa: Mỗi một ngọn nến trên chiếc bánh của em là một năm anh được may mắn khi biết em! Chúc mừng sinh nhật em, người yêu tuyệt vời.
- My birthday wish for you is that you continue to love life and never stop dreaming. May beauty and happiness surround you, not only on your special day, but always
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật. Chúc em luôn xinh đẹp và hạnh phúc, không những trong ngày đặc biệt này, mà mãi về sau. Hãy luôn yêu đời nhé !
- Stay positive! Keep believing & have faith in yourself. Happy Birthday
Dịch nghĩa: Hãy lạc quan, luôn tin tưởng vào bản thân, bạn nhé! Chúc mừng sinh nhật.
- Life is short, smile while you still have teeth. Happy Birthay to you!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật em. Đời ngắn ngủi lắm, còn răng thì cứ tranh thủ cười nha.
- I hope that you have the greatest birthday ever from the moment you open your eyes in the morning until they close late at night.
Dịch nghĩa: Anh ước Em có được một ngày sinh nhật tuyệt vời, từ lúc mắt Em chạm đến tia nắng ngày mới đến khi chúng khép lại.
- Happy birthday my dear! I Love You, more than chocolate
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật em! Yêu em hơn cả Chocolate. Thật đấy!
4. Những lời chúc sinh nhật hay bằng tiếng Anh dành cho phái Nam
Hãy làm cho người đàn ông của đời bạn biết anh ấy đặc biệt như thế nào bằng cách gửi kèm một lời chúc mừng sinh nhật cho anh ấy.
- “Just like a fine wine, you seem to get better with age. Happy birthday, handsome guy!”
Dịch nghĩa: “Giống như một loại rượu hảo hạng, bạn dường như trở nên ngon hơn theo tuổi tác. Chúc mừng sinh nhật anh chàng đẹp trai! ”
- “Sending some love to the most charming man in my life. You always bring the best out of me. I do not know how you do it, but I love you for that. Happy Birthday.”
Dịch nghĩa: “Gửi lời yêu đến người đàn ông quyến rũ nhất trong cuộc đời tôi. Bạn luôn mang lại những gì tốt nhất từ tôi. Tôi không biết bạn làm điều đó như thế nào, nhưng tôi yêu bạn vì điều đó. Chúc mừng sinh nhật.”
- “Happy Birthday to a great guy! You do so much for others. I hope you can take some time for yourself on your big day. You deserve it as much as anyone, and more than most.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật một chàng trai tuyệt vời! Bạn làm rất nhiều cho người khác. Tôi hy vọng bạn có thể dành chút thời gian cho bản thân trong ngày trọng đại của mình. Bạn xứng đáng được như bất kỳ ai, và hơn tất cả ”.
- “I am blessed to have a buddy like you. Happy birthday, dear friend. May your special day be loaded with happiness and love.”
Dịch nghĩa: “Tôi thật may mắn khi có một người bạn như bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn thân yêu. Chúc cho ngày đặc biệt của bạn tràn ngập hạnh phúc và tình yêu. ”
- “Today is your day, live it like you are the king of the world and don’t mind what others say, this day is just for you! Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Hôm nay là ngày của bạn, hãy sống nó như bạn là vua của thế giới và đừng bận tâm đến những gì người khác nói, ngày này chỉ dành cho bạn! Chúc mừng sinh nhật.”
- Darling! On occasion of your birthday, wish you more success. Hoping that you will love me forever as the same as the first time and you are always beside me.
Dịch nghĩa: Anh yêu! Sinh nhật anh, em chúc anh gặt hái nhiều thành công. Mong anh mãi yêu em như ngày đầu và luôn ở bên em.
- This present is not valuable itself, but it is a souvenir hereto, it brings all most my warm sentiment. Happy birthday to you.
Dịch nghĩa: Món quà này không có nhiều giá trị nhưng nó mang theo những lời chúc ấm áp nhất của em dành cho anh. Chúc mừng sinh nhật của anh.
- Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future.
Dịch nghĩa: Chúc anh sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với anh.
- Happy Birthday, my sweetheart. I wish you a very sweet and warm life, filled with love and laughter.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh yêu. Em chúc anh có một cuộc sống vô cùng ngọt ngào và ấm áp, lấp đầy bởi tình yêu và tiếng cười.
- Today’s your chance to grill me and ask for anything that you want from me. Happy Birthday to the most special person in my life!
Dịch nghĩa: Hôm này là cơ hội của anh để hành hạ và yêu cầu bất cứ thứ gì anh muốn từ em. Chúc mừng sinh nhật người đặc biệt nhất trong cuộc đời em.
- On this special day, I wish to tell you that you are my world. Lots of love, hugs and kisses. You are sweet, loving and caring. I wish you always stay the same. With lots of love, your.
Dịch nghĩa: Trong ngày đặc biệt này, em muốn nói với anh rằng anh là cả thế giới với em. Gửi anh rất nhiều tình yêu, cái ôm và nụ hôn. Anh thật ngọt ngào, đáng yêu và biết quan tâm. Em chúc anh sẽ luôn như vậy. Với rất nhiều tình yêu, em.
- On the occasion of your birthday, I wish you more success. I hope that you will stay beside me forever and still love me as much as the first time we met.
Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật anh, em chúc anh nhiều thành công. Mong anh luôn ở bên cạnh em và yêu em như ngày đầu chúng ta gặp nhau.
- On such a day like your birthday, may you be in arm with a truly happy day bringing fulfillment of your favorite hope your brightest promise.
Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật tốt đẹp này, chúc anh có những ngày thực sự hạnh phúc trong tầm tay. Và chúc cho những ước mơ rực rỡ nhất của anh đều có thể thực hiện được.
- Happy Birthday to the man of my dreams. Let’s celebrate this special day of your life and party like there’s no tomorrow.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người đàn ông trong mơ của em. Hãy kỉ niệm ngày đặc biệt của đời anh và tiệc tùng như thể không có ngày mai.
- Today is a perfect day to tell you that I love you and I hope that all your dreams come true. Enjoy your special day!
Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày đặc biệt để nói với anh rằng em yêu anh và hy vọng rằng tất cả giấc mơ của anh sẽ thành sự thật. hãy tận hưởng ngày đặc biệt của anh.
- I wish you have the energy to dance all night long! It is your birthday, you are more than allowed to act like crazy!
Dịch nghĩa: Em chúc anh có đủ năng lượng để nhảy cả đêm. Đây là sinh nhật anh, anh được phép để hành động điên cuồng.
- Hey Birthday boy, when do I get to give you your birthday kiss?
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh, khi nào em có thể trao anh nụ hôn sinh nhật đây.
- I wish to say a thousand words to you… But I’ll compress them only in three magical words! WHERE’S THE PARTY??? What else did you think? Happy Birthday!
Dịch nghĩa: Em muốn nói hàng nghìn lời với anh.. Nhưng em sẽ nó thành 3 từ đặc biêt? Bữa tiệc đâu? Anh đã nghĩ gì? Chúc mừng sinh nhật.
- Happy Birthday, sweetheart! I’m so glad that God sent you into this world!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh yêu. Em thật vui mừng khi chúa gửi anh xuống thế giới này!
- Happy Birthday, dear Husband. I wish that your demand for my love is never ending! Happy Birthday for the handsomest, smartest, kindest, and best husband in the world. Lots of love, hugs and kisses coming your way!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật chồng yêu. Em mong rằng mọi điều anh cần về tình yêu của em sẽ không bao giờ kết thúc. Chúc mừng sinh nhật người chồng đẹp trai nhất, thông minh nhất, tốt bụng nhất và người chồng tốt nhất thế giới. Rất nhiều tình yêu, cái ôm và nụ hôn gửi đến anh!
- Only you with your generous heart could warm my world with so much love. Happy Birthday for my husband and my true love!
Dịch nghĩa: Chỉ có anh với trái tim rộng lượng có thể sưởi ấm thế giới của em với rất nhiều tình yêu. Chúc mừng sinh nhật chồng và tình yêu đích thực của em.
- Happy Birthday, honey! Wish that you always have loving family and friends standing by your side every birthday.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh yêu. Em ước rằng anh sẽ luôn luôn có gia đình và những người bạn bên cạnh mỗi sinh nhật.
- You suddenly look more mature, wise, smart, clever and beautiful. Is it a miracle of the heavens or is it your Birthday today? So let’s celebrate this special day of your life!
Dịch nghĩa: Anh đột nhiên trông trưởng thành hơn, thông thái, thông minh, lanh lợi và đẹp đẽ. Đó là phép mầu của thiên đường hay hôm nay là sinh nhật anh. Hãy chúc mừng ngày đặc biệt trong cuộc đời anh!
5. Chúc mừng sinh nhật bản thân
Tuổi 30
- This is my 30th birthday, and I’m ready to begin writing a new chapter of my life. Happy birthday to me.
Dịch nghĩa: Đây là sinh nhật lần thứ 30 của tôi và tôi đã sẵn sàng để bắt đầu viết một chương mới của cuộc đời mình. Chúc mừng sinh nhật tôi.
- On my 30th birthday, all I wish for myself is a lifetime of true happiness and peace. Happy birthday to me.
Dịch nghĩa: Vào sinh nhật lần thứ 30 của mình, tất cả những gì tôi ước cho bản thân là có một cuộc sống hạnh phúc và bình yên thực sự. Chúc mừng sinh nhật tôi.
- Wishing the happiest of birthdays to myself as I turn 30 today. I choose to make this phase of my life an amazing one.
Dịch nghĩa: Cầu chúc cho bản thân sẽ có ngày sinh nhật hạnh phúc nhất khi hôm nay tôi bước sang tuổi 30. Tôi sẽ biến giai đoạn này của cuộc đời mình thành một giai đoạn tuyệt vời.
Tuổi 40
- My journey so far in life has been amazing, and I want to thank God for that. Happy birthday to me.
Dịch nghĩa: Hành trình của tôi cho đến nay trong cuộc đời thật tuyệt vời, và tôi muốn cảm ơn Chúa vì điều đó. Chúc mừng sinh nhật tôi.
- Happy 40th birthday to me. On this day, I choose to be courageous in the pursuit of my dreams.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật lần thứ 40 của tôi. Vào ngày này, tôi chọn can đảm để theo đuổi ước mơ của mình.
- Whatever road I travel in life, I can always count on God to be there with me. Wishing myself an incredibly happy 40th birthday.
Dịch nghĩa: Dù tôi đi trên con đường nào trong cuộc đời, tôi luôn có thể tin tưởng vì Chúa sẽ ở đó với tôi. Tự chúc cho tôi có một sinh nhật lần thứ 40 vô cùng hạnh phúc!
- May God bring my way the good things in life. Happy 40th birthday to me.
Dịch nghĩa: Xin Chúa mang đến cho con những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật lần thứ 40.
Tuổi 50
- I want to use my 50th birthday as an opportunity to thank all the wonderful people in my life who make me smile on a daily basis. God bless you all.
Dịch nghĩa: Tôi muốn sử dụng sinh nhật lần thứ 50 của mình như một cơ hội để cảm ơn tất cả những người tuyệt vời trong cuộc đời tôi, những người khiến tôi mỉm cười hàng ngày. Chúa chúc phúc cho tất cả các bạn.
- Being able to see my 50th birthday in great health and joy is my greatest accomplishment in life. Happy birthday to me.
Dịch nghĩa: Được đón sinh nhật lần thứ 50 trong tình trạng sức khỏe và niềm vui là phần thưởng lớn nhất của tôi trong cuộc đời.
Tuổi 60
- With every birthday of mine that I celebrate, I’m reminded of God’s amazing kindness and love for me. Happy 60th birthday to me.
Dịch nghĩa: Với mỗi sinh nhật mà tôi kỷ niệm, tôi đều được nhắc nhở về lòng tốt và tình yêu tuyệt vời của Chúa dành cho bản thân. Chúc mừng sinh nhật lần thứ 60 của tôi.
- I am a survivor, and I shall forever be. Happy 60th birthday to me.
Dịch nghĩa: Tôi là một người sống sót, và tôi sẽ mãi mãi như vậy. Chúc mừng sinh nhật lần thứ 60 của tôi.
- Praying for myself to be always surrounded by good people and great minds. May the mercy of God be with me forever like always. Happy birthday to myself!
Dịch nghĩa: Cầu nguyện cho bản thân luôn được bao quanh bởi những người tốt và những tâm hồn vĩ đại. Xin lòng thương xót Chúa ở cùng con mãi mãi như mọi khi. Chúc mừng sinh nhật bản thân!
6. Các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp
- Hey it’s your birthday today and I just wanted to let you know that you’ll never have to face problems alone. I could not be able to solve every problem but I’ll always be there for you when you need me.
Dịch nghĩa: Này, hôm nay là ngày sinh nhật của bạn, và tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn sẽ không bao giờ phải một mình đối diện với những vấn đề khó khăn. Có thể tôi không thể giải quyết hết mọi vấn đề, nhưng tôi sẽ luôn ở đó khi bạn cần.
- When I think back to all the things we’ve been through, I’m so thankful that I got to go through which with you by my side. Happy birthday to you, it have always been great to work with you.
Dịch nghĩa: Khi tôi nghĩ đến những điều chúng ta đã trải qua cùng nhau, tôi cảm thấy thực sự biết hơn khi có bạn ở bên cạnh. Chúc mừng sinh nhật bạn, thật tốt khi được làm việc cùng bạn.
- Very candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you! Happy Birthday to the most wonderful colleague I’ve known!
Dịch nghĩa: Mỗi ngọn nến trên chiếc bánh của bạn là một năm mà chúng ta may mắn được quen biết nhau. Chúc mừng sinh nhật đến người đồng nghiệp tuyệt vời của tôi!
- If your birthday is half as amazing as you are, it gonna to be epic. Happy birthday to the best friend and colleague that a person could ask for!
Dịch nghĩa: Nếu sinh nhật của bạn tuyệt vời được một nửa như con người bạn, thì nó đã thực sự rực rỡ. Chúc mừng sinh nhật đến người bạn và người đồng nghiệp tốt nhất chúng ta có thể có!
- Hey, thanks for just being you. You are one of a kind and my best friend. Happy birthday and I hope with can have more chances to work together.
Dịch nghĩa: Này, cảm ơn vì đã là chính bạn. Bạn là người đồng nghiệp và người bạn tốt nhất. Chúc mừng sinh nhật bạn, hy vọng chúng ta sẽ có thật nhiều cơ hội làm việc cùng nhau.
7. Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay và hài hước khác
- Dad, you have always been the coolest, like all those times you said “Yes” when mom said “No”. I wish you a happy birthday!
Dịch nghĩa: Bố thân mến, mỗi lần bố nói “có” mà mẹ nói “không” thì bố luôn là người ngầu nhất đó. Con chúc bố sinh nhật vui vẻ nhé!
- Mom, no matter what life threw at you, at least you don’t have ugly children. They’ll always be by your side, happy birthday!
Dịch nghĩa: Mẹ à, cho dù mẹ có phải trải qua vấn đề gì trong cuộc sống đi nữa thì hãy luôn nhớ là ít nhất mẹ không có những đứa con xấu xí. Và chúng sẽ luôn sát cánh bên mẹ, chúc mừng sinh nhật mẹ!
- Best friends are just like farts. Some are quiet, some are loud. They embarrass you in public. They make you feel good. They make you laugh. For your birthday, I got you hugs, kisses, and birthday wishes! Plus, dinner is on me!
Dịch nghĩa: Những người bạn thân như những tiếng xì hơi vậy. Một số lặng lẽ, một số thì thật ồn ào. Họ làm chúng ta xấu hổ nơi công cộng. Họ làm chúng ta thấy thật thoải mái. Họ làm chúng ta cười. Và trong dịp sinh nhật của cậu, tớ tặng cậu mấy cái ôm, vài cái hôn và những lời chúc sinh nhật nhé!
À quên, bữa tối tớ trả!
- The best gift is the gift of friendship. So, now no know what I got you for your birthday! Don’t worry… I got you a real present too.
Dịch nghĩa: Món quà tuyệt nhất là món quà tình bạn. Thế nên, cậu biết tớ chuẩn bị món quà gì cho cậu rồi đấy! Đừng lo, tớ vẫn có một món quà “thật” rất ra gì và này nọ cho cậu mà.
- Today you’re older than you’ve ever been. But look on the bright side, you’re younger now than you will ever be!
Dịch nghĩa: Hôm nay, cậu già hơn rồi. Nhưng mà hãy nhìn vào mặt tích cực đi, cậu của hiện tại trẻ trung hơn tất cả những thời khắc trong tương lai.
- Forget about the past, you can not change it. Forget about the future, you can not predict it. Forget about the present, I did not get you one. Happy birthday!
Dịch nghĩa: Quên quá khứ đi, cậu không thể thay đổi nó đâu. Đừng lo về tương lai vì cậu cũng chẳng đoán trước được. Và quên luôn hiện tại (món quà) đi nhé vì tớ không có gì cho cậu đâu. Chúc mừng sinh nhật nhé!
- It’s your birthday today and I just want to send you something amazing but the postman told me to get out of the box. So, happy birthday!
Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày sinh nhật cậu, tớ muốn gửi cho cậu một điều gì đó thật tuyệt vời nhưng người đưa thư bảo tớ phải chui ra khỏi hòm thư. Nên…chúc mừng sinh nhật nha!
- It’s your birthday today, so I hope all your wishes come true. But you already have me, what more could you wish for??
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật cậu nên tớ mong mọi điều ước của cậu sẽ thành sự thật. Nhưng mà cậu có tớ rồi mà, còn cần ước cái gì nữa
8. Những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay gửi Cha yêu quý
- Growing up, I always admired your awards. Today, I have to say that you deserve the Best Dad in the World award for all that you do. Have a happy birthday, Dad. You deserve the best!
Dịch nghĩa: Trưởng thành rồi, con luôn ngưỡng mộ các thành quả của bố. Hôm nay, con muốn nói rằng bố xứng đáng nhận được giải thưởng Người bố tuyệt vời nhất Thế giới cho tất cả những gì bố làm. Chúc mừng sinh nhật bố. Bố xứng đáng nhận được những gì tốt nhất.
- I always wanted to grow up to be just like you, and I still haven’t changed my mind. You are my perfect example of strength and love, and I aspire to be the same type of dad to my kids that you have always been for me. Happy birthday!
Dịch nghĩa: Con luôn muốn lớn lên được giống như bố, và con vẫn chưa thay đổi ý định đó đâu. Bố là hình mẫu hoàn hảo của sự vững chãi và tình yêu thương, và con mong muốn trở thành một người cha như những gì bố luôn dành cho con. Chúc mừng sinh nhật bố!
- Dad, you were there for me from the day I was born, always having my best interests in mind. You are one of the most important people in my life and I love you with my whole heart. Happy birthday, Dad!
Dịch nghĩa: Bố à, bố đã có mặt từ ngày con chào đời, luôn là mối quan tâm hàng đầu của con. Bố là một trong những người quan trọng nhất đời con và con yêu bố vô cùng. Chúc mừng sinh nhật, bố!
- Happy birthday to the best father ever. I remember when you cleaned up my skinned knees, held my hand across the street, taught me how to reach for the stars. You are my inspiration and my hero.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người cha tuyệt nhất trên đời. Con nhớ rằng khi bố rửa sạch vết trầy da trên đầu gối con, nắm tay con đưa sang đường, dạy con cách vươn tới những vì sao. Bố chính là nguồn cảm hứng và là người anh hùng của con.
- Now that I’m a parent myself, I have a deeper appreciation for everything you do. I aspire to be just as amazing at this parenting thing as you. Love you, Dad!
Dịch nghĩa: Giờ đây khi con cũng đã làm cha mẹ, con mới thấu hiểu tất cả những gì bố làm. Con cũng mong muốn mình nuôi con tuyệt vời như bố mẹ. Con yêu bố.
- All your life, you’ve worked towards making our wishes come true. Today, it’s your turn to make some wishes. Happy Birthday, Dad!
Dịch nghĩa: Cả cuộc đời mình, bố đã làm việc để biến ước mơ của chúng con thành hiện thực. Hôm nay đến ngày bố được ước mơ. Chúc mừng sinh nhật bố!
- I’ve been so lucky to have the best dad in the world. Now, I count myself doubly lucky, since my child gets to have the best granddad. Happy Birthday, Dad, we love you!
Dịch nghĩa: Con đã quá may mắn khi có một người bố tuyệt vời nhất quả đất. Bây giờ, con tự tin vào may mắn của mình gấp đôi, vì con trai con sẽ có một ông ngoại/nội tuyệt vời. Chúc mừng sinh nhật bố, chúng con yêu bố!
9. Những câu chúc sinh nhật hay tiếng Anh gửi Mẹ yêu thương
- When asked who my favorite real-life superhero is, I always say ‘It’s my mom.’ Have an amazing birthday, Wonder Mom!
Dịch nghĩa: Khi được hỏi ai là siêu anh hùng ngoài đời thực mà tôi yêu thích nhất, tôi luôn luôn nói ‘Đó là mẹ tôi.’ Chúc cho ngày sinh nhật tuyệt vời, Wonder Mom!
- To the world you may be one person, but to me you are the whole world. Happy Birthday Mom!
Dịch nghĩa: Với thế giới mẹ chỉ là một người, nhưng đối với con mẹ là cả thế giới. Chúc mừng sinh nhật mẹ!
- You are my first friend, my best friend, and my forever friend. I can’t wait to help you celebrate your birthday!
Dịch nghĩa: Mẹ là người bạn đầu tiên, thân nhất. và vĩnh cửu của con. Con không thể chờ đợi để giúp mẹ tổ chức sinh nhật!
- Happy birthday, Mom! I want you to know that I am nothing without you, but I can be everything with you by my side. Love you!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật, Mẹ yêu! Con muốn mẹ biết rằng con chẳng là gì khi không có mẹ, nhưng con có thể là tất cả khi mẹ bên con. Yêu mẹ!
- If you were not my mom already, then I would be absolutely jealous of whoever was your daughter. You’re awesome, Mom. Happy Birthday!
Dịch nghĩa: Nếu mẹ không phải là mẹ của con thì con sẽ cực kỳ ghen tị với ai làm con gái mẹ mất. Mẹ là tuyệt nhất trên đời, mẹ yêu ơi. Chúc mừng sinh nhật mẹ!
- As you wake up this morning, I hope you enjoy the crisp fresh air full of bright sunshine and relish the sound of chirping birds. May every morning be as bright and special as the joy you bring to my life. Happy birthday, Mom!
Dịch nghĩa: Khi mẹ thức dậy vào sáng nay, con hy vọng mẹ tận hưởng được không khí trong lành của ánh nắng ban mai và tiếng chim ca líu lo. Cầu mong mỗi sáng đều rạng rỡ và đặc biệt như niềm vui mẹ mang đến cuộc đời con. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!
- Every day I wake up, I always have you to thank. I have your guidance, your warmth, your love, and your heart: someone who loves me unconditionally. Right or wrong, you are always my Mom.
Dịch nghĩa: Mỗi sáng thức dậy, con luôn thầm cảm ơn mẹ. Con có được sự dẫn lối, sự ấm áp, tình yêu và trái tim của mẹ: một người yêu con vô điều kiện. Cho dù đúng hay sai, mẹ vẫn luôn là mẹ yêu của con.
- Mom, no one can ever take your place in my heart. I love you forever and ever. No matter where I go or whom I meet, you will always be Number One to me.
Mẹ yêu, không ai có thể thay thế vị trí của mẹ trong trái tim con. Con yêu mẹ mãi mãi. Cho dù con đến đâu và gặp ai đi chăng nữa, mẹ vẫn sẽ luôn là Số 1 đối với con.
- This year, I wanted to do something different so I made a list of everything I love about you. I ran out of paper, so I sent this text. You are the absolute best mother anyone could have.
Dịch nghĩa: Năm nay, con muốn làm điều gì đó khác biệt nên con đã liệt kê tất cả những thứ con yêu ở mẹ. Con đã viết hết cả giấy mất rồi, nên con gửi cho mẹ đoạn ngắn này. Mẹ chắc chắn là người mẹ tuyệt vời nhất mà con có được.
- My greatest wish is to grow up and become just like you. Happy Birthday, Mother, and thank you for all of your strength and advice that has helped me become the person I am today.
Dịch nghĩa: Mong ước lớn nhất của con là lớn lên được giống như mẹ. Chúc mừng sinh nhật, mẹ yêu, và con cảm ơn mẹ vì tất cả sức mạnh và lời khuyên của mẹ đã giúp con trở thành người như ngày hôm nay.
- Once again, I find myself with no words to express how much you mean to me on this special day. But you know me better than I know myself, so I’m sure you already know. Have the best birthday ever!
Dịch nghĩa: Một lần nữa, trong ngày đặc biệt này, con thấy mình chẳng có từ nào diễn đạt được việc mẹ có ý nghĩa như thế nào với con cả. Nhưng con biết mẹ hiểu con hơn chính con nữa, vì thế con chắc chắn là mẹ biết được điều đó. Sinh nhật vui vẻ nha mẹ yêu!
10. Các câu chúc sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo
- The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness.
Dịch nghĩa: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về Thầy (Cô). Những lời Thầy (Cô) dạy bảo chưa bao giờ phai mờ trong tâm trí em. Chúc Thầy (Cô) luôn mạnh khỏe, bình an và mãi hạnh phúc.
- I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart.
Dịch nghĩa: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đối với Thầy. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ phần nào sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng em gửi đến Thầy.
- A great thanks to you! You are our teachers who give us a voice, an image and a thought to help build our lives
Dịch nghĩa: Xin cảm ơn thầy cô rất nhiều. Thầy cô là người đã cho chúng em lời nói, những hình ảnh và suy nghĩ để xây dựng cuộc đời!
- Thank you for teaching me how to read and write, for guiding me to distinguish between what is wrong and what is right. For allowing me to dream and soar as a kite, thank you for being my friend, mentor and light. Happy birthday!
Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã dạy em đọc, viết, hướng dẫn em phân biệt điều đúng và điều sai. Cảm ơn thầy/cô vì đã cho em biết ước mơ, bay cao bay xa và là ánh sáng, người chỉ dẫn, cũng như một người bạn của em. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.
11. Các câu chúc sinh nhật tiếng Anh hay cho sếp người nước ngoài
- Happy Birthday to you and all the best for yet another great year in your professional and personal life!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật sếp và những điều tốt đẹp nhất cho 1 năm tuyệt vời sắp tới cả về công việc và cuộc sống!
- Because it is your Birthday today, we won’t behave as annoying subordinates. Wishing you a stress free Happy Birthday, dear boss!
Dịch nghĩa: Bởi vì hôm nay là sinh nhật sếp, chúng em không thể hành xử như những cấp dưới gây phiền nhiễu. Chúc sếp có một ngày sinh nhật không bị stress, sếp yêu quý!
- On your Birthday see how many more horizons you have to conquer, how many more dreams to live, how many more happy times to witness and how many more milestone to achieve in life.
Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật hãy xem những chân trời mới mà sếp đã chinh phục, những ước mơ để sống, những thời điểm hạnh phúc để chứng kiến và những mốc quan trọng đạt được trong cuộc sống.
- Happy Birthday to a wonderful person and a great boss. We wish you a great year and a great life ahead.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người tuyệt vời và người sếp vĩ đai. Chúng em chúc sếp một năm tuyệt vời và một cuộc sống tuyệt với tới.
- I am so lucky to have you as my boss. May you have a brilliant Birthday!
Dịch nghĩa: Em thật may mắn vì có sếp làm sếp của minh. Chúc sếp có một sinh nhật tuyệt vời.
- It has been a pleasure working for you this past year. Happy Birthday. May you get the best of everything in life.
Dịch nghĩa: Thật vinh dự được làm việc với sếp năm vừa rồi. Chúc mừng sinh nhật. Chúc sếp có được mọi điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.
12. Những cách khác nhau để nói lời chúc “happy birthday” bằng tiếng Anh
- All the best on your special day!
- Have a great birthday!
- I wish you a happier birthday than anyone else has wished you!
- It’s time to celebrate!
- Many more happy returns!
- May you have a fantastic day and many more to come!
- May your birthday be filled with laughter!
- All the best on your special day!
- All the best!
- Congratulations on another year of skillful death evasion!
- Happy birthday!
- Have a fabulous birthday!
- Have a great one!
- I hope you have a fantastic day!
- I hope you have a wonderful birthday!
- Hope you have an enjoyable birthday! You deserve it!
- Have a good one!
- I hope you have a fantastic day and a fantastic year to come!
- I wish you all the best on your special day!
- Many happy returns of the day!
- I wish you a wonderful birthday!
- Many happy returns!
- May you birthday be filled with laughter!
- Wishing you many more candles to blow out!
- Wishing you a day that is as special as you are!
Trên đây duhoctms.edu.vn đã tổng hợp hơn 100 câu chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. Hi vọng các bạn sẽ áp dụng thành công và gửi đến người thân của mình những lời chúc tốt đẹp nhất.
Bình luận