Sức khỏe là vốn quý nhất của con người. Để có sức khỏe tốt trước hết các bạn cần hiểu cơ thể mình đúng không nào? Ngoài những từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người hay gặp, những từ vựng chuyên ngành cũng rất khá bổ ích. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu và bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh với bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thường gặp
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người mà duhoctms.edu.vn đã tổng hợp, danh sách được tổng hợp theo từng nhóm cụ thể.
1.1. Phần đầu
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | head | Đầu | /hed/ |
2 | face | Mặt | /feɪs/ |
3 | part | Ngôi rẽ | /pɑːrt/ |
4 | chin | Cằm | /tʃɪn/ |
5 | hair | Tóc | /her/ |
6 | beard | Râu | /bɪrd/ |
7 | mustache | Ria | /ˈmʌs.tæʃ/ |
8 | forehead | Trán | /ˈfɑː.rɪd/ |
9 | ear | Tai | /ɪr/ |
10 | eye | Mắt | /aɪ/ |
11 | eyelash | Lông mi | /ˈaɪ.læʃ/ |
12 | eyebrow | Lông mày | /ˈaɪ.braʊ/ |
13 | nose | Mũi | /noʊz/ |
14 | mouth | Miệng | /maʊθ/ |
15 | lip | Môi | /lɪp/ |
16 | Tooth | Răng | /tuːθ/ |
17 | Teeth | Răng số nhiều | /tiːθ/ |
18 | neck | Cổ | /nek/ |
19 | nape | Gáy | /neɪp/ |
1.2. Phần thân
Bạn cảm thấy bộ phận nào là quyến rũ nhất? Ngực? Vai? Xương quai xanh? Hay vòng eo nhỉ?
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | chest | Ngực | /tʃest/ |
2 | shoulder | Vai | /ˈʃoʊl.dɚ/ |
3 | clavicular | Xương quai xanh | /kləˈvɪk.jə.lɚ/ |
4 | back | Lưng | /bæk/ |
5 | belly | Bụng | /ˈbel.i/ |
6 | waist | Eo | /weɪst/ |
7 | armpit | Nách | /ˈɑːrm.pɪt/ |
1.3. Phần chi
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | arm | Cánh tay | /ɑːm/ |
2 | elbow | Khuỷu tay | /ˈel.bəʊ/ |
3 | forearm | Cẳng tay | /ˈfɔː.rɑːm/ |
4 | hand | Tay | /hænd/ |
5 | finger | Ngón tay | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ |
6 | fingernail | Móng tay | /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ |
7 | thigh | Đùi | /θaɪ/ |
8 | leg | Chân | /leɡ/ |
9 | calf | Bắp chân | /kæf/ |
10 | knee | Đầu gối | /niː/ |
11 | ankle | Mắt cá | /ˈæŋ.kəl/ |
12 | toenail | Móng chân | /ˈtoʊ.neɪl/ |
13 | toe | Ngón chân | /toʊ/ |
14 | heel | gót chân | /hiːl/ |
1.4. Các phần cơ thể
Khoang sọ và ống xương sống
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | brain | Bộ não | /breɪn/ |
2 | spinal cord | Tủy sống | /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/ |
3 | heart | Tim | /hɑːrt/ |
4 | lung | Phổi | /lʌŋ/ |
5 | gullet | Thực quản | /ˈɡʌl.ət/ |
Khoang bụng
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | liver | Gan | /ˈlɪv.ɚ/ |
2 | bowel | Ruột | /ˈbaʊ.əl/ |
3 | stomach | Dạ dày | /ˈstʌm.ək/ |
4 | kidney | Thận | /ˈkɪd.ni |
5 | womb | Tử cung (ở nữ) | /wuːm/ |
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ thể người
Chắc hẳn những từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người mà chúng ta không nhìn thấy hay những từ vựng chuyên ngành về y thì sẽ ít khi nhắc đến đúng không nào?
Có thể bạn chưa biết, các hệ thống bên trong cơ thể người cùng phối hợp để thực hiện một chức năng hoàn chỉnh. Giữa chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau.
2.1. Các hệ cơ quan
Hệ vận động: Muscular system (/ˈmʌs.kjə.lɚ ˈsɪs.təm/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | muscular | hệ cơ | /ˈmʌs.kjə.lɚ/ |
2 | flexor carpi group | cơ gấp cổ tay quay | /ˈflek.sɚ/ |
3 | skeletal | bộ xương | /ˈskel.ə.t̬əl/ |
4 | trapezius | cơ thang | /trəˈpiː.zi.əs/ |
5 | latissimus dorsi | cơ lưng to | /ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/ |
6 | external oblique | cơ chéo ngoài | /ɪkˈstɝː.nə l oʊˈbliːk/ |
7 | rectus abdominis | cơ bụng | /ˈrek.təs æbˈdɑːm.ə.nɪs/ |
8 | quadriceps femoris group | nhóm cơ túi đầu đùi | /ˈkwɑːd.rəˌseps fɪˈmɔːr.ɪs ɡruːp / |
9 | peroneus longus | cơ cẳng chân | /ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs / |
10 | tibialis anterior | Cơ cẳng chân trước | /ˌtɪb.iˈæl.ɪs ænˈtɪr.i.ɚ / |
11 | extensor digitorum longus | cơ duỗi chung các ngón chân | /ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm ˈlɔŋ.ɡəs / |
12 | frontalis | cơ trán | /frʌnˈtæl.ɪs/ |
13 | orbicularis oculi | cơ mắt | /ɔːrˌbɪk.jəˈler.ɪs/ |
14 | zygomaticus | cơ gò má | /ˌzaɪ.ɡəˈmæt̬.ɪ.kəs/ |
15 | masseter | cơ cắn | /mæsˈiː.t̬ɚ/ |
16 | stemodeido-massoid | cơ cổ | /ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/ |
17 | deltoid | cơ bả vai | /ˈdel.tɔɪd/ |
18 | pectoralis major | cơ ngực lớn | /ˌpek.təˈræl.ɪs/ |
19 | biceps brachii | cơ bắp tay | /ˈbaɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/ |
20 | iliopsoas | cơ thắt lưng chậu | /ˌɪl.iˈɑːp.soʊ.əs/ |
21 | adductor longus | cơ khép dài | /əˈdʌk.tɚ/ |
22 | gastrocnemius | cơ bụng chân | /ˌɡæs.troʊˈkniː.mi.əs/ |
23 | stermocteido mastoid | cơ ức đòn chũm | /ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/ |
24 | triceps brachii | cơ tam đầu | /ˈtraɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/ |
25 | flexor digitorum | cơ gấp chung sâu các ngón tay | /ˈflek.sɚˌdɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/ |
26 | hamstring group | cơ đùi sau | /ˈhæm.strɪŋ ɡruːp/ |
27 | achilles tendon | gân gót chân | /əˌkɪl.iːz ˈten.dən/ |
28 | extensor digitorum | Cơ duỗi chung các ngón tay | /ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/ |
29 | extensor carpi group | cơ trụ sau | /ɪkˈsten.sɚ/ |
30 | latissimus dorsi | cơ tam giác dọc theo hai bên lưng | /ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/ |
31 | gluteus medius | cơ mông nhỡ | /ˈɡluːt̬i.əs ˈmiː.di.əs / |
32 | gluteus maximus | cơ mông lớn | /ˈɡluːt̬i.əs ˈmæk.sə.məs/ |
33 | sartorius | cơ may | /sɑːrˈtɔːr.i.əs/ |
34 | peroneus longus | Rãnh gân cơ mác dài | /ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs/ |
Hệ tuần hoàn: Circulatory (/ˈsɜːrkjələtɔːri/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | heart | Tim | /hɑːrt/ |
2 | blood | Máu | /blʌd/ |
3 | Blood cells | Các tế bào máu | ˈblʌd ˌsel/ |
4 | plasma | Huyết tương | /ˈplæz.mə/ |
5 | White blood cell | Bạch cầu | /ˌwaɪt ˈblʌd ˌsel/ |
6 | Blood vessel | Mạch máu | /ˈblʌd ˌves.əl/ |
7 | artery | Động mạch | /ˈɑːr.t̬ɚ.i/ |
8 | vein | Tĩnh mạch | /veɪn/ |
9 | capillary | Mao mạch | /kəˈpɪl.ɚ.i/ |
Hệ hô hấp: Respiratory (/ˈres.pə.rə.tɔːr.i/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | nose | Mũi | /noʊz/ |
2 | pharynx | Hầu | /ferˈɪn.dʒiːz/ |
3 | Larynx | Thanh quản | /ˈler.ɪŋks/ |
4 | Windpipe | Khí quản | /ˈwɪnd.paɪp/ |
5 | trachea | /ˈtreɪ.kiə/ | |
6 | bronchus | Phế quản | /ˈbrɑːŋ.kəs/ |
7 | lung | Phổi | /lʌŋ/ |
Hệ tiêu hóa: Digestive (/daɪˈdʒes.tɪv/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | tongue | Lưỡi | /tʌŋ/ |
2 | tooth | Răng | /tuːθ/ |
3 | gullet | Thực quản | /ˈɡʌl.ət/ |
4 | Larynx | Thanh quản | /ˈler.ɪŋks/ |
5 | stomach | Dạ dày | /ˈstʌm.ək/ |
6 | Small intestine | Ruột non | /ˌsmɑːl ɪnˈtes.tɪn/ |
7 | Large intestine | Ruột già | /ˌlɑːdʒ ɪnˈtes.tɪn/ |
8 | diaphragm | Cơ hoành | /ˈdaɪ.ə.fræm/ |
9 | spleen | Lá lách | /spliːn/ |
10 | liver | Gan | /ˈlɪv.ɚ/ |
11 | Gall-bladder | Túi mật | /ˈɡɑːl ˌblæd.ɚ/ |
12 | pancreas | Tuyến tụy | /ˈpæŋ.kri.əs/ |
13 | anus | Hậu môn | /ˈeɪ.nəs/ |
Hệ bài tiết: urinary (/ˈjʊr.ɪ.ner.i/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | kidney | Thận | /ˈkɪd.ni/ |
2 | bladder | Bóng đái | /ˈblæd.ɚ/ |
Hệ thần kinh: Nervous system (/ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | brain | Não bộ | /breɪn/ |
2 | Spinal cord | Tủy sống | /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/ |
3 | nerve | Các dây thần kinh | /nɜːv/ |
Hệ nội tiết: Endocrine system (/ˈen.də.krɪn ˌsɪs.təm/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | Endocrine gland | Tuyến nội tiết | /ˈen.də.krɪn ˌɡlænd/ |
2 | Pituitary gland | Tuyến yên | /pɪˈtuː.ə.ter.i ˌɡlænd/ |
3 | Thyroid gland | Tuyến giáp | /ˈθɑɪ·rɔɪd |
4 | pancreas | Tuyến tụy | /ˈpæŋ.kri.əs/ |
5 | pancreatic | /pæŋ.kriˈæt.ik/ | |
6 | gonad | Tuyến sinh dục | /ˈɡoʊ.næd/ |
Hệ sinh dục: Reproductive system (/ˌriː.prəˈdʌk.tɪv ˌsɪs.təm/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | testicle | Tinh hoàn ở nam | /ˈtes.tɪ.kəl/ |
2 | ovary | Buồng trứng ở nữ | /ˈoʊ.vər.i/ |
Hệ bài tiết: Excretory system (/ɪkˈskriːt ˌsɪs.təm/)
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | bladder | bàng quang | /ˈblæd.ɚ/ |
2 | skin | da | /skɪn/ |
3 | urethra | niệu đạo | /jʊˈriː.θrə/ |
4 | Sweat gland | tuyến mồ hôi | /ˈswet ˌɡlænd/ |
2.2. Tế bào
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | Hillock | Mô | /ˈhɪl.ək/ |
2 | Hummock | /ˈhʌm.ək/ | |
3 | Knoll | /noʊl/ | |
4 | Mound | /maʊnd/ | |
5 | Epidermis | Mô biểu bì | /ˌep.əˈdɝː.mɪs/ |
6 | Connective tissue | Mô liên kết | /kəˌnek.tɪv ˈtɪʃ.uː/ /-ˈtɪs.juː/ |
7 | Muscle tissue | Mô cơ | /ˈmʌs.əl ˈtɪʃ.uː/ -ˈtɪs.juː/ |
8 | Nervous tissue | Mô thần kinh | /ˈnɝː.vəs -ˈtɪs.juː / |
2.3. Xương: Bone
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | skull | xương sọ | /skʌl/ |
2 | Ilium | xương chậu | /ˈɪl.i.əm/ |
3 | pelvis | /ˈpel.vɪs/ | |
4 | Patella | xương bánh chè | /pəˈtel.ə/ |
5 | kneecap | /ˈniː.kæp/ | |
6 | cuboid | xương cổ chân | /ˈkjuː.bɔɪd/ |
3. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
- Nod your head: Gật đầu
Ví dụ:
When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.
(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)
- Shake your head: Lắc đầu
Ví dụ:
I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.
(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)
- Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu
Ví dụ:
She turned over right after she realized I was looking.
(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)
- Roll your eyes: Đảo mắt
Ví dụ:
When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.
(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)
- Blink your eyes: Nháy mắt
Ví dụ:
You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.
(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)
- Raise an eyebrow: Nhướn mày
Ví dụ:
My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.
(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)
- Blow nose: Hỉ mũi
Ví dụ:
he blew his nose continuously, maybe he was sick
(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))
- Stick out your tongue: Lè lưỡi
Ví dụ:
Stop sticking out your tongue while I am talking to you!
(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!
- Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng
Ví dụ:
My grandfather cleared his throat and started his endless old speech.
(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)
- Shrug your shoulders: Nhướn vai
Ví dụ:
Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.
(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)
4. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Mỗi người trong chúng ta sẽ có một cách tư duy khác nhau khi tiếp thu kiến thức về từ vựng. Vì thế, có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp với từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả thì các bạn cần phải thử qua nhiều phương pháp.
Dưới đây là một số cách để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung:
- Học bằng hình ảnh
- Học qua phim
- Học qua bài hát
- Học từ vựng tiếng Anh bằng thẻ flashcard ghi nhớ từ
5. Bài tập từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Bài tập
Để dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng đã học, dưới đây duhoctms.edu.vn đã cung cấp một số bài tập từ vựng chủ đề cơ thể con người giúp bạn ghi nhớ sâu hơn.
Bài tập 1: Match words and pictures
Bài tập 2: Match the words to the correct pictures and complete the crossword. Then find a secret message
Bài tập 3: Hãy điền từ còn thiếu để hoàn thành từ vựng dưới đây
- Ar…
- Mo…th
- Abdo…en
- S…oul…er
- Thum…
- …alm
- …heek
- N…se
- B…g t…e
- Lu…g
- Hee…
- …ittle toe
- H…p
- Buttoc…s
- N…ck
Bài tập 4: Đọc những miêu tả sau và viết tên bộ phận cơ thể tương ứng
It has eyes, nose and mouth on it. | _ _ _ _ |
You can use this to write and draw. | _ _ _ _ |
You can use this to smile. | _ _ _ _ _ |
You can use this to see everything. | _ _ _ |
You can use this to listen to music. | _ _ _ |
Bài tập 5: Quan sát tranh và điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập 6: Sắp xếp từ vựng
- i r h a →
- y e e →
- l e s i m →
- f e a c →
- t o f o →
- y d o b →
- d h a e →
- t u m o h →
- g l e →
- e s o n →
Đáp án
Bài tập 1
- Hair
- Ear
- Mouth
- Eyes
- Nose
- Shoulders
- Arms
- Hands
- Finger
- Legs
- Knee
- Feet
- Toes
Bài tập 2
- Knees
- Eyebrows
- Legs
- Lips
- Eyes
- Elbow
- Mouth
- Arm
- Ears
- Hand
- Hair
- Foot
- Toe
- Teeth
- Eyelashes
- Neck
- Tongue
- Wrist
- Nose
- Shoulders
- Hand
- Forehead
Bài tập 3
- Arm
- Mouth
- Abdomen
- Shoulder
- Thumb
- Palm
- Cheek
- Nose
- Big toe
- Lung
- Heel
- Little toe
- Hip
- Buttocks
- Neck
Bài tập 4
It has eyes, nose and mouth on it. | face |
You can use this to write and draw. | hand |
You can use this to smile. | mouth |
You can use this to see everything. | eye |
You can use this to listen to music. | ear |
Bài tập 5
- hair
- eye
- hand
- foot
- ear
- mouth
- arm
- leg
Bài tập 6
- i r h a → hair
- y e e → eye
- l e s i m → smile
- f e a c → face
- t o f o → foot
- y d o b → body
- d h a e → head
- t u m o h → mouth
- g l e → leg
- e s o n → nose
Bài viết trên đây duhoctms.edu.vn đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Chắc rằng qua bài viết này, các bạn đã bổ sung cho mình khá nhiều từ vựng về chủ đề cơ thể người rồi đúng không nào? Thường xuyên theo dõi chúng tôi để cập nhật những bài học bổ ích nhé!
Bình luận