150+ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Sức khỏe là vốn quý nhất của con người. Để có sức khỏe tốt trước hết các bạn cần hiểu cơ thể mình đúng không nào? Ngoài những từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người hay gặp, những từ vựng chuyên ngành cũng rất khá bổ ích. Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu và bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh với bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thường gặp

Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người mà duhoctms.edu.vn đã tổng hợp, danh sách được tổng hợp theo từng nhóm cụ thể.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thường gặp

1.1. Phần đầu

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1headĐầu/hed/
2faceMặt /feɪs/
3partNgôi rẽ/pɑːrt/
4chinCằm/tʃɪn/
5hairTóc/her/
6beardRâu /bɪrd/
7mustacheRia /ˈmʌs.tæʃ/
8foreheadTrán/ˈfɑː.rɪd/
9earTai/ɪr/
10eyeMắt/aɪ/
11eyelashLông mi/ˈaɪ.læʃ/
12eyebrowLông mày/ˈaɪ.braʊ/
13noseMũi/noʊz/
14mouthMiệng/maʊθ/
15lipMôi/lɪp/
16ToothRăng/tuːθ/
17TeethRăng số nhiều/tiːθ/
18neckCổ/nek/
19napeGáy/neɪp/

1.2. Phần thân

Bạn cảm thấy bộ phận nào là quyến rũ nhất? Ngực? Vai? Xương quai xanh? Hay vòng eo nhỉ?

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1chestNgực/tʃest/
2shoulderVai/ˈʃoʊl.dɚ/
3clavicularXương quai xanh/kləˈvɪk.jə.lɚ/
4backLưng/bæk/
5bellyBụng/ˈbel.i/
6waistEo/weɪst/
7armpitNách /ˈɑːrm.pɪt/

1.3. Phần chi

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1armCánh tay/ɑːm/
2elbowKhuỷu tay /ˈel.bəʊ/
3forearmCẳng tay/ˈfɔː.rɑːm/
4handTay/hænd/
5fingerNgón tay/ˈfɪŋ.ɡɚ/
6fingernailMóng tay/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/
7thighĐùi/θaɪ/
8legChân/leɡ/
9calfBắp chân /kæf/
10kneeĐầu gối/niː/
11ankleMắt cá/ˈæŋ.kəl/
12toenailMóng chân/ˈtoʊ.neɪl/
13toeNgón chân/toʊ/
14heelgót chân/hiːl/

1.4. Các phần cơ thể

Khoang sọ và ống xương sống

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1brainBộ não/breɪn/
2spinal cordTủy sống/ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/
3heartTim/hɑːrt/
4lungPhổi/lʌŋ/
5gulletThực quản/ˈɡʌl.ət/

Khoang bụng

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1liverGan/ˈlɪv.ɚ/
2bowelRuột/ˈbaʊ.əl/
3stomachDạ dày/ˈstʌm.ək/
4kidneyThận/ˈkɪd.ni
5wombTử cung (ở nữ)/wuːm/

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ thể người

Chắc hẳn những từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người mà chúng ta không nhìn thấy hay những từ vựng chuyên ngành về y thì sẽ ít khi nhắc đến đúng không nào?

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ thể người

Có thể bạn chưa biết, các hệ thống bên trong cơ thể người cùng phối hợp để thực hiện một chức năng hoàn chỉnh. Giữa chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau.

2.1. Các hệ cơ quan

Hệ vận động: Muscular system (/ˈmʌs.kjə.lɚ ˈsɪs.təm/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1muscularhệ cơ/ˈmʌs.kjə.lɚ/
2flexor carpi groupcơ gấp cổ tay quay/ˈflek.sɚ/
3skeletalbộ xương/ˈskel.ə.t̬əl/
4trapeziuscơ thang/trəˈpiː.zi.əs/
5latissimus dorsicơ lưng to/ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/
6external obliquecơ chéo ngoài/ɪkˈstɝː.nə l oʊˈbliːk/
7rectus abdominiscơ bụng/ˈrek.təs æbˈdɑːm.ə.nɪs/
8quadriceps femoris groupnhóm cơ túi đầu đùi/ˈkwɑːd.rəˌseps fɪˈmɔːr.ɪs ɡruːp /
9peroneus longuscơ cẳng chân/ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs /
10tibialis anteriorCơ cẳng chân trước/ˌtɪb.iˈæl.ɪs ænˈtɪr.i.ɚ /
11extensor digitorum longuscơ duỗi chung các ngón chân/ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm ˈlɔŋ.ɡəs /
12frontaliscơ trán/frʌnˈtæl.ɪs/
13orbicularis oculicơ mắt/ɔːrˌbɪk.jəˈler.ɪs/
14zygomaticuscơ gò má/ˌzaɪ.ɡəˈmæt̬.ɪ.kəs/
15massetercơ cắn/mæsˈiː.t̬ɚ/
16stemodeido-massoidcơ cổ/ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/
17deltoidcơ bả vai/ˈdel.tɔɪd/
18pectoralis majorcơ ngực lớn/ˌpek.təˈræl.ɪs/
19biceps brachiicơ bắp tay/ˈbaɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/
20iliopsoascơ thắt lưng chậu/ˌɪl.iˈɑːp.soʊ.əs/
21adductor longuscơ khép dài/əˈdʌk.tɚ/
22gastrocnemiuscơ bụng chân/ˌɡæs.troʊˈkniː.mi.əs/
23stermocteido mastoidcơ ức đòn chũm/ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/
24triceps brachiicơ tam đầu/ˈtraɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/
25flexor digitorumcơ gấp chung sâu các ngón tay/ˈflek.sɚˌdɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/
26hamstring groupcơ đùi sau/ˈhæm.strɪŋ ɡruːp/
27achilles tendongân gót chân/əˌkɪl.iːz ˈten.dən/
28extensor digitorumCơ duỗi chung các ngón tay/ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/
29extensor carpi groupcơ trụ sau/ɪkˈsten.sɚ/
30latissimus dorsicơ tam giác dọc theo hai bên lưng/ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/
31gluteus mediuscơ mông nhỡ/ˈɡluːt̬i.əs ˈmiː.di.əs /
32gluteus maximuscơ mông lớn/ˈɡluːt̬i.əs ˈmæk.sə.məs/
33sartoriuscơ may/sɑːrˈtɔːr.i.əs/
34peroneus longusRãnh gân cơ mác dài/ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs/

Hệ tuần hoàn: Circulatory (/ˈsɜːrkjələtɔːri/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1heartTim/hɑːrt/
2bloodMáu/blʌd/
3Blood cellsCác tế bào máuˈblʌd ˌsel/
4plasmaHuyết tương/ˈplæz.mə/
5White blood cellBạch cầu/ˌwaɪt ˈblʌd ˌsel/
6Blood vesselMạch máu/ˈblʌd ˌves.əl/
7arteryĐộng mạch/ˈɑːr.t̬ɚ.i/
8veinTĩnh mạch/veɪn/
9capillaryMao mạch/kəˈpɪl.ɚ.i/

Hệ hô hấp: Respiratory (/ˈres.pə.rə.tɔːr.i/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1noseMũi/noʊz/
2pharynxHầu/ferˈɪn.dʒiːz/
3LarynxThanh quản/ˈler.ɪŋks/
4WindpipeKhí quản/ˈwɪnd.paɪp/
5trachea/ˈtreɪ.kiə/
6bronchusPhế quản/ˈbrɑːŋ.kəs/
7lungPhổi/lʌŋ/

Hệ tiêu hóa: Digestive (/daɪˈdʒes.tɪv/)

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Hệ tiêu hóa: Digestive
STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1tongueLưỡi/tʌŋ/
2toothRăng/tuːθ/
3gulletThực quản/ˈɡʌl.ət/
4LarynxThanh quản/ˈler.ɪŋks/
5stomachDạ dày/ˈstʌm.ək/
6Small intestineRuột non/ˌsmɑːl ɪnˈtes.tɪn/
7Large intestineRuột già/ˌlɑːdʒ ɪnˈtes.tɪn/
8diaphragmCơ hoành/ˈdaɪ.ə.fræm/
9spleenLá lách/spliːn/
10liverGan/ˈlɪv.ɚ/
11Gall-bladderTúi mật/ˈɡɑːl ˌblæd.ɚ/
12pancreasTuyến tụy/ˈpæŋ.kri.əs/
13anusHậu môn/ˈeɪ.nəs/

Hệ bài tiết: urinary (/ˈjʊr.ɪ.ner.i/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1kidneyThận /ˈkɪd.ni/
2bladderBóng đái/ˈblæd.ɚ/

Hệ thần kinh: Nervous system (/ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1brainNão bộ/breɪn/
2Spinal cordTủy sống /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/
3nerveCác dây thần kinh/nɜːv/

Hệ nội tiết: Endocrine system (/ˈen.də.krɪn ˌsɪs.təm/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1Endocrine glandTuyến nội tiết/ˈen.də.krɪn ˌɡlænd/
2Pituitary glandTuyến yên/pɪˈtuː.ə.ter.i ˌɡlænd/
3Thyroid glandTuyến giáp/ˈθɑɪ·rɔɪd
4pancreasTuyến tụy/ˈpæŋ.kri.əs/
5pancreatic/pæŋ.kriˈæt.ik/
6gonadTuyến sinh dục/ˈɡoʊ.næd/

Hệ sinh dục: Reproductive system (/ˌriː.prəˈdʌk.tɪv ˌsɪs.təm/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1testicleTinh hoàn ở nam/ˈtes.tɪ.kəl/
2ovaryBuồng trứng ở nữ/ˈoʊ.vər.i/

Hệ bài tiết: Excretory system (/ɪkˈskriːt ˌsɪs.təm/)

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1bladderbàng quang /ˈblæd.ɚ/
2skinda/skɪn/
3urethraniệu đạo /jʊˈriː.θrə/
4Sweat glandtuyến mồ hôi /ˈswet ˌɡlænd/

2.2. Tế bào

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1Hillock /ˈhɪl.ək/
2Hummock/ˈhʌm.ək/
3Knoll/noʊl/
4Mound/maʊnd/
5EpidermisMô biểu bì/ˌep.əˈdɝː.mɪs/
6Connective tissueMô liên kết /kəˌnek.tɪv ˈtɪʃ.uː/ /-ˈtɪs.juː/
7Muscle tissueMô cơ/ˈmʌs.əl ˈtɪʃ.uː/ -ˈtɪs.juː/
8Nervous tissueMô thần kinh/ˈnɝː.vəs -ˈtɪs.juː /

2.3. Xương: Bone

STTTừ vựngNghĩaPhiên âm
1skullxương sọ /skʌl/
2Iliumxương chậu /ˈɪl.i.əm/
3pelvis/ˈpel.vɪs/
4Patellaxương bánh chè /pəˈtel.ə/
5kneecap/ˈniː.kæp/
6cuboidxương cổ chân /ˈkjuː.bɔɪd/

3. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

  • Nod your head: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

  • Shake your head: Lắc đầu

Ví dụ: 

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
  • Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

  • Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: 

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  • Blink your eyes: Nháy mắt

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

  • Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

  • Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ:

he blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

  • Stick out your tongue: Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat and started his endless old speech.

(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

  • Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

4. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Mỗi người trong chúng ta sẽ có một cách tư duy khác nhau khi tiếp thu kiến thức về từ vựng. Vì thế, có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp với từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả thì các bạn cần phải thử qua nhiều phương pháp.

Dưới đây là một số cách để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung:

  • Học bằng hình ảnh
  • Học  qua phim 
  • Học qua bài hát
  • Học từ vựng tiếng Anh bằng thẻ flashcard ghi nhớ từ

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Bài tập

Để dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng đã học, dưới đây duhoctms.edu.vn đã cung cấp một số bài tập từ vựng chủ đề cơ thể con người giúp bạn ghi nhớ sâu hơn.

Bài tập 1: Match words and pictures

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Match words and pictures

Bài tập 2: Match the words to the correct pictures and complete the crossword. Then find a secret message

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Match the words to the correct pictures and complete the crossword. Then find a secret message

Bài tập 3: Hãy điền từ còn thiếu để hoàn thành từ vựng dưới đây

  1. Ar…
  2. Mo…th
  3. Abdo…en
  4. S…oul…er
  5. Thum…
  6. …alm
  7. …heek
  8. N…se
  9. B…g t…e
  10. Lu…g
  11. Hee…
  12. …ittle toe
  13. H…p
  14. Buttoc…s
  15. N…ck

Bài tập 4: Đọc những miêu tả sau và viết tên bộ phận cơ thể tương ứng

It has eyes, nose and mouth on it._ _ _ _
You can use this to write and draw._ _ _ _
You can use this to smile._ _ _ _ _
You can use this to see everything._ _ _
You can use this to listen to music._ _ _

Bài tập 5: Quan sát tranh và điền từ thích hợp vào chỗ trống

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Quan sát tranh và điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập 6: Sắp xếp từ vựng

  1. i r h a               →       
  2. y e e                →        
  3. l e s i m            →          
  4. f e a c              →             
  5. t o f o              →       
  6. y d o b             →             
  7. d h a e              →       
  8. t u m o h          →               
  9. g l e                 →             
  10. e s o n              →                

Đáp án

Bài tập 1

  1. Hair
  2. Ear
  3. Mouth
  4.  Eyes
  5. Nose
  6. Shoulders
  7. Arms
  8. Hands
  9. Finger
  10. Legs
  11. Knee
  12. Feet
  13. Toes

Bài tập 2

  1. Knees
  2. Eyebrows
  3. Legs
  4. Lips
  5. Eyes
  6. Elbow
  7. Mouth
  8. Arm
  9. Ears
  10. Hand
  11. Hair
  12. Foot
  13. Toe
  14. Teeth
  15. Eyelashes
  16. Neck
  17. Tongue
  18. Wrist
  19. Nose
  20. Shoulders
  21. Hand
  22. Forehead

Bài tập 3

  1. Arm
  2. Mouth
  3. Abdomen
  4. Shoulder
  5. Thumb
  6. Palm
  7. Cheek
  8. Nose
  9. Big toe
  10. Lung
  11. Heel
  12. Little toe
  13. Hip
  14. Buttocks
  15. Neck

Bài tập 4

It has eyes, nose and mouth on it.face
You can use this to write and draw.hand
You can use this to smile.mouth
You can use this to see everything.eye
You can use this to listen to music.ear

Bài tập 5

  1. hair
  2. eye
  3. hand
  4. foot
  5. ear
  6. mouth
  7. arm
  8. leg

Bài tập 6

  1. i r h a               →                    hair
  2. y e e                →                    eye
  3. l e s i m            →                    smile
  4. f e a c              →                    face
  5. t o f o              →                    foot
  6. y d o b            →                    body
  7. d h a e             →                    head
  8. t u m o h          →                   mouth
  9. g l e                 →                    leg
  10. e s o n              →                  nose

Bài viết trên đây duhoctms.edu.vn đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Chắc rằng qua bài viết này, các bạn đã bổ sung cho mình khá nhiều từ vựng về chủ đề cơ thể người rồi đúng không nào? Thường xuyên theo dõi chúng tôi để cập nhật những bài học bổ ích nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.