3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Các bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu từ vựng tiếng Anh chất lượng. Trong bài viết này duhoctms.edu.vn chia sẻ đến bạn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể sử đụng để nâng cao vốn từ vựng của mình. Cùng khám phá ngay nhé!

1. Danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông nhất nhất

1.1. Tự nhiên

Chủ đề 1: Động vật (Animals)

  • Bear/bɛr/ (noun): Con gấu
  • Bird /bɜrd/(noun): Con chim
  • Cat /kæt/(noun): Con mèo
  • Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
  • Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
  • Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
  • Dog /dɔg/(noun): Con chó
  • Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
  • Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
  • Eel/iːl/: lươn
  • Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 1: Động vật (Animals)
  • Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
  • Fox/fɑːks/: con cáo
  • Giraffe: con hươu cao cổ
  • Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  • Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
  • Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
  • Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
  • Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
  • Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
  • Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
  • Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
  • Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
  • Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  • Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
  • Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  • Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
  • Raccoon: con gấu mèo
  • Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  • Shark/ʃɑːk/: cá mập
  • Sheep ­/ʃip/(noun): Con cừu
  • Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
  • Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  • Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
  • Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
  • Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
  • Whale/weɪl/: cá voi

Chủ đề 2: Cây cối và hoa (Plants)

  • Alder /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi
  • Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
  • Ash  /æ∫/: Cây tần bì
  • Beech  /bi:t∫/: Cây sồi
  • Birch  /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
  • Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
  • Bluebell  /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
  • Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
  • Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
  • Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
  • The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
  • Bush  /bu∫/: Bụi rậm
  • Buttercup  /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
  • Cactus  /kæktəs/: Cây xương rồng
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 2: Cây cối và hoa (Plants)
  • Carnation  /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  • Cedar  /’si:də/: Cây tuyết tùng
  • Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
  • Chestnut tree  /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
  • Chrysanthemum  /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
  • Coconut tree  ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
  • Corn  /kɔ:n/: Cây ngô
  • Crocus  /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
  • Daffodil  /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia  /’deiljə/: Hoa thược dược
  • Daisy  /’deizi/: Hoa cúc
  • Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
  • Elm /elm/: Cây đu
  • Fern  /fə:n/: Cây dương xỉ
  • Fig tree  /fɪg triː/: Cây sung
  • Fir /fə:/: Cây Linh sam
  • Flower /’flauə/: Hoa
  • Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
  • Foxglove /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
  • Geranium /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
  • Grass /grɑ:s/: trồng cỏ
  • Grass /græs/ (noun): Cỏ
  • Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
  • Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
  • Hazel /’heizl/: Cây phỉ
  • Heather /’heðə/: Cây thạch nam
  • Herb /hə:b/: Thảo mộc
  • Holly /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
  • Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
  • Ivy  /’aivi/: Cây thường xuân
  • Leaf /lif/ (noun): Lá cây
  • Lily  /’lili/: Hoa loa kèn
  • Lime  /laim/: Cây đoan
  • Maple /’meipl/: Cây thích
  • Moss /mɔs/: Rêu
  • Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm
  • Nettle /’netl/: Cây tầm ma
  • Oak /əʊk/: Cây sồi
  • Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
  • Orchid /’ɔ: kid/: Hoa Lan
  • Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê
  • Pear tree /peə triː/: Cây lê
  • Pine /pain/: Cây thông
  • Plane /plein/: Cây tiêu huyền
  • Plum tree /plʌm triː/: Cây mận
  • Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
  • Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc
  • Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
  • Root/rut/ (noun): Rễ cây
  • Rose /rouz/: Hoa hồng
  • Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
  • Shrub /∫rʌb/: Cây bụi
  • Snowdrop /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
  • Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
  • Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
  • Tree /tri/ (noun): Cây cối
  • Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
  • Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip
  • Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
  • Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
  • Wheat /wi:t/: Lúa mì
  • Willow /’wilou/: Cây liễu
  • Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
  • Yew /ju:/: Cây thủy tùng

Chủ đề 3: Trái cây (Fruits)

  • Ambarella /’æmbə’rælə/: Quả cóc
  • Apple /ˈæpl/: Táo
  • Apricot /ˈeɪprɪkɒt/: Mơ
  • Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/: Bơ
  • Banana /bəˈnɑːnə/: Quả chuối
  • Bell fruit /bel/ /fruːt/: Mận miền nam
  • Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 3 Trái cây (Fruits)
  • Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
  • Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/: Dưa leo, dưa chuột
  • Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/: Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
  • Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/: Thanh long
  • Durian /ˈdʊəriən/: Sầu riêng
  • Granadilla /ɡranəˈdɪlə/: Chanh dây
  • Grape /ɡreɪp/: Nho
  • Guava /ˈɡwɑːvə/: Ổi
  • Jackfruit /ˈdʒækfruːt/: Mít
  • Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
  • Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
  • Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
  • Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
  • Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
  • Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
  • Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
  • Mandarin /ˈmændərɪn/: Quýt
  • Mango /ˈmæŋɡəʊ/: Xoài
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
  • Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
  • Papaya /pəˈpaɪə/: Đu đủ
  • Peach /piːtʃ/: Đào
  • Pear /peə(r)/: Quả lê
  • Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
  • Persimmon /pəˈsɪmən/: Quả hồng
  • Pineapple /ˈpaɪnæpl/: Quả thơm, quả dứa, khóm
  • Plum /plʌm/: Mận Bắc
  • Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/: Lựu
  • Pomelo /ˈpɒmələʊ/: Quả bưởi
  • Rambutan /ræmˈbuːtn/: Chôm chôm
  • Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
  • Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/: Sa bô chê, hồng xiêm
  • Soursop /ˈsaʊəsɒp/: Mãng cầu xiêm
  • Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/: Quả vú sữa.
  • Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/: Quả khế
  • Strawberry /ˈstrɔːbəri/: Dâu tây
  • Sugar cane: Mía
  • Tamarind /ˈtæmərɪnd/: Me
  • Watermelon /ˈwɔːtəmelən/: Dưa hấu

Chủ đề 4: Rau củ (Vegetables) 

  • Anh đào: cherry
  • Asparagus /əˈspærəɡəs/: măng tây
  • Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
  • Bay leaves: lá nguyệt quế
  • Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/: giá
  • Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
  • Beet: /biːt/: củ dền
  • Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
  • Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
  • Bơ: avocado
  • Broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải xanh
  • Pomelo/ grapefruit: Bưởi
  • Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
  • Orange: cam
  • Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
  • Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/: súp lơ
  • Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
  • Chanh vàng: lemon
  • Chanh xanh: lime
  • Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
  • Chôm chôm: rambutan
  • Banana: chuối
  • Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
  • Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò Gai
  • Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò Mùi
  • Coconut: dừa
  • Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
  • Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
  • Peach: Đào
  • red bean: đậu đỏ
  • soybean: Đậu nành
  • peanut: Đậu phộng (lạc)
  • strawberry: Dâu tây
  • mung bean: Đậu xanh
  • Dill/dil/: cây thì là
  • Dứa (thơm): pineapple
  • Dưa hấu: watermelon
  • Dưa tây: granadilla
  • Dưa vàng: cantaloupe
  • Dưa xanh: honeydew
  • Dưa: melon
  • Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
  • Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
  • Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 4: Rau củ (Vegetables) 
  • Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
  • Green onion: hành lá
  • Hạnh nhân: almond
  • Hạt bí: pumpkin seeds
  • Hạt chia: chia seeds
  • Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  • Hạt dẻ: chestnut
  • Hạt điều: cashew
  • Hạt hồ đào: pecan
  • Hạt hướng dương: sunflower seeds
  • Hạt mắc ca: macadamia
  • Hạt óc chó: walnut
  • Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  • Hạt thông: pine nut
  • Hạt vừng: sesame seeds
  • Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
  • Khế: star apple
  • Lê: pear
  • Lemon grass: sả
  • Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
  • Lựu: pomegranate
  • Mâm xôi đen: blackberries
  • Mận: plum
  • Mãng cầu (na): custard apple
  • Mãng cầu xiêm: soursop
  • Măng cụt: mangosteen
  • Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
  • Me: tamarind
  • Mint leaves:lá bạc hà
  • Mít: jackfruit
  • Mơ: apricot
  • Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
  • Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
  • Nhãn: longan
  • Nho: Grape
  • Ổi: guava
  • Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
  • Papaya: đu đủ
  • Passion fruit: chanh dây
  • Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
  • Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
  • Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
  • Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
  • Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
  • Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
  • Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
  • Quả hồng: persimmon
  • Quất (tắc): kumquat
  • Quýt: mandarin/ tangerine
  • Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
  • Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
  • Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
  • Sapôchê: sapota
  • Sầu riêng: durian
  • Sesame seeds: hạt vừng
  • Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/: Húng Lủi
  • Spinach /ˈspɪnɪtʃ/: cải bó xôi
  • Táo: apple
  • Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
  • Thanh long: dragon fruit
  • Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
  • Trái cóc: ambarella
  • Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
  • Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
  • Vải: lychee
  • Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
  • Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
  • Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
  • Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
  • Xoài: mango
  • Yam: /jæm/ khoai mỡ

Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)

  • A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
  • A winding lane: Đường làng
  • Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
  • An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
  • Bay: Vịnh
  • Boat /bəʊt/: Con đò
  • Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
  • Canal /kə’næl/: Kênh, mương
  • Cloud /klaʊd/(noun): Mây
  • Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
  • Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
  • Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
  • Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
  • Fields /fi:ld/: Cánh đồng
  • Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá
  • Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
  • Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
  • Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
  • Hill /hɪl/(noun): Đồi
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)
  • Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
  • Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
  • Lake /leɪk/(noun): Hồ
  • Land/lænd/ (noun): Đất liền
  • Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
  • Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
  • Peace/pi:s/: yên bình
  • quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
  • Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
  • Port: Cảng
  • River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
  • Sand: Cát
  • Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
  • Sea/si/ (noun): Biển
  • Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
  • The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
  • The plow /plɑʊ : Cái cày
  • The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
  • The river /’rɪv.ər/: Con sông
  • Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
  • Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
  • Waterfall: thác nước
  • Well /wel/: Giếng nước
  • Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

Chủ đề 6: Thời tiết (Weather)

  • Air /ɛr/(noun): Không khí
  • Breeze /briːz/: Gió nhẹ
  • Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
  • Celsius /ˈselsiəs/: Độ C
  • Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo

Chủ đề 7: Môi trường (Environment)

  •  Acid rain /ˈæsɪd reɪn/: mưa axit 
  • Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
  • Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/: năng lượng thay thế 
  • Atmosphere /ˈætməsfɪə/: khí quyển 
  • Permission /ɪˈmɪʃən/: sự bốc ra 
  • Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/: có thể phân hủy
  • Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/: sự đa dạng sinh học 
  • Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi
  • Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/: dấu chân các-bon 
  • Catastrophe /kəˈtæstrəfi/: thảm họa 
  • Clean /klin/ (v): dọn dẹp
  • Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
  • Cliff /klɪf/: vách đá
  • Climate /ˈklaɪmət/: Khí hậu
  •  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/: hiện tượng biến đổi khí hậu 
  • Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
  • Cloud /klaʊd/: Mây
  • Cloudy /ˈklaʊdi/: Nhiều mây
  • Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
  • Conserve /kənˈsɜrv/: bảo tồn
  • Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/: làm bẩn 
  • Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
  • Creature /ˈkriːʧə/: sinh vật 
  • Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
  • Degree /dɪˈɡriː/: Độ
  • Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/: quá trình sa mạc hóa 
  • Destroy /dɪsˈtrɔɪ/: phá hủy 
  • Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/: sự phá hủy 
  • Die out /daɪ aʊt/: chết dần 
  • Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/: biến mất 
  • Disposal /dɪsˈpəʊzəl/: sự vứt bỏ 
  • Drizzle /ˈdrɪzl/: Mưa phùn
  • Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
  • Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
  • Dry up /draɪ ʌp/: khô cạn 
  • Dull /dʌl/: Nhiều mây
  • Dump /dʌmp/: vứt bỏ 
  • Dust /dʌst/: bụi bẩn 
  • Earthquake /ˈɜːθkweɪk/: cơn động đất 
  • Ecology /ɪˈkɒləʤi/: sinh thái học 
  • Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/: hệ sinh thái 
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 7: Môi trường (Environment)
  • Emit /ɪˈmɪt/: bốc ra 
  • Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/: các loài 
  • Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường 
  • Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/: thân thiện với môi trường
  • Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/: nhà môi trường học 
  • Erode /ɪˈrəʊd/: xói mòn 
  • Erosion /ɪˈrəʊʒən/: sự xói mòn 
  • Exhaust /ɪgˈzɔːst/: khí thải 
  • Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/: Độ F
  • Famine /ˈfæmɪn/: nạn đói 
  • Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/: phân bón 
  • Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
  • Flood /flʌd/: Lũ
  • Fog /fɒɡ/: Sương mù
  • Foggy /ˈfɒɡi/: Nhiều sương mù
  • Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
  • Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
  •  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
  • Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
  • Frost /frɒst/: Băng giá
  • Frosty /ˈfrɒsti/: Giá rét
  •  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: hiện tượng ấm lên toàn cầu 
  • Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
  •  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/: hiệu ứng nhà kính 
  • Hail /heɪl/: Mưa đá
  • Hailstone /ˈheɪlstəʊn/: Cục mưa đá
  • Harmful /ˈhɑːmfʊl/: gây hại 
  • Hazardous /ˈhæzərdəs/: nguy hiểm
  • Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
  • Hot /hɑt/(adjective): Nóng
  • Humid /ˈhjuːmɪd/: Ẩm
  • Humidity /hjuːˈmɪdəti/: Độ ẩm
  • Hurricane /ˈhʌrɪkən/: Cuồng phong
  • Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương
  • Ice /aɪs/: Băng, đá
  • Icy /ˈaɪsi/: Đóng băng
  • Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/: chất thải công nghiệp 
  •  Leak /liːk/: rò rỉ 
  • Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/: Chớp
  •  Man-made /mən-meɪd/: nhân tạo
  •  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: tài nguyên thiên nhiên 
  • Oil spill /ɔɪl spɪl/: sự cố tràn dầu 
  • Organic /ɔrˈgænɪk/: hữu cơ
  • Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/: U ám
  • Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: tầng ôzôn 
  •  Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 
  • Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
  •  Pollute /pəˈluːt/: làm ô nhiễm 
  •  Polluted /pəˈluːtɪd/: bị ô nhiễm 
  • Pollution /pəˈluːʃən/: sự ô nhiễm 
  •  Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/: sự bảo tồn 
  • Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
  • Protect /prəˈtɛkt/: bảo vệ
  • Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/: thanh lọc 
  • Rain /reɪn/: Mưa
  • Rainbow /ˈreɪnbəʊ/: Cầu vồng
  • Raindrop /ˈreɪndrɒp/: Hạt mưa
  • Rainfall /ˈreɪnfɔːl/: Lượng mưa
  •  Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/: rừng nhiệt đới 
  • Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
  •  Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 
  •  Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 
  • Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
  •  Reusable /riːˈjuːzəbl/: có thể tái sử dụng 
  •  Reuse /riːˈjuːz/: tái sử dụng
  • Sea level /siː ˈlɛvl/: mực nước biển 
  •  Sewage /ˈsjuːɪʤ/: nước thải 
  • Sleet /sliːt/: Mưa tuyết
  • Snow /snəʊ/: Tuyết
  • Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/: Bông tuyết
  • Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
  • Soil /sɔɪl/: đất 
  •  Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/: pin mặt trời 
  • Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/: năng lượng mặt trời 
  • Storm /stɔːm/: Bão
  • Stormy /ˈstɔːmi/: Có bão
  • Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/: Cơn gió mạnh
  • Sun /sʌn/: Mặt trời
  • Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
  • Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/: Ánh nắng
  •  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/: bền vững
  • Temperature /ˈtemprətʃə(r)/: Nhiệt độ
  • Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/: Nhiệt kế
  • Threaten /ˈθrɛtn/: đe dọa 
  • Thunder /ˈθʌndə(r)/: Sấm
  • Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/: Bão có sấm sét
  • Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
  • To freeze /tə/ /friːz/: Đóng băng
  • To melt /tə/ /melt/: Tan
  • To rain /tə/ /reɪn/: Mưa
  • To snow /tə/ /snəʊ/: Tuyết rơi
  • To thaw /tə/ /θɔː/: Tan
  • Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: Lốc xoáy
  •  Toxic /ˈtɒksɪk/: độc hại 
  • Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
  • Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/: quá trình đô thị hóa
  • Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
  • Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
  • Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/: Dự báo thời tiết
  • Wet /wet/: Ướt
  • Wind /wɪnd/: Gió
  • Windy /ˈwɪndi/: Có gió

Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)

  • Black /blæk/(noun): Màu đen
  • Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
  • Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  • Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
  • Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
  • Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
  • Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
  • Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
  • Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
  • Dark blue /dɑːrk bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Dark brown /dɑːrk braʊn/: màu nâu đậm
  • Dark green /dɑːrk griːn/: màu xanh lá cây đậm
  • Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
  • Green /grin/(noun): Màu xanh lá
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)
  • Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
  • Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Light green /lait griːn/: màu xanh lá cây nhạt
  • Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
  • Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
  • Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
  • Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
  • Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
  • Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
  • Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
  • White /waɪt/(noun): Màu trắng
  • Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng

1.2. Con người

Chủ đề 9: Ngoại hình (Appearance)

  • A fringe: tóc cắt ngang trán
  • A short-haired person: người có mái tóc ngắn
  • Angular: mặt xương xương
  • Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
  •  baby /’beibi/:  em bé, trẻ con
  • Bald: hói
  • Beard: râu
  • Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp
  • Birthmark: vết bớt
  • Blonde: tóc vàng
  • Bloodshot: mắt đỏ ngầu
  • Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
  • Broad: mũi rộng
  • Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
  • Chubby: phúng phính
  • Curly: tóc xoăn
  • Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
  • Dark: da đen
  • Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
  • Dull: mắt lờ đờ
  • Dyed: tóc nhuộm
  • Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
  • Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
  • Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
  • Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • Flat: mũi tẹt
  • Frail: yếu đuối, mỏng manh
  • Fresh: khuôn mặt tươi tắn
  • Frizzy: tóc uốn thành búp
  • Frown: nhăn mặt
  • Ginger: đỏ hoe
  • Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn
  • Greasy skin: da nhờn
  • Grimace: nhăn nhó
  • Grin: cười nhăn răng
  • Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai
  • Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
  • Height /haɪt/(noun): chiều cao
  • High cheekbones: gò má cao
  • High forehead: trán cao
  • Hooked: mũi khoằm
  • Inquisitive: ánh mắt tò mò
  • Lank: tóc thẳng và rủ xuống
  • Laugh: cười to
  • Long: khuôn mặt dài
  • Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài
  • Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu
  • Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
  • Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
  • Mole: nốt ruồi
  • Moustache: ria mép
  • Mousy: màu xám lông chuột
  • Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng
  • Muscular: nhiều cơ bắp
  • Neat: tóc chải chuốt cẩn thận
  • Obese: béo phì
  • Of medium/ average height: chiều cao trung bình
  • Of medium/average built: hình thể trung bình
  • Old /əʊld/: già
  • Old age pensioner /əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư
  • Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • Oriental: da vàng châu á
  • Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • Overweight: quá cân
  • Pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • Pasty: xanh xao
  • Plump: tròn trĩnh
  • Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
  • Pout: bĩu môi
  • Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn
  • Rosy: hồng hào
  • Round: khuôn mặt tròn
  • Sallow: vàng vọt
  • Scar: sẹo
  • Scowl: cau có
  •  senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi
  • Short /ʃɔːt/: lùn
  • Shortish: hơi lùn
  • Skinny: ốm, gầy
  • Slender: mảnh khảnh
  • Slim: gầy, mảnh khảnh
  • Smile: cười mỉm
  • Snub: mũi hếch
  • Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  • Square: mặt vuông
  • Stocky: chắc nịch
  • Stout: hơi béo
  • Straight: mũi thẳng
  • Straight: tóc thẳng
  • Sulk: phiền muộn
  • Tall /tɔl/(adjective): cao
  • Tallish: cao dong dỏng
  • Thin /θɪn/(adjective): gầy
  • Thin: khuôn mặt gầy
  •  toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
  • Turned up: mũi cao
  • Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
  • Untidy: không chải chuốt, rối xù
  • Wavy: tóc lượn sóng
  • Weight /weɪt/(noun): cân nặng
  • Well-built: hình thể đẹp
  • Well-proportioned figure: cân đối
  • With plaits: tóc được tết, bện
  • Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

Chủ đề 10: Cơ thể (Body)

  • Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
  • Arch /ɑːtʃ/: Lòng bàn chân
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 10: Cơ thể (Body)
  • Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
  • Back /bæk/(noun): Lưng
  • Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
  • Big toe /bɪg təʊ/: Ngón chân cái
  • Blood /blʌd/: Máu
  • Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể
  • Bone /boʊn/(noun): Xương
  • Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
  • Brain/breɪn/ (noun): Não
  • Breast /brest/: Ngực (phụ nữ)
  • Calf /kɑːf/: Bắp chân
  • Cheek /tʃiːk/: Má
  • Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực
  • Chin /tʃɪn/: Cằm
  • Ear /Ir/(noun): Tai
  • Elbow /ˈelbəʊ/: Khuỷu tay
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: Lông mày
  • Eyelash /ˈaɪlæʃ/: Lông mi
  • Eyes /aɪs/(noun): Mắt
  • Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt
  • Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay
  • Foot /fʊt/: Bàn chân
  • Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc
  • Hand /hænd/: Bàn tay
  • Head /hɛd/(noun): Đầu
  • Heart /hɑrt/(noun): Trái tim
  • Heel /hɪəl/ Gót chân
  • Hip /hɪp/(noun): Hông
  • Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ
  • Jaw /dʒɔː/: Quai hàm
  • Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận
  • Knee /niː/: Đầu gối
  • Knuckle /ˈnʌk.ļ/: Khớp, đốt ngón tay
  • Leg/lɛg/ (noun): Chân
  • Lip /lɪp/(noun): Môi
  • Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/: Ngón út
  • Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan
  • Lung /lʌŋ/(noun): Phổi
  • Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
  • Mouth /maʊθ/(noun): Miệng
  • Muscle /ˈmʌsl/: Cơ bắp
  • Neck /nek/: Cổ
  • Nose /noʊz/(noun): Mũi
  • Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay
  • Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
  • Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai
  • Skin /skɪn/(noun): Làn da
  • Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
  • Sweat /swet/: Mồ hôi
  • Thigh /θaɪ/: Bắp đùi
  • Throat /θrəʊt/: Cổ họng
  • Thumb /θʌm/: Ngón tay cái
  • Toe /təʊ/: Ngón chân
  • Toenail /ˈtəʊneɪl/: Móng chân
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Tooth /tuθ/(noun): Răng
  • Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
  • Wrist /rɪst/: Cổ tay

Chủ đề 11: Hành động (Action)

  • Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập
  • Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
  • Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
  • Climb /klaɪm/: leo, trèo
  • Comb /koʊm/: chải tóc
  • Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
  • Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
  • Cry /krɑɪ/: khóc
  • Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
  • Dive /daɪv/: lặn
  • Drag /dræɡ/: kéo
  • Drink /drɪŋk/: uống
  • Drop /drɒp/: đánh rơi
  • Eat /it/: ăn
  • Fall /fɔːl/: ngã
  • Flip /flɪp/: búng
  • Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
  • Hang /hæŋ/: treo
  • Hit /hɪt/: đánh
  • Hold /həʊld/: cầm, nắm
  • Hop /hɒp/: nhảy lò cò
  • Hug /hʌɡ/: ôm
  • Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
  • Jump /dʒʌmp/: nhảy
  • Kick /kɪk/: đá
  • Lean /liːn/: dựa, tựa
  • Lick /lɪk/: liếm
  • Lie /laɪ/: nằm
  • Lift /lɪft/: nâng lên
  • Pack /pæk/: bó, gói
  • Paint /peint/: sơn, quét sơn
  • Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
  • Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên
  • Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng
  • Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
  • Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
  • Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
  • Pull /pul/: lôi, kéo, giật
  • Punch /pʌntʃ/: đấ
  • Push /puʃ/: xô, đẩy
  • Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội
  • Rake /reik/: cào
  • Read /ri:d/: đọc
  • Ride /raid/: cưỡi, lái
  • Row /rou/: chèo thuyền
  • Run /rʌn/: chạy
  • Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)
  • Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa
  • See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
  • Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn)
  • Sew /soʊ/: may, khâu
  • Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy
  • Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
  • Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
  • Sing /siɳ/: hát
  • Sit /sit/: ngồi
  • Skate /skeit/: trượt (băng, ván)
  • Slap /slæp/: tát
  • Sleep /sli:p/: ngủ
  • Slice /slaɪs/: cắt, thái
  • Slip /slɪp/: trượt ngã
  • Smile /smɑɪl/: cười
  • Sneeze /sni:z/: hắt hơi
  • Spin /spɪn/: quay
  • Squat /skwɑːt/: ngồi xổm
  • Stand /stænd/: đứng
  • Step /step/: bước đi
  • Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
  • Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
  • Stroke /strəʊk/: vuốt ve
  • Sweep /swi:p/: quét
  • Swim /swim/: bơi
  • Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
  • Take /teik/: cầm, nắm, lấy
  • Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
  • Throw /θrəʊ/: ném
  • Walk /wɔːk/: đi bộ
  • Wash /wɑʃ/: gội, rửa
  • Wave /weɪv/: vẫy tay
  • Yawn /jɔn/: ngáp

Chủ đề 12: Tính cách (Personality)

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 12: Tính cách (Personality)
  • Aggressive /əˈɡrɛsɪv/: Hung hăng, năng nổ
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Tham vọng
  • Artful /ˈɑrtfl/: Xảo quyệt, tinh ranh
  • Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/: Nóng tính
  • Boastful /ˈboʊstfl/: Khoe khoang, khoác lác
  • Boring /ˈbɔrɪŋ/: Nhàm chán, chán nản
  • Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  • Brave /breɪv/: Dũng cảm, gan dạ
  • Calm /kɑm/: Điềm tĩnh
  • Careful /ˈkɛrfl/: Cẩn thận, kỹ lưỡng
  • Careless /ˈkɛrləs/: Bất cẩn, cẩu thả
  • Cautious /ˈkɔʃəs/: Thận trọng, cẩn thận
  • Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi
  • Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/:Ngây ngô, trẻ con
  • Clever /ˈklɛvər/: Khéo léo, thông minh, lanh lợi
  • Cold /koʊld/: Lạnh lùng
  • Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/: Ganh đua, thích cạnh tranh
  • Confident /ˈkɑnfədənt/: Tự tin
  • Considerate /kənˈsɪdərət/: Chu đáo, ân cần
  • Courage /ˈkərɪdʒ/: Can đảm, dũng cảm
  • Courteous /ˈkərt̮iəs/: Lịch thiệp, nhã nhặn
  • Cowardly /ˈkaʊərdli/: Nhát gan, hèn nhát
  • Creative /kriˈeɪt̮ɪv/: Sáng tạo
  • Cruel /ˈkruəl/: Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
  • Curious /ˈkyʊriəs/: Tò mò, hiếu kỳ
  • Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: Quyết đoán, kiên quyết
  • Dependable /dɪˈpɛndəbl/: Đáng tin cậy
  • Diligent /ˈdɪlədʒənt/: Siêng năng, cần cù
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/: Năng động, năng nổ, sôi nổi
  • Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: Nhạy cảm, dễ xúc động
  • Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng
  • Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt tình
  • Envious /ˈɛnviəs/: Ganh tị, đố kỵ
  • Faithful /ˈfeɪθfl/: Chung thủy, trung thành, trung thực
  • Fawning /ˈfɔnɪŋ/: Nịnh hót, xu nịnh
  • Frank /fræŋk/: Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
  • Friendly /ˈfrɛndli/: Thân thiện
  • Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước
  • Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng
  • Gentle /ˈdʒɛntl/: Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/: Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
  • Greedy /ˈɡridi/: Tham lam
  • Gruff /ɡrʌf/: Thô lỗ, cộc cằn
  • Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu
  • Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
  • Haughty /ˈhɔt̮i/: Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
  • Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/: Cứng đầu, bướng bỉnh
  • Honest /ˈɑnəst/: Trung thực, chân thật, lương thiện
  • Humble /ˈhʌmbl/: Khiêm tốn, nhún nhường
  • Humorous /ˈhyumərəs/: Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
  • Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/: Vô lễ, bất lịch sự
  • Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
  • Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
  • Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/: Thông minh, sáng dạ
  • Jealous /ˈdʒɛləs/: Ghen ghét, ghen tị
  • Kind /kaɪnd/: Tốt bụng, tử tế
  • Lazy /ˈleɪzi/: Lười biếng
  • Liberal /ˈlɪbərəl/: Rộng rãi, bao dung, hào phóng
  • Lovely /ˈlʌvli/: Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
  • Love/lʌv/: yêu
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
  • Malicious /məˈlɪʃəs/: Hiểm độc, hiểm ác
  • Mature /məˈtʃʊr/: Chín chắn, trưởng thành
  • Mean /min/: Keo kiệt, bủn xỉn
  • Merciful /ˈmərsɪfl/: Nhân từ, khoan dung
  • Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/: Tinh nghịch, láu lỉnh
  • Naive /naɪˈiv/: Ngây thơ, chất phác, thật thà
  • Naughty /ˈnɔt̮i/: Nghịch ngợm, hư đốn
  • Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế
  • Obedient /oʊˈbidiənt/: Ngoan ngoãn, vâng lời
  • Observant /əbˈzərvənt/: Tinh ý, hay quan sát
  • Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/: Phóng khoáng, cởi mở
  • Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/: Lạc quan, yêu đời
  • Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/: Thân mật, dễ gần, thoải mái
  • Passionate /ˈpæʃənət/: Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
  • Patient /ˈpeɪʃnt/: Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
  • Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/: Bi quan, chán đời
  • Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
  • Quiet /ˈkwaɪət/: Trầm lặng, ít nói
  • Rational /ˈræʃənl/: Minh mẫn, sáng suốt
  • Reckless /ˈrɛkləs/: Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
  • Responsible /rɪˈspɑnsəbl/: Có trách nhiệm
  • Romantic /roʊˈmæntɪk/: Lãng mạn, mơ mộng
  • Rude /ru:d/: Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
  • Secretive /ˈsikrət̮ɪv/: Kín đáo
  • Selfish /ˈsɛlfɪʃ/: Ích kỷ
  • Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/: Nhạy cảm
  • Serious /ˈsɪriəs/: Nghiêm túc, nghiêm nghị
  • Shy /ʃaɪ/: Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
  • Silly /ˈsɪli/: Ngớ ngẩn, khờ khạo
  • Sincere /sɪnˈsɪr/: Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
  • Sociable /ˈsoʊʃəbl/: Hòa đồng, gần gũi
  • Strict /strɪkt/: Nghiêm khắc, khắt khe
  • Stubborn /ˈstʌbərn/: Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
  • Stupid /ˈstupəd/: Ngốc nghếch, đần độn
  • Tactful /ˈtæktfl/: Lịch thiệp, tế nhị
  • Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/: Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
  • Tricky /ˈtrɪki/: Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
  • Truthful /ˈtruθfl/: Trung thực, thật thà, chân thật
  • Unpleasant /ʌnˈplɛznt/: Khó chịu, khó ưa
  • Vain /veɪn/: Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
  • Wise /waɪz/: Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
  • Witty /ˈwɪt̮i/: Hóm hỉnh, dí dỏm
  • Zealous /ˈzɛləs/: Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác (Emotions & Feelings)

  • Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
  • Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
  • Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
  • Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
  • Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
  • Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
  • Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
  • Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
  • Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
  • Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
  • Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
  • Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
  • Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
  • Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
  • Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
  • Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản
  • Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối
  • Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng
  • Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm
  • Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
  • Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng
  • Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
  • Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý
  • Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác (Emotions & Feelings)
  • Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
  • Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
  • Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
  • Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú
  • Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
  • Explosive /iks’pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
  • Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
  • Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
  • Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
  • Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
  • Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
  • Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
  • Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
  • Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
  • Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
  • Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
  • Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
  • Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
  • Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
  • Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
  • Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
  • Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
  • Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
  • Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
  • Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
  • Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
  • Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
  • Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
  • Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng
  • Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã
  • Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu
  • Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên
  • Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát
  • Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi
  • Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng

1.3. Các mối quan hệ

Chủ đề 14: Gia đình (Family)

  • Aunt/Ænt/ (noun): Người dì
  • Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
  • Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
  • Brother-in-law: anh/em rể
  • Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
  • Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
  • Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
  • Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ
  • Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố
  • Father-in-law: bố chồng/bố vợ
  • Goddaughter: con gái đỡ đầu
  • Godfather: bố đỡ đầu
  • Godmother: mẹ đỡ đầu
  • Godson: con trai đỡ đầu
  • Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà
  • Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
  • Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng
  • Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái
  • Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới
  • Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
  • Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng
  • Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
  • Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của anh/chị/em)
  • Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh
  • Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai
  • Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
  • Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
  • Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
  • Sister-in-law: chị/em dâu
  • Son/sʌn/ (noun): Con trai
  • Son-in-law: con rể
  • Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
  • Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
  • Stepfather: bố dượng
  • Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ
  • Stepmother: mẹ kế
  • Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
  • Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
  • Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác
  • Wife /waɪf/(noun): Người vợ

Chủ đề 15: Các mối quan hệ (Relationships)

  • A circle of friend: một nhóm bạn
  • Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen
  • Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận
  • Boss/bɑs/  (noun): Sếp, cấp trên
  • Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái
  • Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay
  • Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp
  • Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
  • Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành
  • Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột
  • Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi
  • Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
  • Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò
  • Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó
  • Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù
  • Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè
  • Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn
  • Good/close/best friend/mate: bạn tốt
  • Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé
  • Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác
  • Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu
  • Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu
  • Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt
  • Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng
  • On-off relationship: bạn bình thường
  • Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ
  • Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường
  • Soul mate: bạn tri kỷ

Chủ đề 16. Facebook

  • Account setting: thiết lập tài khoản
  • Activity log: lịch sử đăng nhập
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 16. Facebook
  • Archive: lưu trữ
  • Cover photo: ảnh bìa
  • Event: sự kiện
  • Facebook users: người dùng Facebook
  • Friend Requests: lời mời kết bạn
  • Group: hội, nhóm
  • Hide: ẩn
  • Information: thông tin
  • Message: tin nhắn
  • Notification: thông báo
  • Offline: ngoại tuyến
  • Online: trực tuyến
  • Page: fanpage
  • Photos: hình ảnh
  • Privacy setting: thiết lập cá nhân
  • Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
  • Profile: hồ sơ người dùng
  • Rate: đánh giá
  • React: phản ứng
  • Recent: gần đây
  • Review: nhận xét
  • Social network: mạng xã hội
  • Status: trạng thái
  • Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân
  • Video: video

1.4. Từ vựng về các hoạt động trên Facebook

  • Add friends: thêm bạn bè
  • Block: chặn
  • Comment: bình luận, lời bình luận
  • Communicate with: giao tiếp với
  • Confirm: xác nhận
  • Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
  • Delete: xóa
  • Find friends: tìm bạn
  • Follow: theo dõi
  • Interact with: tương tác với
  • Join a group: Tham gia một nhóm
  • Keep in touch with: giữ liên lạc với
  • Like: thích
  • Log in: đăng nhập
  • Log out: đăng xuất
  • Post: đăng (v), bài đăng (n)
  • Reply: trả lời, phản hồi
  • Report: báo cáo
  • Search: tìm kiếm
  • Share: chia sẻ
  • Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây phiền toái
  • Stay in contact with: giữ liên lạc với
  • Tag: gắn thẻ
  • Unfriend: hủy kết bạn
  • Update: cập nhật
  • Upload a picture: tải lên một hình ảnh
  • View all: xem tất cả

1.5. Sự vật xung quanh

Chủ đề 17: Trang phục (Clothing)

  •  Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/: mũ cao bồi
  • Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện
  • Anorak: áo khoác có mũ
  •  Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ lưỡi trai
  •  Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
  • Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng
  • Beret /bəˈreɪ/: mũ nồi
  • Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ)
  • Boot/but/ (noun): Ủng, bốt
  •  Boots /buːts/: bốt
  •  Bowler /ˈbəʊlər/: mũ quả dưa
  •  Boxer shorts: quần đùi
  • Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  •  Cardigan: áo len cài đằng trước
  • Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô
  • Clog /klɔg/: guốc
  • Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng)
  •  Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: mũ thợ săn
  • Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
  • Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
  •  Fedora /fəˈdɔː.rə/: mũ phớt mềm
  • Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
  • Flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  • Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính
  • Glove /glʌv/(noun): Găng tay
  • Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
  •  Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  •  Hat /hæt/: mũ
  • Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng)
  • Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
  •  Jumper: áo len
  •  Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
  •  Loafer /‘loufə/: giày lười
  •  Moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca
  •  Monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
  •  Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/: mũ tốt nghiệp
  • Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ)
  • Pullover: áo len chui đầu
  • Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama
  •  Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
  • Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
  • Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
  • Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
  • Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
  • Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
  • Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
  •  Slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao
  • Snapback /snæp¸bæk /: mũ lưỡi trai phẳng
  • Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
  • Socks/sɑks/ (noun): Tất
  •  Stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn
  • Suit/sut/ (noun): Bộ com lê
  • Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len
  • Sweater: áo len
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi
  • Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt
  • Top hat /tɒp hæt/: mũ chóp cao
  • Top: áo
  • Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh)
  • Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
  • Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su

Chủ đề 18: vũ khí (weapons)

  • Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp
  • Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép
  • Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 18: vũ khí (weapons)
  • Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích
  • Axe /æks/: rìu
  • Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê
  • Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học
  • Bomb /bɑːm/: bom
  • Bow /bəʊ/: cung tên
  • Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn
  • Canon /ˈkænən/: đại bác
  • Chain /tʃeɪn/: dây xích
  • Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ
  • Dart /dɑːrt/: phi tiêu
  • Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ
  • Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu
  • Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
  • Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo
  • Halberd /ˈhælbərd/: kích
  • Hammer /ˈhæmər/: búa
  • Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
  • Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
  • Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu
  • Knife /naɪf/: dao
  • Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người
  • Machete /məˈʃeti/: mác
  • Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh
  • Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng loạt
  • Mine /maɪn/: mìn
  • Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
  • Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân
  • Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
  • Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay
  • Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
  • Rake /reɪk/: cây đinh ba
  • Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
  • Rod /rɑːd/: gậy
  • Saber /ˈseɪbər/: đao
  • Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
  • Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
  • Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
  • Spear /spɪr/: cây giáo
  • Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
  • Sword /sɔːrd/: cây kiếm
  • Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
  • Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
  • Whip /wɪp/: roi da

Chủ đề 19: Đồ ăn & Thức uống (Foods & Drinks)

  • Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh
  • Beef/bif/ (noun): Thịt bò
  • Beer/bɪr/ (noun): Bia
  • Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng
  • Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi
  • Bread /brɛd/(noun): Bánh mì
  • Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà
  • Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê
  • Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành
  • Drink (verb): Uống
  • Eat /it/(verb): Ăn
  • Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh
  • Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon
  • Fruit/frut/ (noun): Trái cây
  • Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán
  • Grill /grɪl/(verb): Nướng
  • Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc
  • Juice /ʤus/(noun): Nước ép
  • Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh
  • Meat /mit/(noun): Thịt
  • Milk /mɪlk/(noun): Sữa
  • Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn
  • Rice/raɪs/ (noun): Cơm
  • Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn
  • Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt
  • Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản
  • Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ
  • Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh
  • Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua
  • Spice /spaɪs/(noun): Gia vị
  • Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay
  • Steam/stim/ (verb): Hấp
  • Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào
  • Sweet /swit/(adjective): Ngọt
  • Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành
  • Tea/ti/ (noun): Trà
  • Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ
  • Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang

Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & Buildings)

  • Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ
  • Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
  • Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
  • Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
  • Baker: Hiệu bánh
  • Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
  • Barbers: Hiệu cắt tóc
  • Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
  • Beauty salon – /ˈbjuː.t̬i sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
  • Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
  • Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
  • Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)
  • Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email hoặc đặt trước)
  • Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
  • Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp chí)
  • Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
  • Bottle shop – /ˈbɑː.t̬əl ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượu bia
  • Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …
  • Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ du lịch giá r
  • Build /bɪld/(verb): Xây dựng
  • Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
  • Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng
  • Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt
  •  Butchers: Cửa hàng bán thịt
  • Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê
  • Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn
  • Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng
  • Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện
  • Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc
  • Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá chiên…)
  • Clothes shop: Cửa hàng quần áo
  • Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt (như quân nhân)
  • Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng
  • Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích
  • Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt
  •  Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
  • Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh
  • Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước ngoài)
  • Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp
  • Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền
  • Door /dɔr/(noun): Cánh cửa
  • Dress shop: Cửa hàng quần áo
  • Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
  • Duty-free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế
  •  Electrical shop: Cửa hàng đồ điện
  • Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun): Thang máy
  • Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng xăng dầu (petrol station)
  • Flea market:  Chợ trời
  • Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn nhà
  • Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa
  • Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô t
  • Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: nơi bán các loại hạt giống, cây trồng
  • Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn
  • Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  •  Greengrocers: Cửa hàng rau quả
  • Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)
  •  Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc
  • Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s)
  •  Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ
  • House /haʊs/(noun): Ngôi nhà
  • Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore)
  • Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ cũ
  • Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp
  • Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & Buildings)
  • Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán rượu bia mang đi không phục vụ tại quán)
  • Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng khách
  • Market : Chợ
  •  Newsagents: Quầy bán quần áo
  • Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop)
  • Optician: Hiệu kính mắt
  • Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…)
  • Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng bán nước hoa
  • Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng
  • Petshop => Hiệu thú nuôi
  • Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc
  • Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc
  • Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động sản
  • Roof /ruf/(noun): Mái nhà
  • Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ɚ/: cửa hàng bán đồ phụ tùng
  • Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng bán xăng, dầu
  • Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa giầy dép
  •  Shoe shop: Cửa hàng giầy
  • Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà chọc trời
  •  Sports shop:  Cửa hàng đồ thể thao
  • Stair /stɛr/(noun): Cầu thang
  •  Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm
  • Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị
  • Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Tailors: Hàng may
  • Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng xăm
  • Tea shop (uk): Quán trà
  • Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp
  • Toy shop: Cửa hàng đồ chơi
  • Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự
  • Yard /jɑrd/(noun): Sân

Chủ đề 21: Nội thất (furniture)

  • Air conditional: Điều hòa
  • Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay
  • Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa
  • Bath: Bồn tắm
  • Bed: Giường thông thường
  • Bedside table: Bàn bên cạnh giường
  • Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa
  • Bookcase: Tủ sách
  • Carpet: Thảm thông thường
  • Chair: Ghế thông thường
  • Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn
  • Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
  • Chest: tủ, két
  • Closet: tủ âm tường
  • Coat hanger: Móc treo quần áo
  • Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê
  • Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ
  • Curtain: Rèm, màn
  • Cushion: Đệm
  • Desk / table: Bàn thông thường
  • Double bed: Giường đôi
  • Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (Anh-Anh )
  • Dressing table: Bàn trang điểm
  • Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc
  • Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện
  • Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
  • Fireplace: Lò sưởi
  • Fridge: Cái tủ lạnh
  • Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi
  • Internet access: Mạng Internet
  • Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn
  • Ottoman: Ghế dài có đệm
  • Poster: Bức ảnh lớn trong nhà
  • Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng bát đũa
  • Reading lamp: Đèn học
  • Recliner: Ghế đệm thông minh, để thư giãn, có thể điều chỉnh phần gác chân
  • Rocking chair: ghế lật đật
  • Shower: Vòi hoa sen
  • Side broad:  Tủ ly
  • Side table: Bàn để sát tường
  • Single bed: Giường đơn
  • Sink: bồn rửa
  • Sofa bed: Giường sofa
  • Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha
  • Spin dryer: Máy sấy quần áo
  • Standing lamp: Đèn để bàn
  • Stool: Ghế đẩu
  • Television: Tivi
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Wardrobe: Tủ đựng quần áo
  • Window curtain: rèm cửa sổ

Chủ đề 22: Thể thao (Sports)

  • Aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • American football: bóng bầu dục
  • Archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
  • Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên
  • Athletics [æθ’letiks]: điền kinh
  • Badminton [‘bædmintən]: cầu lông
  • Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông
  • Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
  • Baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
  • Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
  • Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
  • Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
  • Beat /bit/(verb): Đánh bại
  • Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
  • Boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
  • Canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
  • Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch
  • Climbing [‘klaimiη]: leo núi
  • Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên
  • Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun): Cuộc thi
  • Competition: cuộc thi đấu
  • Cricket [‘krikit]: crikê
  • Cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
  • Darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
  • Defeat: đánh bại/thua trận
  • Diving [‘daiviη]: lặn
  • Fishing [‘fi∫iη]: câu cá
  •  Fixture: cuộc thi đấu
  • Football [‘futbɔ:l]: bóng đá
  • Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/ (noun): Môn bóng đá
  • Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu (thường dùng cho các môn với các cầu thủ không chuyên)
  • Golf [gɔlf]: đánh gôn
  • Gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
  • Handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
  • Hiking [haik]: đi bộ đường dài
  • Hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 22: Thể thao (Sports)
  • Horse racing: đua ngựa
  • Horse riding: cưỡi ngựa
  • Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
  • Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  • Ice skating: trượt băng
  • Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  • Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
  • Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ
  • Judo [‘dʒu:dou]: võ judo
  • Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
  • Karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
  • Kickboxing: võ đối kháng
  • Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
  • Martial arts: võ thuật
  • Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,… có 2 cầu thủ/2 đội đối đầu)
  • Motor racing: đua ô tô
  • Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
  • Net: lưới
  • Netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
  • Offside: việt vị
  • Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ
  •  Pass: chuyền bóng
  • Penalty: phạt đền
  • Player: cầu thủ
  • Pool [pu:l]: bi-a
  • Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập
  • Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài
  • Rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
  • Rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
  • Running [‘rʌniη]: chạy đua
  • Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ
  • Sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
  • Score/skɔr/ (noun): Điểm số
  • Scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
  • Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
  • Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
  • Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
  • Snooker [‘snu:kə]: bi-a
  • Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
  • Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất thể thao
  • Squash [skwɔ∫]: bóng quần
  • Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận động
  • Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
  • Swimming [‘swimiη]: bơi lội
  • Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi lội
  • Table tennis: bóng bàn
  • Team /tim/(noun): Đội
  • Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt
  • Ten-pin bowling: bowling
  • Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải đấu
  • Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng chuyền
  • Volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
  • Walking: đi bộ
  • Water polo [‘poulou]: bóng nước
  • Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  • Weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
  • Windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
  • Wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

Chủ đề 23: Giao thông (Transportation)

  • Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay
  • Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
  • Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự cập bến
  • Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
  • Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
  • Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
  • Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
  • Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
  • Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay)
  • Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi
  • Drive/draɪv/ (verb): Lái xe
  • Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên xe/Xuống xe
  • Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe máy
  • Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành khách
  • Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông công cộng
  • Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb): Lái xe máy, cưỡi ngựa
  • Road/roʊd/ (noun): Con đường
  • Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao điểm
  • Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy
  • Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu)
  • Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện ngầm
  • Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi
  • Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc đường, ùn tắc giao thông
  • Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông
  • Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa
  • Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận tải

Chủ đề 24: Nhà bếp (Kitchen)

  • Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay sinh tố
  • Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô
  • Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng
  • Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa
  • Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén
  • Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ chạn
  • Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt
  • Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối
  • Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món ăn
  • Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy rửa bát
  • Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa
  • Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa
  • Glass /glæs/(noun): Cái ly
  • Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng
  • Knife/naɪf/ (noun): Con dao
  • Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa
  • Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng
  • Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy ăn
  • Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng
  • Pan/pæn/ (noun): Cái chảo
  • Pot/pɑt/ (noun): Nồi
  • Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa
  • Spoon/spun/ (noun): Cái thìa
  • Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò

Chủ đề 25: Phòng khách (Living room)

Xem thêm bộ từ vựng về phòng khách tại đây.

Chủ đề 26: Phòng ngủ (Bedroom)

Bộ từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ đã được duhoctms.edu.vn tổng hợp tại đây.

Chủ đề 27: Phòng tắm (Bathroom)

  • Bed/bɛd/ (noun): Cái giường
  • Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn
  • Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo
  • Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective): Thoải mái, dễ chịu
  • Drawer (noun): Ngăn kéo
  • Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): Bàn trang điểm
  • Mattress (noun): Cái đệm
  • Mirror (noun): Cái gương
  • Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối
  • Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi
  • Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc ngủ
  • Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo
  • Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm
  • Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb): chải tóc
  • Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu xả
  • Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy rửa, bột giặt
  • Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước
  • Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc
  • Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải tóc
  • Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo
  • Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần giặt, tiệm giặt là
  • Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà; (verb): Lau nhà
  • Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu
  • Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo
  • Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu
  • Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông
  • Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun): Buồng tắm đứng
  • Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng
  • Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh
  • Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun): Giấy vệ sinh
  • Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải đánh răng
  • Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem đánh răng
  • Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm
  • Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác
  • Washing machine /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/(noun): Máy giặt

Chủ đề 28: Thành phố (City)

  • Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh
  • Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 28: Thành phố (City)
  • Bar /bɑr/(noun): quán bar
  • Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
  • Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê
  • Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành phố, công dân
  • City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính
  • Court/kɔrt/ (noun): Tòa án
  • Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại
  • Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm xăng
  • Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun): Cửa hàng tạp hóa
  • Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn
  • Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện
  • Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim
  • Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng
  • Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe)
  • Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ xe
  • Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun): Đồn cảnh sát
  • Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu điện
  • Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà hàng
  • Road/roʊd/ (noun): Con đường
  • Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): Trung tâm thương mại
  • Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
  • Street/strit/ (noun): Phố
  • Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): Siêu thị

1.6. Cuộc sống thường ngày

Chủ đề 29: Giáo dục (Education)

  • Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học
  • Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
  • Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
  • Class/Klæs/ (noun): Lớp học
  • College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
  • Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
  • Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính
  • Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
  • Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
  • Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi
  • Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì
  • Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý
  • Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp
  • High school /haɪ skul/(noun): Trường trung học phổ thông
  • History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử, lịch sử
  • Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun): Trường mầm non, mẫu giáo
  • Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/ (noun): Phòng thí nghiệm
  • Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi
  • Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng
  • Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên
  • Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học
  • Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/ – /mæθ/(noun): Toán học
  • Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài thi giữa kì
  • Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển vở, quyển sổ
  • Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi 
  • Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì
  • Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học
  • Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/: Môn thể dục
  • Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí
  • Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun): Trường tiểu học
  • Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu trưởng
  • Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư
  • Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ
  • School year /skul jɪr/(noun): Năm học
  • School/skul/ (noun): Trường học
  • Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/(noun): Trường trung học cơ sở
  • Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì
  • Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh, sinh viên
  • Study (verb): Học tập
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học
  • Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên
  • Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra
  • Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo khoa
  • Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phục
  • University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun): Trường đại học

Chủ đề 30: Sức khỏe (Health)

  • Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau
  • Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng
  • Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân
  • Bleed/blid/ (verb): Chảy máu
  • Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay
  • Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân
  • Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy
  • Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím
  • Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám
  • Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh
  • Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị
  • Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn kiêng
  • Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh
  • Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối loạn
  • Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt chóng mặt
  • Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ
  • Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt
  • Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm
  • Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại
  • Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu
  • Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
  • Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện
  • Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm
  • Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh
  • Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ (noun): Thuốc
  • Nurse /nɜrs/(noun): Y tá
  • Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo phì
  • Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân
  • Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg stɔr/: Nhà thuốc
  • Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc
  • Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm
  • Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun): Đau bụng, đau dạ dày
  • Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu thuật
  • Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng
  • Wound/wund/ (noun): Vết thương

Chủ đề 31: Sở thích (Hobbies)

  • Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động
  • Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
  • Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 31: Sở thích (Hobbies)
  • Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
  • Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập
  • Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
  • Dance – /dæns/: Nhảy
  • Dance /dæns/(verb): Nhảy múa
  • Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
  •  Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
  • Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn
  •  Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo
  • Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
  • Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
  • Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
  • Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình
  • Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu
  • Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn
  • Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích
  •  Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ
  • Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len
  • Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri taɪm/(noun): Thời gian rảnh
  • Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc
  • Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu ˈmjuzɪk: Nghe nhạc
  • Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi
  • Musical instrument/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ
  •  Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao
  • Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách
  • Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách
  • Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn
  • Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá
  •  Sing – /sɪŋ/: Hát
  •  Sleep – /slip/: Ngủ
  •  Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net
  • Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh
  • Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch
  • Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ + ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim

Chủ đề 32: Mua sắm (Shopping)

  • Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi trả
  • Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng
  • Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
  • Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả
  • Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng
  • Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng
  • Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách
  • Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị
  • Cash /kæʃ/: tiền mặt
  • Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
  • Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân
  • Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ
  • Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán hàng
  • Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo, thời trang
  • Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn
  • Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
  • Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/ (noun): Cửa hàng tiện lợi
  • Counter /ˈkaʊntər/: quầy
  • Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
  • Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ tín dụng
  • Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
  • Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi, giảm giá
  • Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu
  • Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt đỏ
  • Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ
  • In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng
  • Mall/Department store/mɔl/ – /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm thương mại
  • Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng
  •  Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng
  • Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng, cháy hàng
  • Price /praɪs/(noun): Giá cả
  • Price /praɪs/: giá
  • Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
  • Queue /kjuː/: xếp hàng
  • Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
  • Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn
  • Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền
  • Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền
  • Sale /seɪl/: giảm giá
  • Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp
  • Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá
  • Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng
  • Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng
  • Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng
  • Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng
  • Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua
  • Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
  • Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong kho
  • Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng
  • Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
  •  To buy /tu baɪ/: mua
  •  To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm
  • To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng
  • To sell /tu sel/: bán
  • Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng
  • Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền
  • Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví

Chủ đề 33: Du lịch (Traveling)

  • Accommodation /əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều kiện ăn ở
  • Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc khám phá
  • Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp dẫn, thu hút
  • Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô
  • Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài
  • Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
  • Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán
  • Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
  • Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun): Điểm đến
  • Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
  • Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
  • Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không
  • Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
  • Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng
  • Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình
  • Map /mæp/(noun): Bản đồ
  • Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective): Đáng nhớ
  • Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm
  • Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/ (n): hộ chiếu
  • Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu
  • Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt)
  • Public transport (n phr): phương tiện giao thông công cộng
  • Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
  • Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham quan
  • Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu niệm
  • Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li
  • Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu hỏa,…)
  • Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng dẫn viên du lịch
  • Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch
  • Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch
  • Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch
  • Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi
  • Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ

Chủ đề 34: Phương tiện giao thông (transport)

  • A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba bánh
  • Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 34: Phương tiện giao thông (transport)
  • Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp
  • Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Camel /ˈkæml/: lạc là
  • Canoe /kəˈnuː/: xuồng
  • Car /kɑːr/: xe hơi
  • Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động
  • Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng
  • Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːtˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông
  • Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu
  • Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch
  • Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa
  • Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát
  • Ferry /ˈferi/: phà
  • Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa
  • Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực thăng
  • Horse /hɔːrs/: ngựa
  • Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo
  • Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh khí cầu
  • Jet /dʒet/: máy bay phản lực
  • Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn tʃer/: cái kiệu
  • Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng máy
  • Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy
  • Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò
  • Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
  • Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
  • Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
  • Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
  • Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết
  • Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
  • Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
  • Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng)
  • Train /treɪn/: xe lửa
  • Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất
  • Truck /trʌk/: xe tải
  • Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe xích lô
  • Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn

Chủ đề 35: Ngày & Giờ (Dates & time)

  • Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều
  • April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
  • August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
  • Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
  • Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
  • Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tháng)
  • Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tuần)
  • Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
  • December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
  • Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
  • Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa thu
  • February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai
  • Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu
  • Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
  • January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một
  • July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy
  • June/ʤun/: Tháng Sáu
  • March/mɑrʧ/: Tháng Ba
  • May/meɪ/: Tháng Năm
  • Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút
  • Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai
  • Month/mʌnθ/ (noun): Tháng
  • Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng
  • Night (noun): Buổi đêm
  • Noon (noun): Buổi trưa
  • November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một
  • October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười
  • Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý
  • Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy
  • Season /ˈsizən/(noun): Mùa
  • Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây
  • September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín
  • Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân
  • Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè
  • Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật
  • Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm
  • Time/taɪm/ (noun): Thời gian
  • Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba
  • Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay
  • Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư
  • Week /wi:k/(noun): Tuần
  • Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông
  • Year /jɪr/(noun): Năm

Chủ đề 36: Ngôn ngữ (Language)

  • Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ
  • Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao
  • Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ
  • Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía trên bên phải
  • Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu
  • Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm
  • Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy
  • Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc trò chuyện
  • Dash: dấu gạch ngang dài
  • Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại
  • Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển
  • Dot/dɒt/:dấu chấm
  • Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
  • Exclamation mark: dấu chấm than
  • Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy
  • Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp
  • Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
  • Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung bình
  • Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn ngữ
  • Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
  • Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
  • Noun /naʊn/(noun): Danh từ
  • Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi
  • Read (verb): Đọc
  • Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy
  • Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn
  • Speak /spik/(verb): Nói
  • Verb/vɜrb/ (noun): Động từ
  • Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng
  • Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
  • Write/raɪt/ (verb): Viết

Chủ đề 37: Ngày lễ tết _ đám cưới (Holiday & Wedding)

Ngày lễ tết

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
  • Apricot blossom (n): Hoa mai
  •  Before New Year’s Eve (n): Tất Niên
  • Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành
  • Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, chào mừng
  • Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng sinh
  • Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí, trang hoàng
  • Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh
  • Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội
  • Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính chất, không khí lễ hội
  •  Flowers (n): Các loại hoa/ cây
  • Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ
  • Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khánh
  • Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng
  • Kumquat tree (n): Cây quất
  • Lunar / lunisolar calendar (n): Lịch Âm lịch
  • Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán
  •  Marigold (n): Cúc vạn thọ
  • Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu
  • New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa
  •  Orchid (n): Hoa lan
  •  Paperwhite (n): Hoa thủy tiên
  • Peach blossom (n): Hoa đào
  • Present / Gift/ˈprɛzənt / –  /gɪft/ (noun): Món quà
  • The New Year (n): Tân Niên
  • The New Year tree (n): Cây nêu
  • Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống
  • Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước

Đám cưới

  • Bride /braid/: cô dâu
  • Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/: phù dâu
  • Champagne /ʃæm’pein/: rượu sâm-panh
  • Cold feet //kəʊld fit/: hồi hộp, lo lắng về đám cưới
  • Dancing /’dɑ:nsiɳ/: điệu nhảy trong đám cưới
  • Get married /get /’mærid/: cưới, kết hôn
  • Groom /gru:m/: chú rể
  • Groomsmen /’gru:mzmen/: phù rể
  • Just married /dʤʌst ‘mærid/: mới cưới
  • Matching dresses /mætʃinɳ dresis/: váy của phù dâu
  • Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/: cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình
  • Reception /ri’sepʃn/: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  • Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/: áo tuxedo (lễ phục)
  • Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/: nhẫn cưới
  • Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/: bó hoa cưới của cô dâu
  • Wedding cake /’wediɳkeik/: bánh cưới
  • Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/: tiệc cưới

Chủ đề 38: Food and Drink (thức ăn và nước uống)

Foods – Món ăn

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Cake /keɪk/: Bánh ngọt
  • Biscuit /ˈbɪskɪt/: Bánh quy
  •  Bread /bred/: Bánh mì
  •  Butter /ˈbʌtə(r)/: Bơ
  • Cheese /tʃiːz/: Pho mát
  • Jam /dʒæm/: Mứt
  • Chicken /ˈtʃɪkɪn/: Gà
  • Egg /eɡ/: Trứng
  • Fish /fɪʃ/: Cá
  • Noodles /ˈnuːdlz/: Mì ống, mì sợi
  • Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: Xúc xích, dồi, lạp xưởng
  • Soup /suːp/: Canh, cháo
  • Rice /raɪs/: Gạo
  • Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/: Bánh hăm bơ gơ
  • Pork /pɔːk/: Thịt lợn
  • Beef /biːf/: Thịt bò
  • Bacon /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói.
  • Salad /ˈsæləd/: Rau trộn
  • Cooking Methods: Phương pháp nấu ăn
  • Boil (v) /bɔɪl/: Luộc 
  • Bake (v) /beɪk/: Nướng bằng lò
  • Roast (v) /rəʊst/: Quay, nướng
  • Fry (v) /fraɪ/: Chiên, rán
  • Grill (v) /ɡrɪl/: Nướng than (trực tiếp)
  • Steam (v) /stiːm/: Hấp
  • Food Tastes: Hương vị của món ăn
  • Sweet (adj) /swiːt/: Ngọt
  • Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/: Chua; ôi; thiu
  • Salty (adj) /ˈsɔːlti/: Mặn
  • Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/: Thơm ngon
  • Tasty (adj) /ˈteɪsti/: Ngon, đầy hương vị
  • Bland (adj) /blænd/: Nhạt nhẽo
  • Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: Khó chịu, kinh khủng
  • Spicy (adj) /ˈspaɪsi/: Cay, có gia vị
  • Hot (adj) /hɒt/: Nóng, cay nồng
  • Mild (adj) /maɪld/: Nhẹ (mùi)
  • Fresh (adj) /freʃ/: Tươi, mới, tươi sống
  • Rotten (adj) /ˈrɒtn/: Thối rữa, đã hỏng
  • Stale (adj) /steɪl/: Ôi, thiu (bánh mì, bánh ngọt)
  • Mouldy (adj) /ˈməʊldi/: Bị mốc
  • Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/: Nấu quá chín
  • Ripe (adj) /raɪp/: Chín (trái cây)
  • Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/: Chưa chính
  • Tender (adj) /ˈtendə(r)/: Không dai, mềm
  • Tough (adj) /tʌf/: Dai

Từ vựng tiếng Anh về thức uống

  • Beer /bɪə(r)/: Bia
  • Wine /waɪn/: Rượu
  • Coffee /ˈkɒfi/: Cà phê
  • Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/: Nước ép trái cây
  • Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/: Sinh tố trái cây
  • Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng
  • Milk /mɪlk:/ Sữa
  • Soda /ˈsəʊdə/: Nước có ga
  • Tea /tiː/: Trà
  • Water /ˈwɔːtə(r)/: Nước

Từ vựng về gia vị

  • Salt/sɒlt/: muối
  • Sugar/ˈʃʊɡər/: đường
  • Pepper/ˈpepər/: tiêu
  • MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
  • Five-spice powder: ngũ vị hương
  • Curry powder: bột cà ri
  • Chili powder: bột ớt
  • Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt
  • Fish sauce: nước mắm
  • Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương
  • Salad dressing: dầu giấm (để trộn xà lách)
  • Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm

1.7. Công việc

Chủ đề 39: Công ty (Company)

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 39: Công ty (Company)
  • Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế toán
  • Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
  • Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn
  • Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty
  • Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun): Phòng ban, bộ phận
  • Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc
  •  Diversify: đa dạng hóa
  • Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức
  • Do business with: làm ăn với
  • Downsize: cắt giảm nhân công
  • Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng
  • Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên
  • Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà tuyển dụng
  • Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh nghiệp
  •  Envelope: bao thư (nói chung)
  • Establish (a company) : thành lập (công ty)
  •  File: hồ sơ, tài liệu
  • Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn
  • Franchise: nhượng quyền thương hiệu
  • Go bankrupt : phá sản
  • Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư
  • Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng, Chỉ huy
  • Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu hụt
  • Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng, quản lí
  •  Merge : sát nhập
  • Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy
  • Notebook: sổ ta
  •  Outsource: thuê gia công
  • Paper: giấy
  • Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác
  • Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm
  • Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận
  • Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu
  • Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký
  • Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ
  • Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ đông

Chủ đề 40: Công việc (Jobs)

  • Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ
  • Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư
  • Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh
  • Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng.
  • Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân
  • Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
  • Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
  • Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp
  • Cook. /kʊk/ đầu bếp.
  • Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ
  • Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ
  • Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế
  • Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ
  • Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư
  • Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông dân
  • Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu hỏa
  • Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư dân
  • Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa
  • Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người làm vườn
  • Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ làm tóc, tiệm làm tóc
  • Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng viên
  • Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán
  • Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư
  • Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ khí
  • Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu
  • Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công
  • Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống nước
  • Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát
  • Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên.
  • Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa học
  • Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun): Bảo vệ
  • Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính
  • Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may
  • Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may.
  • Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên.
  • Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ – /ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ)
  • Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân

Chủ đề 41: Đời sống công sở (Working life)

  • Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): Thành tựu, thành tích
  • Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp dụng
  • Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
  • Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng
  • Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót
  • Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh nghiệm, trải nghiệm
  • Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc
  • Interview (noun): Buổi phỏng vấn; (verb): Phỏng vấn
  • Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp
  • Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): Lời đề nghị
  • Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng
  • Position (noun): Vị trí, chức vụ
  • Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt, thăng chức
  • Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình phạt
  • Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun): Bản báo cáo
  • Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ chức, nghỉ việc
  • Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun): Trách nhiệm
  • Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu
  • Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng; (verb): Thưởng (cho ai đó)
  • Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun): Lương, tiền công
  • Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được) Thành công
  • Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective): Thành công
  • Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc
  • Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm việc nhóm

1.8. Nghệ thuật

Chủ đề 42: Nghệ thuật (Arts)

  • Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán thưởng
  • Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật
  • Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ
  • Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm nghệ thuật
  • Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả
  • Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả
  • Band /bænd/(noun): Ban nhạc
  • Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ
  • Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh
  • Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu)
  • Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 42: Nghệ thuật (Arts)
  • Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô
  • Collection (noun): Bộ sưu tập
  • Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà soạn nhạc
  • Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình diễn âm nhạc
  • Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng tạo
  • Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa
  • Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế
  • Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ
  • Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển lãm
  • Film /fɪlm/(noun): Bộ phim
  • Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển lãm, trưng bày
  • Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình minh họa
  • Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh
  • Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): Nguồn cảm hứng
  • Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm hứng
  • Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, văn chương
  • Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt tác
  • Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ), người mẫu
  • Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim
  • Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc
  • Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ
  • Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết
  • Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức tranh
  • Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy
  • Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết
  • Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện
  • Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh
  • Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun): Nhiếp ảnh gia
  • Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ
  • Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ
  • Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca
  • Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân dung
  • Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm
  • Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng điêu khắc
  • Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn
  • Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ
  • Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp
  • Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc
  • Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện
  • Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…)
  • Theater (noun): Nhà hát
  • Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim

1.9. Truyền thông

Chủ đề 43: Máy tính & Mạng internet (Computer & the internet)

  • Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập; (verb): Truy cập
  • Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng dụng (điện thoại di động)
  • Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến
  • Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt
  • cable: dây
  • Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột (verb): Nhấp chuột
  • Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính để bàn
  • Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối
  • Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu
  • Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ
  • desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
  • Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải xuống
  • Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử
  • E-mail/i-meɪl/: thư điện tử
  • Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi
  • File /faɪl/(noun): Tập tin
  • Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục
  • hard drive: ổ cứng
  • Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần cứng
  • Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai nghe
  • Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt
  • Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng internet
  • Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím máy tính
  •  keyboard: bàn phím
  • Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính xách tay
  • laptop: máy tính xách tay
  • Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn
  • Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng nhập
  • monitor: phần màn hình
  • Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính
  • mouse: chuột
  • Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu
  •  PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
  • power cable: cáp nguồn
  • Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in
  •  printer: máy in
  • Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương trình (máy tính)
  • screen: màn hình
  • Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng kí
  • Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện thoại thông minh
  • Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội
  • Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm
  • Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa
  •  speakers: loa
  • Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web)
  • System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống
  • Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng
  • Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút
  • Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web
  • Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi
  • Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không dây

Chủ đề 44: Điện thoại & Thư tín (Telephone & letter)

  • Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun): Câu trả lời
  • Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả lời tự động
  •  Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
  •  Battery – /ˈbætəri/: Pin
  •  Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi công việc
  • Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun): Cuộc gọi
  • Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện thoại
  • Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại di động
  • Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb): Giao tiếp
  • Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ; (noun): Địa chỉ liên hệ
  • Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
  • Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã nước
  • Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín hiệu gọi
  • Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại
  • Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
  • Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện thoại không có trong danh bạ
  • Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ
  • Fault – /fɔːlt/: Lỗi
  • Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax; (noun): Bản fax
  • Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây nóng
  • Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
  • International directory enquiries – /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.
  • Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
  • Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn; (verb): Gửi tin nhắn
  • Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
  • Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ
  • Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
  • Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động
  • Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh
  • Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
  • Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối với số bên ngoài công ty
  • Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân
  • Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
  •  Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện thoại
  • Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
  • Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun): Số điện thoại
  • Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được
  • Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe
  • Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun): Cuộc gọi
  • Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
  • Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi
  • Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký
  • Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh
  • Stamp/stæmp/ (noun): Con tem
  • Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài
  • Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
  • Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
  • Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện thoại để bàn
  • Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
  • Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun): Tin nhắn
  • To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu
  • To call hoặc to phone – /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
  • To call someone back – /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
  • To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
  • To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
  • To leave a message – /tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn
  • To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
  • To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
  • To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn 
  • To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin
  •  Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số

Chủ đề 45: Truyền hình & Báo chí (tvs & Newspaper)

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 45: Truyền hình & Báo chí
  • Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo
  • Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo
  • Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát sóng; (noun): Chương trình phát sóng
  • Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp
  • Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền hình
  • Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật
  • Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục
  • Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng cáo; (adjective): Tính chất thương mại
  • Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày; (adjective): Có tính chất hàng ngày
  • Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên
  • Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim)
  • Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề
  • Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành (báo)
  • Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực tiếp
  • Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí
  • Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng tháng
  • Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo giấy
  • Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo chí
  • Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất bản
  • Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên
  • Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản
  • Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề
  • TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim truyền hình
  • TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương trình truyền hình
  • TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài truyền hình
  • Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần

1.10. Các từ chỉ trạng thái, mức độ

Chủ đề 46: Đo lường (Measurement)

  • Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích
  • Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti mét
  • Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách
  • Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng, dự đoán
  • Gram/græm/ (noun): Gam
  • Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta
  • Height /haɪt/(noun): Chiều cao
  • Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân
  • Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô mét
  • Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài
  • Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít
  • Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc
  • Meter /ˈmitər/(noun): Mét
  • Mile/maɪl/ (noun): Dặm
  • Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ
  • Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị
  • Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối lượng
  • Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng

Chủ đề 47: Tốc độ (Speed)

  • Fast/fæst/ (adjective): Nhanh
  • Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng, nhanh chóng
  • Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút; (verb): Thúc giục, làm vội vàng
  • Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ
  • Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ, tức thì; (verb): Thúc đẩy
  • Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau
  • Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng nhanh, đẩy mạnh
  • Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh chóng, mau lẹ
  • Run /rʌn/(verb): Chạy
  • Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp rút; (verb): Vội vã thực hiện
  • Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp
  • Speed /spid/(noun): Tốc độ
  • Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy nước rút
  • Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh
  • Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc
  • Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo

Chủ đề 48: Tần suất (Frequency)

  • Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn
  • Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb): Thường xuyên
  • Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ
  • Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông thường
  • Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi thoảng
  • Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường
  • Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi
  • Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi lúc
  • Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông thường

Chủ đề 49: Mức độ (Degree)

  • Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt đối, hoàn toàn
  • Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra, thực sự
  • Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như, hầu như
  • Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, gần như là không
  • Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn toàn
  • Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ
  • Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn, trọn vẹn
  • Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở mức độ cao
  • Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ
  • Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, suýt
  • Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ một
  • Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách hoàn hảo
  • Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là
  • Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là
  • Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi, khá là
  • Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự
  • Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc biệt, phi thường
  • Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một chút
  • Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh khủng
  • Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng
  • Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn
  • Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất

Chủ đề 50: Vị trí (Places)

  • Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên
  • Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối diện (với cái gì)
  • Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo
  • Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3 vật thể trở lên)
  • Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung quanh
  • At/æt/ (preposition): Tại
  • Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía sau
  • Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới
  • Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm giữa (2 vật)
  • In /ɪn/(preposition): Trong
  • In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía trước
  • Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 50: Vị trí (Places)
  • Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/ (preposition): Gần với
  • Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/ (preposition): Bên cạnh
  • On/ɑn/ (preposition): Trên
  • Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối diện
  • Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên ngoài
  • Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên
  • Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về phía, hướng về
  • Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới
  • Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên

Chủ đề 51: Các từ chỉ sự tăng – giảm

  • Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
  • Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm; (noun): Sự giảm sút
  • Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút
  • Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
  • Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng trưởng
  • Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên; (noun): Sự tăng lên
  • Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt
  • Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên; (noun): Sự tăng lên
  • Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm
  • Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên

1.11. Làm đẹp

Chủ đề 52.1: Trang điểm mặt và dụng cụ

  • Blusher: má hồng
  • Blusher: phấn má hồng
  • Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt
  • Brush: lược to, tròn
  • Buff: bông đánh phấn
  • Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
  • Concealer: kem che khuyết điểm
  • Face mask: mặt nạ
  • Foundation: kem nền
  • Gel: dang gieo
  • Highlighter: kem highlight
  • Liquid: dạng lỏng, nước
  • Moisturizer: kem dưỡng ẩm
  • Pencil: dạng chì
  • Powder: dạng phấn
  • Powder: Phấn phủ
  • Sheer: chất phấn trong, không nặng
  • Skin lotion: dung dịch săn da

Chủ đề 52.2: Trang sức

  • Bangle /’bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)
  • Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
  • Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
  • Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
  • Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
  • Clasp: cái móc, cái gài
  • Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
  • Earrings /ˈɪrɪŋ/  : bông tai (hoa tai)
  • Engagement ring: nhẫn đính hôn
  • Hoop earrings: vòng đeo Tai
  • Medallion /mi’dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
  • Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai
  • Pendant: /’pendənt/: mặt dây chuyền (bằng đá quý)
  • Pin /pɪn/: cái ghim cài áo
  • Signet ring: nhẫn có khắc hình phía trên
  • Wedding ring: nhẫn cưới

1.12. Học Thuật

Chủ đề 53: Danh từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

  • Air /ɛr/: không khí
  • Area /ˈɛriə/: khu vực
  • Art /ɑrt/: nghệ thuật
  • Back /bæk/: phía sau
  • Body /ˈbɑdi/: cơ thể
  • Book /bʊk/: cuốn sách
  • Business /ˈbɪznəs/: kinh doanh
  • Car /kɑr/: xe hơi
  •  Case /keɪs/: trường hợp
  • Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
  • Child /ʧaɪld/: con cái 
  • City /ˈsɪti/: thành phố
  • Community /kəmˈjunəti/: cộng đồng
  • Company /’kʌmpəni/: công ty
  • Country /ˈkʌntri/: đất nước
  • Day /deɪ/: ngày
  • Door /dɔr/: cánh cửa
  • End /ɛnd/: kết thúc
  • Eye /aɪ/: mắt
  • Face /feɪs/: gương mặt
  • Fact /fækt/: sự thật
  • Family /ˈfæməli/: gia đình
  • Father /ˈfɑðər/: cha
  • Force /fɔrs/: lực lượng
  • Friend /frɛnd/: người bạn
  • Game /geɪm/: trò chơi
  • Girl /gɜrl/: cô gái
  • Government /ˈgʌvərmənt/: chính phủ
  • Guy /gaɪ/: chàng trai
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Head /hɛd/: đầu
  • Health /hɛlθ/: sức khỏe
  • History /ˈhɪstəri/: lịch sử
  • Home /hoʊm/: nhà
  • Hour /ˈaʊər/: giờ 
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Idea /aɪˈdiə/: ý tưởng
  • Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/: thông tin
  • Issue /ˈɪʃu/: vấn đề
  • Job /ʤɑb/: nghề nghiệp
  • Kid /kɪd/: trẻ con
  • Kind /kaɪnd/: loại
  • Law /lɔ/: luật pháp
  • Level /ˈlɛvəl/: cấp bậc 
  • Life /laɪf/: cuộc sống
  • Line /laɪn/: vạch kẻ
  • Lot /lɑt/: từng phần
  • Man /mən/: đàn ông
  • Member /ˈmɛmbər/: thành viên
  • Minute /ˈmɪnət/: phút
  • Moment /ˈmoʊmənt/: hiện tại
  • Money /ˈmʌni/: tiền bạc
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Morning /ˈmɔrnɪŋ/: buổi sáng
  • Mother /’mʌðər/: mẹ
  • Name /neɪm/: tên gọi
  • Night /naɪt/: ban đêm
  • Number /ˈnʌmbər/: con số
  • Office /ˈɔfəs/: văn phòng
  • Others /ˈʌðərz/: những cái khác
  • Parent /ˈpɛrənt/: phụ huynh
  • Part /pɑrt/: bộ phận
  • Party /ˈpɑrti/: bữa tiệc
  • People /ˈpipəl/: con người
  • Person /ˈpɜrsən/: con người
  • Place /pleɪs/: vị trí
  • Point /pɔɪnt/: điểm
  • Power /ˈpaʊər/: năng lượng
  • President /ˈprɛzəˌdɛnt/: chủ tịch
  • Problem /ˈprɑbləm/: vấn đề
  • Program /ˈproʊˌgræ m/: chương trình
  • Question /ˈkwɛsʧən/: câu hỏi
  • Reason /ˈrizən/: lý do
  • Research /riˈsɜrʧ/: nghiên cứu
  • Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
  • Right /raɪt/: quyền lợi
  • Room /rum/: căn phòng
  • Group /grup/: nhóm
  • School /skul/: trường học
  • Service /ˈsɜrvəs/: dịch vụ
  • Side /saɪd/: khía cạnh
  • State /steɪt/: trạng thái
  • Story /ˈstɔri/: câu chuyện
  • Student /ˈstudənt/: học sinh
  • Study /ˈstʌdi/: học tập
  • System /ˈsɪstəm/: hệ thống
  • Teacher /tiʧər/: giáo viên
  • Team /tim/: nhóm, đội
  • Thing /θɪŋ/: sự vật
  • Time /taɪm/: thời gian
  • War /wɔr/: chiến tranh
  • Water /ˈwɔtər/: nước 
  • Way /weɪ/: con đường
  • Week /wi:k/: tuần
  • Woman /ˈwʊmən/: phụ nữ
  • Word /wɜrd/: từ
  • Work /wɜrk/: công việc
  • World /wɜrld/: thế giới
  • Year /jɪr/: năm
  • Education /ɛʤəˈkeɪʃən/: giáo dục

Chủ đề 53: Tính từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

  • Able: có thể làm được điều gì đó
  • Accurate: chính xác
  • Actual: thực tế
  • Additional: thêm vào
  •  Available: sẵn có
  • Aware: nhận thức
  •  Basic: cơ bản
  • Capable: có khả năng
  • Competitive: cạnh tranh
  • Critical: Quan trọng
  • Cute: dễ thương
  • Dangerous: Nguy hiểm
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 53: Tính từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
  • Different: khác nhau
  • Difficult: khó khăn
  • Dramatic: ấn tượng
  • Educational: giáo dục
  • Efficient: hiệu quả
  • Electrical: điện
  • Electronic: điện tử
  • Emotional: cảm xúc
  • Entire: toàn bộ
  • Environmental: môi trường
  • Every: mỗi
  • Expensive: đắt
  • Federal: liên bang
  • Financial: tài chính
  • Foreign: nước ngoài
  • Global: toàn cầu
  • Happy: hạnh phúc
  • Healthy: khỏe mạnh
  • Helpful: hữu ích
  • Historical: tính lịch sử
  • Hot: nóng
  • Huge: lớn
  • Hungry: đói
  • Immediate: ngay lập tức
  • Important: Quan trọng
  • Impossible: không thể
  • Intelligent: thông minh
  • Interesting: thú vị
  • Known: được biết đến
  • Large: lớn
  • Legal: pháp lý
  • Medical: y tế
  • Mental: thuộc tinh thần
  • Nice: đẹp
  • Numerous: nhiều
  • Old: cũ
  • Political: chính trị
  • Poor: người nghèo
  • Popular: phổ biến
  • Powerful: mạnh mẽ
  • Practical: thực tế
  • Pregnant: mang thai
  • Psychological: tâm lý
  • Rare: hiếm
  • Recent: gần đây
  • Relevant: có liên quan
  • Responsible: chịu trách nhiệm
  • Scared: sợ hãi
  • Serious: nghiêm trọng
  • Several: vài
  • Severe: nghiêm trọng
  • Significant: đáng kể
  • Similar: tương tự
  • Strong: mạnh mẽ
  • Successful: thành công
  • Sufficient: đủ
  • Suitable: phù hợp
  • Technical: kỹ thuật
  • Traditional: truyền thống
  • Typical: điển hình
  • United: liên kết, hợp nhất
  • Unusual: bất thường
  • Used: được sử dụng
  • Useful: hữu ích
  • Various: khác nhau, không giống nhau
  • Whose: có
  • Willing: sẵn sàng
  • Wonderful: tuyệt vời

Chủ đề 54: Động từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

  • Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
  • Achieve /əˈʧiv/: đạt được
  • Act /ækt/: ra vẻ, hành động
  • Admin /admin/: thừa nhận
  • Affect /əˈfɛkt/: ảnh hưởng tới
  • Announce /əˈnaʊns/: thông báo
  • Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
  • Argue /ˈɑrgju/: tranh cãi
  • Arrive /əˈraɪv/: đến
  • Assume /əˈsum/: cho rằng
  • Avoid /əˈvɔɪd/: tránh
  • Base /beɪs/: dựa trên
  • Bend forward: Cúi về phía trước
  • Blow your nose: Hỉ mũi
  • Break /breɪk/: làm vỡ
  • Brush your teeth: Đánh răng
  • Catch /kæʧ/: bắt lấy
  • Cause /kɑz/: gây ra
  • Choose /ʧuz/: chọn
  • Claim /kleɪm/: tuyên bố
  • Clap your hands: Vỗ tay
  • Clear your throat: Hắng giọng
  • Close /kloʊs/: đóng lại
  • Compare /kəmˈpɛr/: so sánh
  • Contain /kənˈteɪn/: chứa
  • Control /kənˈtroʊl/: kiểm soát
  • Cover /ˈkʌvər/: bao phủ
  • Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân
  • Cut /kʌt/: cắt bỏ
  • Deal /dil/: xử lý
  • Design /dɪˈzaɪn/: thiết kế
  • Determine /dəˈtɜrmən/: xác định
  • Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận
  • Drive /draɪv/: lái xe
  • Eat /it/: ăn
  • Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/: khuyến khích
  • End /ɛnd/: kết thúc
  • Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/: thưởng thức
  • Ensure /ɛnˈʃʊr/: chắc chắn
  • Enter /ˈɛntər/: tiến vào
  • Establish /ɪˈstæblɪʃ/: thiết lập
  • Exist /ɪgˈzɪst/: tồn tại
  • Explain /ɪkˈspleɪn/: giải thích
  • Express /ɪkˈsprɛs/: diễn đạt
  • Face /feɪs/: đối mặt 
  • Fail /feɪl/: thất bại
  • Fill /fɪl/: lấp đầy
  • Finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
  • Fold your arms: Khoanh tay
  • Force /fɔrs/: bắt buộc
  • Forget /fərˈgɛt/: quên
  • Form /fɔrm/: hình thành
  • Grow /groʊ/: lớn lên
  • Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/: xác định
  • Improve /ɪmˈpruv/: nâng cao
  • Increase /ˈɪnˌkris/: tăng lên
  • Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/: chỉ ra rằng
  • Introduce /ˌɪntrəˈdus/: giới thiệu
  • Join /ʤɔɪn/: ghép
  • Kill /kɪl/: giết
  • Learn /lɜrn/: học hỏi
  • Lie /laɪ/: nói xạo
  • Lie on your back (stomach/left side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên trái, bê phải)
  • Listen /ˈlɪsən/: nghe 
  • Listen to music: Nghe nhạc
  • Love /lʌv/: yêu thương
  • Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  • Manage /ˈmænəʤ/: quản lý
  • Mention /ˈmɛnʃən/: nhắc tới
  • Nod your head: Gật đầu
  • Note /noʊt/: ghi lại
  • Obtain /əbˈteɪn/: đạt được
  • Occur /əˈkɜr/: xảy ra
  •  Pass /pæs/: vượt qua
  • Pick /pɪk/: nhặt lên
  • Place /pleɪs/: đặt, để
  • Plan /plæn/: lên kế hoạch
  • Point /pɔɪnt/: chỉ vào
  • Prepare /priˈpɛr/: chuẩn bị
  • Present /ˈprɛzənt/: giới thiệu
  • Prove /pruv/ chứng minh
  • Publish /ˈpʌblɪʃ/: xuất bản
  • Pull /pʊl/: kéo
  • Raise /reɪz/: nâng cao
  • Raise an eyebrow/Raise your eyebrows: Nhướn lông mày
  • Raise your hand: Giơ tay lên
  • Reduce /rəˈdus/: giảm
  • Refer /rəˈfɜr/: nhắc tới
  • Reflect /rəˈflɛkt/: suy nghĩ
  • Relate /rɪˈleɪt/: có liên quan
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Động từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
  • Remove /riˈmuv/: loại bỏ
  • Replace /ˌriˈpleɪs/: thay thế
  • Report /rɪˈpɔrt/: báo cáo
  • Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/: đại diện cho
  • Rise /raɪz/: tăng lên
  • Roll your eyes: Đảo mắt
  • Save /seɪv/: lưu giữ
  • Seek /si:k/: tìm kiếm
  • Serve /sɜrv/: phục vụ
  • Shake your hands: Bắt tay
  • Shake your head: Lắc đầu
  • Share /ʃɛr/: chia sẻ
  • Shrug your shoulders: Nhún vai
  • Smile /smaɪl/: mỉm cười
  • Stay /steɪ/: ở lại 
  • Stick your tongue out: Lè lưỡi
  • Stomp your feet: Dậm chân
  • Suffer /ˈsʌfər/: chịu khổ
  • Support /səˈpɔrt/: ủng hộ
  • Suppose /səˈpoʊz/: giả sử
  • Tend /tɛnd/: có xu hướng
  • Thank /θæŋk/: cảm ơn
  • Throw /θroʊ/: ném
  • Treat /trit/: đối xử
  • Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác
  • Visit /ˈvɪzət/: thăm nom
  • Watch /wɑʧ/: xem
  • Wear /wɛr/: đội, mặc
  • Wink your eyes: Nháy mắt
  • Wish /wɪʃ/: muốn
  • Wonder /ˈwʌndər/: tự hỏi

Chủ đề 55: Trạng từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

  • A lot /ə lɒt/: rất nhiều
  • Absolutely /ˈæbsəluːtli/: tuyệt đối
  • Accurately /ˈækjʊrɪtli/: một cách chính xác
  • Almost /ˈɔːlməʊst/: gần như
  • Already /ɔːlˈrɛdi/: đã rồi
  • Always /ˈɔːlweɪz/: luôn luôn
  • Angrily /ˈæŋgrɪli/: một cách tức giận
  • Anxiously /ˈæŋkʃəsli/: một cách lo
  • Anywhere /ˈɛnɪweə/: bất kỳ đâu
  • As a result /æz ə rɪˈzʌlt/: kết quả là
  • Away /əˈweɪ/: đi khỏi
  • Badly /ˈbædli/: cực kì
  • Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/: một cách đẹp đẽ
  • Besides /bɪˈsaɪdz/: bên cạnh đó
  • Bravely /ˈbreɪvli/: một cách dũng cảm
  • Carefully /ˈkeəfli/: một cách cẩn thận
  • Carelessly /ˈkeəlɪsli/: một cách cẩu thả
  • Cautiously /ˈkɔːʃəsli/: một cách cẩn trọng
  • Early /ˈɜːli/: sớm
  • Easily /ˈiːzɪli/: một cách dễ dàng
  • Enormously /ɪˈnɔːməsli/: cực kì
  • Enough /ɪˈnʌf/: đủ
  • Entirely /ɪnˈtaɪəli/: toàn bộ
  • Especially /ɪsˈpɛʃəli/: đặc biệt là
  • Everywhere /ˈɛvrɪweə/: khắp mọi nơi
  • Expertly/ˈɛkspɜːtli/: một cách điêu luyện
  • Finally/ˈfaɪnəli/: cuối cùng thì
  • Frequently /ˈfriːkwəntli/: thường xuyên
  • Fully /ˈfʊli/: hoàn toàn
  • Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/: hơn nữa
  • Generally/ˈʤɛnərəli/: nói chung
  • Greedily /ˈgriːdɪli/: một cách tham lam
  • Happily/ˈhæpɪli/: một cách vui vẻ
  • Hardly /ˈhɑːdli/: hầu như không
  • Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/: hầu như không
  • Here /hɪə/: ở đây
  • Highly /ˈhaɪli/: hết sức
  • However/haʊˈɛvə/: mặc dù
  • Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/: một cách đói khát
  • Inside /ɪnˈsaɪd/: bên trong
  • Instead /ɪnˈstɛd/: thay vào đó
  • Just /ʤʌst/: chỉ
  • Largely /ˈlɑːʤli/: phần lớn là
  • Lately /ˈleɪtli/: gần đây
  • Lazily /ˈleɪzɪli/: một cách lười biếng
  • Little /ˈlɪtl/: một ít
  • Loudly /ˈlaʊdli/: một cách ồn ào
  • Mainly ˈ/ˈmeɪnli/: chủ yếu là
  • Moreover /mɔːˈrəʊvə/: hơn nữa
  • Nearby /ˈnɪəbaɪ/: gần đây
  • Never /ˈnɛvə/: không bao giờ
  • Now /naʊ/: ngay bây giờ
  • Nowhere /ˈnəʊweə/: không ở đâu cả
  • Occasionally /əˈkeɪʒnəli/: đôi khi
  • Often /ˈɒf(ə)n/: thường
  • Only /ˈəʊnli/: duy nhất
  • Outside /ˌaʊtˈsaɪd/: bên ngoài
  • Particularly /pəˈtɪkjʊləli/: cụ thể là
  • Perfectly /ˈpɜːfɪktli/: hoàn hảo
  • Politely /pəˈlaɪtli/: một cách lịch sự
  • Pretty /ˈprɪti/: khá là
  • Professionally /prəˈfɛʃnəli/: một cách chuyên nghiệp
  • Quickly /ˈkwɪkli/: một cách nhanh chóng
  • Quite /kwaɪt/: khá là
  • Rarely /ˈreəli/: hiếm khi
  • Rather /ˈrɑːðə/: khá là
  • Recently /ˈriːsntli/: gần đây
  • Recklessly /ˈrɛklɪsli/: một cách bất cẩn
  • Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/: đáng kể
  • Seldom /ˈsɛldəm/: hiếm khi
  • Simply /ˈsɪmpli/: đơn giản
  • Simply /ˈsɪmpli/: đơn giản là
  • Slightly /ˈslaɪtli/: một chút
  • Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/: thỉnh thoảng
  • Somewhere /ˈsʌmweə/: một nơi nào đó
  • Soon /suːn/: sớm thôi
  • Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/: cụ thể là
  • Still /stɪl/: vẫn
  • Strongly /ˈstrɒŋli/: cực kì
  • Terribly /ˈtɛrəbli/: cực kì
  • Then /ðɛn/: sau đó
  • There /ðeə/: ở kia
  • Tomorrow /təˈmɒrəʊ/: ngày mai
  • Unlike /ʌnˈlaɪk/: không giống như
  • Usually /ˈjuːʒʊəli/: thường xuyên
  • Very /ˈvɛri/: rất
  • Yesterday /ˈjɛstədeɪ/: hôm qua

Chủ đề 56: Những từ cơ bản hay nhầm lẫn trong tiếng Anh

  • Angel /’eindʒəl/ (n) = thiên thần 
  • Angle /’æηgl/ (n) = góc (trong hình học)
  • Dessert /di’zə:t/ (n) = món tráng miệng
  • Desert /di’zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ 
  • Desert /’dezət/ (n) = sa mạc
  • Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
  • Latter/’lætə/ (adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
  • Affect /ə’fekt/ (v) = tác động đến  Effect /i’fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lạ
  • Emigrant /’emigrənt/ (n) = người di cư 
  • Immigrant /’imigrənt/ (n) = người nhập cư
  • Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.
  • Allude /ə’lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió
  • Complement /’kɔmpliment/ (n) = bổ ngữ
  • Complement / ‘kɔmplimənt/ (n) = lời khen ngợi
  • Formerly /’fɔ:məli/ (adv) = trước kia
  • Formally /’fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức 
  • Cite /sait/ (v) = trích dẫn
  • Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
  • Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
  • Principal /’prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
  • Principle / ‘prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ    

Chủ đề 57: Dụng cụ học tập

  • Backpack: ba lô
  • Bag: cặp sách
  • Ballpoint: bút bi
3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Chủ đề 57: Dụng cụ học tập
  • Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
  • Book : vở
  • Bookcase/ Bookshelf: giá để sách
  • Board: bảng
  • Blackboard: bảng đen
  • Carbon paper: giấy than
  • Calculator: máy tính cầm tay
  • Clamp: cái kẹp
  • Clock: đồng hồ treo tường
  • Chair: cái ghế
  • Chalk: phấn viết
  • Coloured Pencil: bút chì màu
  • Compass: com-pa
  • Computer: máy tính bàn
  • Crayon: bút màu sáp
  • Cutter: dao rọc giấy
  • Desk: bàn học
  • Dictionary: từ điển
  • Dossier: hồ sơ
  • Draft paper: giấy nháp
  • Duster: khăn lau bảng
  • Eraser/ Rubber: cái tẩy
  • Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
  • Felt pen/ Felt tip: bút dạ
  • File Holder: tập hồ sơ
  • File cabinet: tủ đựng tài liệu
  • Flash card: thẻ ghi chú
  • Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Globe: quả địa cầu
  • Glue: Keo dán hồ
  • Highlighter: bút đánh dấu màu
  • Magnifying Glass: Kính lúp
  • Map: bản đồ
  • Marker; bút lông
  • Notebook: sổ ghi chép
  • Paint: sơn, màu
  • Paint Brush: bút tô màu
  • Palette: bảng màu
  • Paper: giấy viết
  • Paper Clip: kẹp giấy
  • Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
  • Pen: bút mực
  • Pencil: bút chì
  • Pencil Case: hộp bút
  • Pencil Sharpener: gọt bút chì
  • Pins: đinh ghim, kẹp
  • Post-it notes: giấy nhớ
  • Protractor: thước đo góc
  • Ribbon: dải ruy-băng
  • Ruler: thước kẻ
  • Scissors: cái kéo
  • Scotch Tape: băng dính trong suốt
  • Set Square: Ê-ke
  • Stapler: dụng cụ dập ghim
  • Staple remover: cái gỡ ghim bấm
  • Stencil: giấy nến
  • Tape measure: thước cuộn
  • Test Tube: ống thí nghiệm
  • Textbook: sách giáo khoa
  • Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
  • Watercolour: màu nước

Chủ đề 58: Con số (number)

  • Add /æd/: cộng
  • Addition /ə’dɪʃn/: phép cộng                     
  • Algebra /’ældʤibrə/: đại số
  • Angle /’æɳgl/: góc
  • Arithmetic /ə’riθmətik/: số học                    
  • Circle /’sə:kl/: hình tròn                                  
  • Circumference /sə:’kʌmfərəns/: chu vi đường tròn
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Curve /kə:v/: đường cong                           
  • Decimal /’desiməl/: thập phân                       
  • Decimal point /’desiməl pɔint/: dấu thập phân
  • Diameter /dai’æmitə/: đường kính                
  • Divide /dɪˈvaɪd/: chia                                    
  • Division /dɪ’vɪʒn/: phép chia
  • Equal /’i:kwəl/: bằng
  • Fraction /’frækʃən/ phân số
  • Geometry /ʤi’ɔmitri/: hình học                    
  • Height /hait/: chiều cao                               
  • Hexagon /’heksəgən/: hình lục giác
  • Length /leɳθ/: chiều dài                              
  • Minus /’mainəs/: âm                                     
  • Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/: phép nhân
  • Multiply /’mʌltiplai/: nhân
  • Oval /oval/: hình bầu dục                           
  • Parallel /’pærəlel/: song song
  • Pentagon /’pentə¸gɔn/: hình ngũ giác            
  • Percent /pəˈsent/: phần trăm
  • Percentage /pə´sentidʒ/: tỷ lệ phần trăm
  • Plus /plʌs/: dương
  • Pyramid /’pirəmid/: hình chóp                   
  • Radius /’reidiəs/: bán kính
  • Rectangle /’rek¸tæηgl/: hình chữ nhật
  • Right angle /rait ‘æɳgl/: góc vuông              
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Square /skweə/: hình vuông
  • Square root /skweə ru:t/: căn bình phương
  • Squared /skweəd/: bình phương                 
  • Straight line /streɪt lain/: đường thẳng
  • Subtract /səb’trækt/: trừ                                 
  • Subtraction /səb’trækʃən/: phép trừ             
  • Take away /teik ə’wei/: trừ đi
  • Times /taims/: lần                                        
  • Total /’təʊtl/: tổng                                         
  • Triangle /’traiæηgl/: hình tam giác              
  • Volume /’vɔlju:m/: dung lượng                  
  • Width wɪtθ/: chiều rộng

1.13. Các chủ đề từ vựng Khác

Chủ đề 59: Âm nhạc (music)

  • (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm, đàn xếp
  • Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả
  • Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú
  • Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta bass
  • Bass Beat /biːt/: nhịp, phách
  • Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar
  • Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu
  • Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc bolero
  • Cassette /kəˈset/: băng cát-xét
  • Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy nghe băng
  • Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm
  • Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca
  • Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn 
  • Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet
  • Clarinet Classical music /ˈklæsɪklˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển
  • Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa thu âm 
  • Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp tấu
  • Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy dàn nhạc
  • Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê
  • Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy
  • Drum /drʌm/: trống
  • Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống
  • Duet /duˈet/: song ca
  • EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử (electronic dance music)
  • Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở Mỹ gọi là flutist)
  • Flute /fluːt/: sáo
  • Gong /ɡɔːŋ/: cồng
  • Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta
  • Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock nặng
  • Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn harmonica
  • Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm
  • Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp
  • Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe
  • Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop
  • Hymn /hɪm/: thánh ca
  • Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
  • Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz
  • Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ
  • Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử có bàn phím như piano điện, organ
  • Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát 
  • Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/: nhạc đám cưới
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/: Quốc Ca
  • Note /noʊt/: nốt nhạc
  • Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch
  • Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc
  • Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ
  • Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ
  • Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi bằng dùi hoặc bàn ta
  • Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu diễn
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Piano /piˈænoʊ/: đàn piano
  • Pop /pɑːp/: nhạc po
  • R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz, nhạc phúc âm và Blues
  • Rap /ræp/: nhạc rap
  • Rapper /ˈræpər/: người hát rap
  • Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/: phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock
  • Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm
  • Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn saxophone
  • Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ 
  • sing /sɪŋ/: hát
  • Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn
  •  sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho piano hoặc piano và violin
  • Song /sɔːŋ/: bài hát
  •  soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B
  • Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/: sân khấu 
  • string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây
  • Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng
  • Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho phim
  • Traditional Vietnamese musical /trəˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải lương
  • Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công kèn trôm-bôn
  • Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ
  •  Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet
  • Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát
  • Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele
  • Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn
  • Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm
  • Voice /vɔɪs/: giọng nói
  • Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc
  • Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm

2. Ưu điểm của cuốn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng
Ưu điểm của cuốn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

2.1. Hình thức đẹp

Cuốn sách này được làm từ giấy có chất liệu bóng in màu rất đẹp, một số hình ảnh sinh động ví dụ như hình ảnh quả chuối được lột vỏ sẽ được chú thích từ tiếng Anh theo các bộ phận tách biệt chi tiết của quả chuối (vỏ chuối, thịt chuối)…

Cuốn sách cũng rất nhỏ gọn và tiện ích, có thể bỏ luôn vào trong balo cũng được để khi nào rảnh có thể mang ra để tra hoặc học từ mới. Chất lượng giấy khá tốt và cách trình bày thì cũng giống như các một từ điển bên ngoài khác.

2.2. Nội dung tài liệu đơn giản, dễ nhớ, dễ tra

3.000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất khá ổn và phù hợp với nhiều người chưa có nhiều vốn từ vựng, gây dựng vốn được vốn từ qua việc học danh sách từ này cũng tốt và thuận tiện.

Đầu tiên sách chỉ bạn cách đọc cách phiên âm quốc tế. Song song thực hành một vài từ lần để bạn luyện đọc.

2.3. Chứa tới 3.000 từ vựng được sử dụng thường xuyên nhất trong giao tiếp hàng ngày, văn bản, sách báo

  • Giúp bạn hạn hiệu đến hơn 99% nội dung trong hầu hết các tình huống giao tiếp tiếng Anh.
  • Tối ưu hóa được tiềm năng ghi nhớ từ vựng của não bộ
  • Được tặng thêm kèm ebook cực giá trị

3. Download tổng hợp trọn bộ 3000 từ vựng thông dụng

3.1. 3000 từ vựng Effortless English

3000 từ vựng tiếng Anh IELTS:

3396 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất của Oxford:

3.2. 500 tính từ tiếng Anh thường gặp nhất

500 tính từ thường gặp nhất trong cuộc sống được sắp xếp theo độ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh

Tải File về 500 tính từ tiếng Anh: 

3.3. 3000 từ vựng của trung tâm IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh thông dụng trong IELTS: 

3.4. 3000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

3000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế:

Hi vọng qua bài viết của duhoctms.edu.vn sẽ giúp bạn trang bị cho mình 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Đừng quên chia sẻ bài viết để bạn bè cùng biết nhé! Hãy chuẩn bị thêm kế hoạch ôn luyện thật tốt để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả nhất!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.