Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh quan trọng mà các bạn cần phải học trong khi mới bắt đầu học tiếng Anh. Trong bài viết này, duhoctms.edu.vn sẽ tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về nhà cửa để bạn dễ dàng thống kê và học bài nhé!
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa
1.1. Từ vựng về nhà cửa – Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
Chủ đề từ vựng tiếng Anh về nhà cửa luôn là một trong các chủ đề rất thú vị với vốn từ vựng đa dạng. Duhoctms.edu.vn đã tổng hợp và list lại tất cả các từ vựng về các phòng trong nhà thông dụng và cơ bản nhất. Hãy ghi chú lại để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé!
- Bathroom: Phòng tắm
- Bedroom: phòng ngủ
- Kitchen: nhà ăn
- Lavatory: phòng vệ sinh
- Living room: phòng khách
- Lounge: phòng chờ
- Garage: chỗ để ô tô
- Dining room: Phòng ăn
- Sun lounge: Phòng sưởi nắng
- Toilet: nhà vệ sinh
- Shed: Nhà kho
1.2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa – Các loại nhà
- Apartment: căn hộ
- Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
- Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
- Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
- Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
- Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
- Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
- Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
- Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
- Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
- Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
- Tree house: nhà dựng trên cây
- Townhouse: nhiều nhà chung vách
- Villa: biệt thự
- Palace: cung điện
- Cabin: buồng
- Tent: cái lều
1.3. Từ vựng về nhà cửa – Trang trí nhà cửa
Ngoài các từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh ở trên, dưới đây duhoctms.edu.vn sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trang trí nhà cửa.
- Decorating: trang trí
- Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
- Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
- Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)
- Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
- Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
- Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng
1.4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa – Dọn dẹp ngôi nhà
- Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)
- Polish: đồ đánh bóng
- Scour: thuốc tẩy
- Scrub: cọ rửa
- Scrubbing brush: bàn chải cọ
- Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
- Sweep: quét
- Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
- Toilet duck: nước tẩy con vịt
- Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
- Wax: đánh bóng
- Window cleaner: nước lau kính
- Bleach: chất tẩy trắng
- Cobweb: mạng nhện
- Corners of the house: góc nhà
- Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
- Duster: cái phủi bụi
- Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
- Mop: chổi lau sàn
- Mould: mốc, meo
1.5. Từ về nhà cửa – sửa sang ngôi nhà
- Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà
- Have an extension: mở rộng
- Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ
- Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
- Re-plaster the ceiling: chát lại tường
- Build a patio: làm một loại sân ít dưới nhà
- Diy: tự làm
- Draw up plans: lập kế hoạch
- Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể tại được
- Knock down a wall: đập cất một bức tường
- Rewire the house: lắp mới đường dây điện
- Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
- Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ
- Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
- Renovation: sửa sang
1.6. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa – Đồ vật trong nhà
- Alarm clock: đồng hồ báo thức
- Bathroom scales: cân sức khỏe
- Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
- CD player: máy chạy CD
- DVD player: máy chạy DVD
- Dishwasher: Máy rửa bát
- Electric fire: lò sưởi điện
- Games console: máy chơi điện tử
- Gas fire: lò sưởi ga
- Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
- Iron: bàn là
- Lamp: đèn bàn
- Radiator: lò sưởi
- Radio: đài
- Record player: máy hát
- Spin dryer: máy sấy quần áo
- Stereo: máy stereo
- Telephone: điện thoại
- TV (viết tắt của television): TV
- Washing machine: máy giặt
1.7. Từ vựng tiếng Anh đồ đạc bằng chất liệu mềm
- Blanket: chăn
- Mattress: đệm
- Pillow: gối
- Sheet: ga trải giường
- Tablecloth: khăn trải bàn
- Blinds: rèm chắn ánh sáng
- Duvet: chăn
- Carpet: thảm trải nền
- Curtains: rèm cửa
- Cushion: đệm
- Wallpaper: giấy dán tường
- Rug: thảm lau chân
- Towel: khăn tắm
- Pillowcase: vỏ gối
1.8. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa – Một số đồ vật dụng khác
- Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
- Light switch: công tắc đèn
- Mop: cây lau nhà
- Ornament: đồ trang trí trong nhà
- Plug: phích cắm điện
- Plug socket: Ổ cắm
- Drink cabinet: tủ rượu
- Cupboard: tủ chén
- Sponge: mút rửa bát
- Torch: đèn pin
- Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.
2. Mẫu câu giới thiệu tiếng Anh về chủ đề nhà cửa
- In my house, there is/are… – Trong nhà tôi có …
- In my house, there are five rooms, one bedroom, one living room, one kitchen, one bathroom and one hall – Trong nhà tôi, có 5 phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm và một sảnh.
- My house/apartment/flat is located/situated/in + name of a place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm
- My apartment is in a very beautiful building in Times City – Căn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở Times City.
- My flat is well situated in a small village called Flower village – Nhà tớ nằm gọn trong một ngôi làng nhỏ tên là tọa lạc trong một thị trấn nhỏ tên làng Hoa.
- Even though I live in a small house, I look forward to going home at the end of a long day. – Mặc dù sống trong một ngôi nhà nhỏ nhưng mình luôn mong ngóng trở về tổ ấm của mình sau một ngày dài.
3. Bài văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
3.1. Giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh
Bài viết
Of all the places on earth, our sweet homes are probably the only place we feel the safest. They are also the only place we are free to do whatever we want without fear of consequences.
My parent wanted the place to feel spacious and bright while keeping their privacy intact. For that, our architecture took inspiration from traditional Japanese-style houses to help my family reconsider the relationship between the external structure and interior. It is built mostly from wood with the design of the house in a modern context. Most of the traditional Japanese-style houses in the countryside have a gate and a pathway within a garden that leads to an entrance.
Having a garden in front of the house allows passers-by and guests to rest their eyes on the garden first. As you walk through the front gate of the property, it leads you to the garden and then the house’s entrance, with the level of privacy increasing as you walk further into space. My mother wanted to make sure to allow for smooth motion through the kitchen/living/dining room, bedroom, and bathrooms.
That’s a pretty house which consists of 7 rooms: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and 3 bedrooms. There are a light brown leather sofa, a television and a sideboard in the living room. Next is a back room which we use as a dining roof, there is a small way with the roof on top to lead to that area.
In the middle of the room is a dinner table which is made from Ebony wood. The whole house is covered by a garden where my mother plants some of the trees. In the right of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower, a bathtub, and an electric fire. There are only 3 rooms upstairs that are my parents’ room, my sister’s room, and my private room. There are a television and a bookshelf in my bedroom.
No matter where I go in the future, my foundation will always sit firmly in Phuc Yen, in this environment and with these people who have formed me as a person and taught me how to live. After all, home is where the heart is.
Dịch
Trong tất cả những nơi trên trái đất, những ngôi nhà ngọt ngào của chúng ta có lẽ là nơi duy nhất chúng ta cảm thấy an toàn nhất. Họ cũng là nơi duy nhất chúng tôi có thể tự do làm bất cứ điều gì chúng tôi muốn mà không sợ hậu quả.
Cha mẹ tôi muốn nơi này cảm thấy rộng rãi và sáng sủa trong khi vẫn giữ được sự riêng tư của họ. Vì thế, kiến trúc của chúng tôi lấy cảm hứng từ những ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống để giúp gia đình tôi xem xét lại mối quan hệ giữa cấu trúc bên ngoài và nội thất. Nó được xây dựng chủ yếu từ gỗ với thiết kế của ngôi nhà trong bối cảnh hiện đại. Hầu hết các ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống ở nông thôn đều có cổng và lối đi trong vườn dẫn đến lối vào.
Có một khu vườn trước nhà cho phép người qua đường và khách đặt mắt trước khu vườn trước. Khi bạn đi qua cổng trước của khách sạn, nó sẽ dẫn bạn đến khu vườn và sau đó là lối vào nhà, với mức độ riêng tư tăng lên khi bạn bước xa hơn vào không gian. Mẹ tôi muốn đảm bảo cho phép chuyển động trơn tru thông qua nhà bếp / phòng khách / phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.
Đó là một ngôi nhà đẹp bao gồm 7 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và 3 phòng ngủ. Có một chiếc ghế sofa da màu nâu nhạt, một chiếc tivi và tủ bếp trong phòng khách. Tiếp theo là một phòng phía sau mà chúng tôi sử dụng như một mái nhà ăn uống, có một lối nhỏ với mái trên cùng để dẫn đến khu vực đó.
Ở giữa phòng là một bàn ăn được làm từ gỗ Ebony. Toàn bộ ngôi nhà được bao phủ bởi một khu vườn nơi mẹ tôi trồng một số cây. Ở bên phải của nhà bếp là một nhà vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh nhà vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi hoa sen, bồn tắm và lửa điện. Chỉ có 3 phòng trên lầu là phòng bố mẹ tôi, phòng chị gái tôi và phòng riêng của tôi. Có một cái tivi và một kệ sách trong phòng ngủ của tôi.
Bất kể tôi đi đâu trong tương lai, nền tảng của tôi sẽ luôn ngồi vững ở Phúc Yên, trong môi trường này và với những người đã hình thành tôi như một người và dạy tôi cách sống. Rốt cuộc, nhà là nơi trái tim.
3.2. Bài văn mẫu miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Bài viết
Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in a small countryside. It’s not too big but enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father.
The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.
In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago, it has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!
Dịch nghĩa
Nhà là nơi tuyệt vời nhất trên trái đất. Đây là nơi chúng ta sinh ra, lớn nên và gắn bó với nhiều kỉ niệm. Nhà của tôi ở một vùng nông thôn nhỏ. Nó không quá to nhưng vừa đủ để các thành viên trong gia đình cùng sinh sống. Đó là một ngôi nhà do bố tôi tự tay thiết kế và thi công.
Ngôi nhà có màu xanh, cao 2 tầng. Tầng một là phòng khách và nhà ăn. Trong phòng khách, bố tôi trưng bày những vật dụng cần thiết như bàn ghế, tivi, kệ, tủ. Hằng ngày, mẹ tôi thường cắm những loại ho khác nhau để trang trí cho căn phòng. Lên đến tầng 2 của căn nhà là phòng ngủ của tôi và bố mẹ tôi. Chúng nằm đối diện nhau.
Trước nhà là một cái sân rất rộng, nơi lũ trẻ vui đùa mỗi ngày. Ngoài ra còn có một vườn rau xanh mát và một hồ cá. Trước cổng nhà tôi là một cây mít rất to. Cây này bố tôi trồng hơn 10 năm trước, nó rất nhiều quả. Như bạn thấy đấy, ngôi nhà của tôi thật đơn giản và bình yên phải không? Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều!
3.3. Miêu tả về ngôi nhà của bạn
Bài viết
In my house I have four rooms, one living room, one kitchen, one bathroom and one hall.
My room is next to the living room, in my room I have a desk near the window, I have two beds, I have my computer on the desk, my closet is next to the desk and on the desk I have books. In my room I have pictures of anime.
The room of my sister is next to my room. My sister has a desk under the window, she has a library next to the desk, her bed is far from the window and her closet is next to the bed.
The room of my parents is next to my sister’s room. My parents have in their room a big bed, they have two little tables, their closet is behind the windows.
The living room is next to my room, in the living room we have two sofas and an armchair, we have a little table, we have a TV and a DVD, we have some music discs and a DVD player.
The kitchen is next to my parent’s room. In the kitchen we have a TV, one fridge, one cooker and a big table.
The bathroom is far from the kitchen. In the bathroom we have a toilet, a shower and a sink.
Bản dịch
Trong nhà tôi có bốn phòng, một phòng khách, một bếp, một phòng tắm và một hội trường.
Phòng tôi ở cạnh phòng khách, trong phòng tôi có một bàn gần cửa sổ, tôi có hai giường, tôi có máy tính Trên bàn làm việc, tủ quần áo của tôi nằm cạnh bàn và trong bàn tôi có sách. Trong phòng tôi có hình ảnh của anime.
Phòng của chị tôi ở cạnh phòng tôi. Chị tôi có một cái bàn dưới cửa sổ, chị ấy có một thư viện cạnh bàn làm việc, giường của chị ấy cách xa cửa sổ và tủ quần áo của chị ấy nằm cạnh giường. Phòng của bố mẹ tôi nằm cạnh phòng chị gái tôi. Bố mẹ tôi có trong phòng một chiếc giường lớn, họ có hai cái bàn nhỏ, tủ quần áo của họ ở sau cửa sổ.
Phòng khách nằm cạnh phòng tôi, trong phòng khách chúng tôi có hai chiếc ghế sofa và một chiếc ghế bành, chúng tôi có một chiếc bàn nhỏ, chúng tôi có TV và DVD, chúng tôi có một số đĩa nhạc và đầu DVD.
Nhà bếp nằm cạnh phòng của bố mẹ tôi. Trong bếp, chúng tôi có TIVI, một tủ lạnh, một bếp và một cái bàn lớn.
Phòng tắm cách xa nhà bếp. Trong phòng tắm, chúng tôi có một nhà vệ sinh, vòi hoa sen và bồn rửa.
4. Bài tập từ vựng về chủ đề nhà cửa
Bài tập
Practice 1: Word Puzzle. How many words you can find?
(Tìm các từ vựng có trong bảng sau.)
Practice 2. Listen and complete the conversation
(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau.)
Todd: OK, Clare we’re going to talk about _____.
Clare: OK.
Todd: OK, do you live in a _____ house or a _____house?
Clare: I live in quite a _____ house.
Todd: A _____ house. Really!
Clare: Mm!
Todd: OK, how many _____ does it have?
Clare: About _____.
Todd: Jeez! _____.
Clare: Yeah.
Todd: Wow. Is it a _____ or an _____?
Clare: It’s about 80 years old.
Todd: Wow. OK. I guess. Well, that’s old for America, but that’s probably not very old.
Clare: That’s not very old for England.
Todd: Wow. OK. What is in your _____?
Clare: A big round _____ and a _____.
Todd: OK. And what is in the _____?
Clare: A ______ and a video.
Todd: OK. Do you watch TV a lot?
Clare: Yes.
Todd: OK. Uh, what do you watch on TV?
Clare: Anything. I don’t really like watching sport.
Todd: Oh.
Todd: Oh, wow, that’s the only thing I like is sports
Clare: Some sports are OK. I don’t like watching golf, snooker, and sports like that.
Todd: Yeah. OK. Great. Thanks.
Đáp án
Practice 1
Curtain | Table | Villa | Sink | Bath |
Flat | Yard | Ceiling | Floor | Stair |
Wardrobe | Cooker | Garage | Fridge | Bookshelf |
Practice 2
Todd: OK, Clare we’re going to talk about your house.
Clare: OK.
Todd: OK, do you live in a big house or a small house?
Clare: I live in quite a big house.
Todd: A big house. Really!
Clare: Mm!
Todd: OK, how many rooms does it have?
Clare: About 12.
Todd: Jeez! 12 rooms.
Clare: Yeah.
Todd: Wow. Is it a new house or an old house?
Clare: It’s about 80 years old.
Todd: Wow. OK. I guess. Well, that’s old for America, but that’s probably not very old.
Clare: That’s not very old for England.
Todd: Wow. OK. What is in your kitchen?
Clare: A big round (tròn) table and a cooker.
Todd: OK. And what is in the living room?
Clare: A TV and a video.
Todd: OK. Do you watch TV a lot?
Clare: Yes.
Todd: OK. Uh, what do you watch on TV?
Clare: Anything. I don’t really like watching sport.
Todd: Oh.
Todd: Oh, wow, that’s the only thing I like is sports
Clare: Some sports are OK. I don’t like watching golf, snooker and sports like that.
Todd: Yeah. OK. Great. Thanks.
Với chủ đề quen thuộc – từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa có thể giúp các bạn thuận lợi hơn khi giao tiếp tiếng Anh để ghi nhớ từ vựng tốt hơn. phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả là các bạn cần phải sử dụng giấy nhớ ghi tên tiếng Anh của đồ vật, rồi dán lên đồ vật tương ứng. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn thành công!
Bình luận