Nếu bạn đang có dự định đi du học tại Canada – đất nước lá phong xinh đẹp thì bạn không thể không biết đến chương trình CES. Vậy nên nếu bạn chưa biết chương trình CES là gì hay chưa nắm rõ danh sách các trường thuộc CES thì bài viết dưới đây dành cho bạn. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung chính:
1. Chương trình CES là gì?
Trước khi tìm hiểu về danh sách các trường thuộc CES thì trước hết ta phải biết CES là gì. Canada Express Study hay CES là chương trình visa ưu tiên dành cho học sinh, sinh viên khi muốn du học tại Canada mà không cần chứng minh tài chính.
Chương trình CES là một cơ hội cho những ai muốn đi du học Canasa vì ngoài việc không cần chứng minh tài chính mà quá trình xét duyệt visa và các quá trình làm thủ tục khác cũng diễn ra đơn giản và nhanh chóng hơn.
Từ cuối năm 2017, chương trình CES sẽ có 2 thay đổi lớn:
- Thay vì sẽ kết thúc vào cuối tháng 8/2017 như kế hoạch thì Chương trình CES sẽ được gia hạn thêm.
- Các trường thuộc diện CES sẽ được thêm 10 trường từ đó nâng tổng số danh sách trường có chương trình CES lên đến 55.
2. Những Điều kiện cần có khi đăng ký chương trình CES
Để đăng ký chương trình CES khi du học Canada thì các học sinh, sinh viên phải đáp ứng được những điều kiện về cả kiến thức, điều kiện tài chính và sức khỏe.
Cụ thể, các du học sinh phải có đủ những điều kiện dưới đây”
- Điểm IELTS >5.0 ( với điều kiện không có kỹ năng nào dưới 4.5)
- Đăng ký học tại các trường nằm trong danh sách các trường CES (cụ thể là 55 trường được liệt kê ở bảng dưới đây)
- Được nhận vào một khóa học toàn thời gian của một trường thuộc thành viên CICan tại Canada
- Có giấy chứng nhận Đầu tư Đảm bảo (GIC) từ Scotiabank với trị giá 10.000 CAD
- Đóng học phí 1 năm đầu tiên
- Ít nhất 1 tuần trước khi nộp hồ sơ phải khám sức khỏe
- Nộp hồ sơ xin thị thực trước 60 ngày khi nhập học
3. Dự đoán những thay đổi khi chương trình CES kết thúc
Theo dự đoán, sau khi chương trình CES thật sự kết thúc sau khi gia hạn 1 năm thì có thể Chính phủ Canada sẽ có thể có hai lựa chọn: một là sẽ đưa ra một chính sách mới thay thế cho chương trình CES hiện tại, hai là tiếp tục gia hạn chính sách CES thêm nữa. Những thay đổi về điều kiện được dự đoán là:
- Có thể có thêm yêu cầu về điểm tổng kết học tập
- Điểm IELTS có thể nhiều hơn 5.0
- Có thể tăng thêm số tiền cần chứng minh khi nộp vào tài khoản ngân hàng
- Có thể co cụm và giảm thiểu số trường nằm trong diện CES
- Có thể tăng số trường đại học nằm trong danh sách CES
- Mở cửa cho học sinh THPT
4. Danh sách 55 trường thuộc CES
CES 2018 so với năm 2017 sẽ có thêm 10 trường, các trường trải dài khắp các bang Canada như British, Alberta, Columbia… Việc nắm bắt được danh sách các trường có chương trình CES tại Canada sẽ giúp học sinh – sinh viên dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trường học. Dưới đây là danh sách 55 trường thuộc CES:
STT | Tên Trường | Địa chỉ |
1 | Agricultural Campus of Dalhousie University | Nova Scotia |
2 | Algonquin College | Ottawa, Ontario |
3 | Assiniboine Community College | Brandon, Manitoba |
4 | Bow Valley College | Calgary |
5 | British Columbia Institute of Technology | British Columbia |
6 | Cambrian College | Ontario |
7 | Camosun College | Victoria, BC |
8 | Canadore College of Applied Arts and Technology | Ontario |
9 | Capilano University | Vancouver, BC |
10 | Centennial College | Toronto |
11 | College of New Caledonia | British Columbia |
12 | College of the RockiesBritish Columbia | British Columbia |
13 | Conestoga College | Ontario |
14 | Confederation College | Ontario |
15 | Douglas College | British Columbia |
16 | Durham College | Ontario |
17 | Emily Carr University of Art and Design | British Columbia |
18 | Fanshawe College | Ontario |
19 | Fleming College | Ontario |
20 | George Brown College | Ontario |
21 | Georgian College of Applied Arts and Technology | Ontario |
22 | Humber College | Ontario |
23 | Kwantlen Polytechnic University | British Columbia |
24 | Lakeland College | Alberta |
25 | Lambton College of Applied Arts and Technology | Ontario |
26 | Langara College | Vancouver |
27 | Lasalle College | Québec |
28 | Loyalist College | Alberta |
29 | Manitoba Institute of Trades and Technology | Manitoba |
30 | Marine Institute | Newfoundland and Labrador |
31 | Medicine Hat College | Alberta |
32 | Mohawk College | Ontario |
33 | New Brunswick Community College | Québec |
34 | Niagara College | Ontario |
35 | NorQuest College | Alberta |
36 | North Island College | British Columbia |
37 | Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) | Alberta |
38 | Northern College | Ontario |
39 | Northern Lights College | British Columbia |
40 | Northwest Community College | British Columbia |
41 | Okanagan College | British Columbia |
42 | Parkland College | Saskatchewan |
43 | Red River College | Manitoba |
44 | Saskatchewan Polytechnic | Saskatoon |
45 | Sault College | Ontario |
46 | Selkirk College | British Columbia |
47 | Seneca College | Toronto |
48 | Sheridan College | Ontario |
49 | Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Calgary, Alberta |
50 | St. Clair College | Ontario |
51 | St. Lawrence College | Ontario |
52 | Thompson Rivers University | British Columbia |
53 | University of Fraser Valley | British Columbia |
54 | Vancouver Community College | British Columbia |
55 | Vancouver Island University | British Columbia |
Trên đây là những thông tin cơ bản và danh sách các trường CES tại Canada. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào hãy comment dưới bài viết để duhoctms.edu.vn có thể giải đáp cho bạn.
Bình luận