Cấu trúc agree và những lưu ý cần tránh khi dùng

Agree trong tiếng Anh được hiểu là Đồng ý. Tuy nhiên, Agree đi với giới từ gì? Cách sử dụng cấu trúc Agree như thế nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh, sinh viên. Trong bài viết này, hãy cùng Duhoctms.edu.vn tìm hiểu để biết cách sử dụng chính xác các bạn nhé!

Khái niệm về agree

Trong tiếng Anh, từ “Agree” là một động từ mang ý nghĩa đồng ý, tán thành, chấp nhận,…

Cấu trúc agree trong tiếng anh
Cấu trúc agree trong tiếng anh

Ví dụ:

  • My wife agreed to go on a picnic with me on Sunday.

Nghĩa: Vợ tôi đã đồng ý đi dã ngoại cùng tôi vào chủ nhật.

  • She and her boyfriend have agreed on the date of the wedding.

Nghĩa: Cô ấy và bạn trai đã thỏa thuận về ngày cưới.

Cấu trúc agree và cách sử dụng trong tiếng Anh

Agree with

Chúng ta dùng cấu trúc Agree with khi muốn thể hiện một sự đồng tình với ai/ cái gì đó

Công thức: Agree with + somebody/ something.

Ví dụ về cấu trúc agree with:

  • I totally agree with you.

Nghĩa: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn

  • I agree with your idea to cut down the tree in the garden.

Nghĩa: Tôi đồng ý với bạn về ý tưởng chặt bớt cây trong vườn.

Agree to 

Chúng ta sẽ dùng giới từ “to” kết hợp cùng với Agree để diễn đạt sự đồng ý làm việc gì hay hoặc đồng ý với đề xuất/ ý kiến của ai đó

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Công thức: Agree to + V/ Agree to + something

Ví dụ về cấu trúc agree to:

  • She won’t agree to your plan, because it costs a lot of money.

Nghĩa: Cô ấy sẽ không đồng ý với kế hoạch của bạn, bởi vì nó mất rất nhiều tiền.

  • I and my friends have agreed to hang out at 6 pm.

Nghĩa: Tôi và bạn đã đồng ý ra ngoài vào lúc 6 giờ tối.

Cấu trúc agree và cách sử dụng trong tiếng anh
Cấu trúc agree và cách sử dụng trong tiếng anh

Agree on/ about

Ta sử dụng agree on/ about khi muốn thể hiện sự đồng ý, thống nhất về quan điểm, kế hoạch hoặc chủ đề nào đó hay đạt được thỏa thuận của mọi người.

Công thức: 
Agree on/ about + something.

Ví dụ về cấu trúc agree on/about:

  • They can’t agree on the plan, so finally, the group has disbanded.

Nghĩa: Họ không thể đạt được sự thỏa thuận về kế hoạch, vì thế đến cuối cùng nhóm của họ đã tan rã.

  • Even if I and my wife don’t agree about everything in our life, we still feel happy when living together.

Nghĩa: Tôi và vợ vẫn cảm thấy hạnh phúc khi sống với nhau ngay cả khi chúng tôi không đồng tình về mọi điều trong cuộc sống.

Agree something

Ta sử dụng agree something khi muốn diễn đạt “cùng nhau đồng ý” trong một quyết định hoặc kế hoạch nào đó. Cũng là nghĩa đạt được thỏa thuận nhưng đây là thỏa thuận chính thức thường được viết thành một bản hợp đồng, hiệp ước, kế hoạch trong trường hợp có 2 bên như 2 người, 2 quốc gia, công ty…trở lên.

Công thức: Agree + something

Ví dụ:

  • The company has agreed a new pay deal.

Nghĩa: Công ty đã cùng nhau đồng ý về một hợp đồng mới).

  • The group agree the plan about going for a trip this summer.

Nghĩa: Nhóm này đã đồng ý về kế hoạch về một chuyến đi chơi xa vào hè này).

Lưu ý khi dùng cấu trúc Agree trong tiếng Anh

Lưu ý khi dùng cấu trúc agree trong tiếng anh
Lưu ý khi dùng cấu trúc agree trong tiếng anh

Khi sử dụng cấu trúc Agree trong tiếng Anh thì chúng ta cần lưu ý một số vấn đề như sau:

  • Theo phía sau agree không bao giờ là một tân ngữ trực tiếp mà bắt buộc phải là một giới từ ngăn cách giữa động từ và tân ngữ. 
  • Trong tiếng Anh, KHÔNG có cấu trúc “agree to something”
  • Các cấu trúc với agree có thể dùng ở mọi thì và chia động từ phụ thuộc vào chủ ngữ của câu

Một số cụm từ với agree mang nghĩa đồng ý

Cụm từÝ nghĩa
agree + about + somethingĐồng ý với một ý kiến, một quan điểm, kế hoạch nào đó.

Ví dụ: We agree about the person win the prize.
Nghĩa: Chúng tôi đồng ý với người chiến thắng giải thưởng
agree + somethingĐồng ý với một điều gì đó, thường dùng nhằm thể hiện sự tán thành với một quyết định, chỉ thị của những tổ chức có thẩm quyền.

Ví dụ: We agree a strategy for tackling the Covid pandemic.
Nghĩa: Chúng tôi đồng ý với những chính sách đối phó với đại dịch Covid.
agree + that + mệnh đềĐồng ý rằng…

Ví dụ: I agree that the sofa should be put in the middle of living room.
Nghĩa: Tôi đồng ý rằng bộ sofa nên được đặt ở vị trí giữa phòng khách.
agree + question word + mệnh đềĐồng ý với ai/cái gì/ ở đâu/… liệu có hay không.

Ví dụ: Scientific seem unable to agree how the drug impacts the health.
Nghĩa: Khoa học dường như không thể đồng ý với hiệu quả của thuốc đối với sức khỏe như thế nào.
something + agree + with + someoneCái gì đó phù hợp với ai đó.

Ví dụ: You look very outstanding. This white dress agrees with you.
Nghĩa: Bạn trông thật nổi bật. Chiếc váy trắng này rất phù hợp với bạn.
partly agreeĐồng ý một phần

Ví dụ: I partly agree with the bans of the existence of the motorbike in the heart of city.
Nghĩa: Tôi đồng ý một phần với việc cấm sự xuất hiện ở xe máy trong trung tâm thành phố.
agree to some extentĐồng ý một số phần

Ví dụ: I agree to teacher’s opinion about the poem.
Nghĩa: Tôi đồng ý một số phần với ý kiến của giáo viên về bài thơ này.
couldn’t agree moreHoàn toàn đồng ý (Không thể đồng ý hơn nữa)

Ví dụ: I couldn’t agree more about the laws of protect animals.
Nghĩa: Tôi hoàn đồng ý với luật bảo vệ động vật.
agree to differChấp nhận mỗi người một quan điểm. Chỉ dùng cấu trúc này khi 2 người có quan điểm khác nhau nhưng không muốn xảy ra bất kỳ tranh cãi nào.

Ví dụ: She isn’t agree to wear uniform when working in the company. Otherwise, I agree with that idea. So, we agree on the difference.
Nghĩa: Cô ấy không đồng ý với việc mặc đồng phục khi làm việc tại công ty. Trong khi đó, tôi đồng ý với ý kiến này. Do vậy, chúng tôi chấp nhận quan điểm của mỗi người.

Bài tập vận dụng cấu trúc Agree

Phía bên dưới là một số bài tập về cấu trúc Agree trong tiếng Anh. Bạn hãy cùng luyện tập một chút xem mình đã nhớ đúng chưa nhé.

Phần bài tập: Điền giới từ chính xác vào chỗ trống:

1. I think Jane should agree ______ attend the meeting. 

2. My mom often agrees ______ my dad. 

3. I am not sure I agree ______ their opinions.

4. We agree ______ most things.

5. I think our partner will agree ______ our changes in the contract. 

6. The directors have agreed ______ a date for the meeting.

7. I don’t agree ______ haunting wild animals. 

8. We couldn’t agree ______ what to buy.

Phần đáp án

1. to 2. with3. with4. on 
5. to6. on7. with 8. on

Trên đây là những thông tin chia sẻ về cấu trúc Agree trong tiếng Anh. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các cấu trúc thông dụng khác tại chuyên mục ngữ pháp của website Duhoctms.edu.vn để có kiến thức nền tảng thật tốt trong học tập cũng như giao tiếp nhé.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.