Học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia 10 phút

Bạn đang cần chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi THPT Quốc Gia? Chưa biết học từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia như thế nào cho đúng đắn?. Hãy đến ngay duhoctms.edu.vn chúng tôi sẽ giúp bạn tháo gỡ nút thắt giúp bạn hoàn thành tốt kỳ thi của mình.

Từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia có gì?

Từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia là những từ vựng thông dụng chắc chắn bạn sẽ gặp trong các kỳ thi, bởi thế bạn sẽ gặp một chút khó khăn khi học và áp dụng nó vào các kỳ thi.

Từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia có gì?
Từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia có gì?

Bộ từ vựng tiếng Anh thi THPT quốc gia này bao trùm lên mọi ngành, và không chỉ được áp dụng vào các kỳ thi đại học mà còn được sử dụng trong giao du hàng ngày, hoặc thậm chí với những từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia, còn nằm ở band điểm cao trong IELTS.

Chính do vậy mà các bạn học sinh đang ôn luyện cho kì thi đại học, mà các bạn đang học tiếng Anh giao tiếp, hay thậm chí là ôn thi IELTS, TOEIC, TOEFL,… Cũng với thể dùng.

Tại sao nên học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia?

Tại sao nên học từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia?
Tại sao nên học từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia?

Bộ từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia này sẽ giúp vốn từ vựng của bạn trở nên phong phú hơn và mang lợi thế trong các bài đọc hiểu, các trường hợp cần đoán ngữ cảnh/văn cảnh của câu văn.

Từ vựng thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh THPT quốc gia cũng sẽ có cả những từ vựng cơ bản giúp bạn học củng cố thêm kiến thức của mình. Những từ vựng nâng cao giúp bạn học được mở mang vốn từ và hướng đến các câu hỏi ở dạng vận dụng cao. 

Đối với những bạn mới khởi đầu học tiếng Anh, đây cũng là một lựa chọn không tồi để khởi đầu cho nền tảng tiếng Anh cho bản thân.

Phương pháp để học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia như thế nào thì phương pháp học là điều mà bạn cần quan tâm bởi nó sẽ có ảnh hưởng đến hiệu quả học từ vựng của bạn hay không đấy. Vì vậy hãy sắp xếp và phân bổ thời gian học sao cho hợp lý.

Học từ vựng tiếng anh thi THPT thế nào cho hiệu quả?
Học từ vựng tiếng anh thi THPT thế nào cho hiệu quả?
  • Học theo chủ đề thay vì học một cách ngẫu nhiên sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn
  • Sử dụng sơ đồ tư duy chia thành từng nhóm để học
  • Học theo hình ảnh giúp bạn dễ dàng nhận ra mặt chữ của từ vựng đó
  • Học trong ngữ cảnh, không học rời rạc
  • Cho các ví dụ khi học dễ hình dung ra được nghĩa từ
  • Làm các bài tập luyện tập, đề thi mẫu để quen với mặt nghĩa từ
  • Đọc thường xuyên rèn luyện trí nhớ về từ vựng

Học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia theo chủ đề

Chủ đề Home life

(work on) a night shift[ n ]ca đêm
household chores[ n ]công việc nhà
do/share/run the household[ v ]chia sẻ công việc nhà
join hands/work together[ v ]cùng nhau làm việc
give someone a hand = help someone [ v ]giúp đỡ một ai đó
responsibility[ n ]sự trách nhiệm
responsible for [adj] chịu trách nhiệm cho
take responsibility for + V_ingnhận trách nhiệm
pressure[ n ]áp lực
be under pressure[ n ]chịu áp lực, sức ép
mischievous [adj] tinh ranh, nghịch ngợm
mischief[ n ]sự nghịch ngợm, sự tinh ranh
obey[ v ]vâng lời, nghe lời
obedient [adj] vâng lời
obedience[ n ]sự vâng lời
support[ v ]Hỗ trợ
frank [adj] tính thẳng thắn
make a decision = make up someone’s mind[ v ]đưa ra quyết định
security[ n ]sự an toàn
solve[ v ]sự giải quyết
well – behaved[adj] cư xử đúng mực, biết điều
confidence[ n ]sự tự tin, sự tin tưởng
hard – working [adj] chăm chỉ
come up = appear [ v ]xuất hiện
close – knit[adj]quan hệ khăng khít, đoàn kết chặt chẽ
(be) crowded with[adj]đông đúc

Chủ đề Ways of Socializing

society[ n ]xã hội
social [adj]thuộc về xã hội
socialize[ v ]xã hội hóa
communication[ n ]sự giao tiếp
communicate[ v ]giao tiếp
communicative[adj]có tính giao tiếp
get/attract someone’s attention = catch one’s eyes[ v ]thu hút sự chú ý của ai đó
wave[ v ]vẫy tay
signal[ n ]dấu hiệu, ra dấu
clap[ n ]vỗ tay
impolite (rude)[adj]bất lịch sự ≠ polite 
formal[adj]trang trọng ≠ informal
approach[ v ]đến gần
(be) sorry for[adj]tiếc, xin lỗi
contact with someone [ v ]liên lạc với ai
raise someone’s hand[ v ]giơ tay
house-warm party[ n ]tiệc tân gia
jump up and down[adj]phấn khích

Chủ đề Future Job

candidate[ n ]ứng cử viên
vacancy[ n ]vị trí trống
letter of recommendationthư tiến cử
qualification[ n ]phẩm chất
qualify[ v ]có tư cách, có phẩm chất
interview[ n,v ]phỏng vấn, buổi phỏng vấn
interviewee[ n ]người được phỏng vấn
honest[ adj ]trung thực
enthusiasm[ n ]sự nhiệt tình
enthusiast[ n ]người nhiệt tình
enthusiastic[ adj ]hăng hái, nhiệt tình
shortcoming = weakness[ n ]điểm yếu, khuyết điểm
impress[ v ]gây ấn tượng
concentrate on[ v ]tập trung vào
reason for[ n ]lý do cho
apply for [ v ] ứng tuyển
jot down[ v ]ghi nhanh
prepare for[ v ]chuẩn bị cho
dream job[ n ]nghề nghiệp ước mơ

Như vậy là duhoctms.edu.vn đã giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia. Hy vọng rằng những từ vựng trên giúp bạn hoàn thành tốt trong các kỳ thi. Bạn đừng quên dành thời gian và nắm rõ phương pháp học để hiệu quả hơn. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng về chủ đề khác tại website nhé.

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.