Top những từ đồng nghĩa với happy được sử dụng trong tiếng anh

Như các bạn cũng đã biết, Happy có nghĩa là vui sướng, hạnh phúc. Tính từ happy được biết đến và sử dụng rất nhiều trong tiếng anh. Bên cạnh đó còn có các từ đồng nghĩa với happy giúp bạn sử dụng phong phú hơn trong giao tiếp. Cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu ngay các từ đồng nghĩa này nhé.

Tìm hiểu về Happy trong tiếng anh

Happy /ˈhæpi/ là 1 trong các tính từ, miêu tả cảm xúc được dùng nhiều nhất trong Tiếng Anh. Ngoài ra ít người biết rằng tính từ quen thuộc này có đến tận 7 sắc thái biểu đạt khác nhau. Cụ thể là:

  • Cảm thấy hài lòng, vui sướng
  • Đem lại sự ngây ngất
  • Khi dành lời chúc như Happy New Year, Happy Birthday,… tới một ai, bạn mong rằng người đó sẽ với một buổi lễ vui vẻ và dễ chịu
  • Cảm thấy thỏa mãn, vừa ý, chẳng phải lo âu
  • Sẵn lòng làm điều gì ấy
  • May mắn, thành công, chúc phúc
  • Thích hợp (trong cách xử sự), tài hoa (trong phương pháp sử dụng trong khoảng, dùng ý,…)

Cách sử dụng Happy trong tiếng anh

Trường hợp bạn sử dụng Happy hàng ngày thì bạn không cần phân biệt rõ ràng những lớp nghĩa và cách dùng của tính từ “Happy” nhưng trong các trường hợp khác như làm bài trong các đề thi IELTS, thi THPT Quốc Gia, các bài thi quan trọng thì việc nắm vững ngữ pháp tiếng anh là rất quan trọng. 

Cách sử dụng Happy trong tiếng anh
Cách sử dụng Happy trong tiếng anh

Bạn cần hiểu rõ các cấu trúc của tính từ happy để sử dụng và các cụm danh từ đi kèm.

  • Cấu trúc to be HAPPY to do something: Hạnh phúc, mãn nguyện vì được làm cho gì
  • Cấu trúc to be HAPPY for somebody: Vui thay cho người nào
  • Cấu trúc to be HAPPY that S + V: Vui vì ai đấy làm cho gì
  • Cấu trúc to be happy with somebody/something: hài lòng với ai, thỏa mãn với điều gì
  • Cấu trúc to make somebody HAPPY: khiến cho ai cảm thấy vui và hạnh phúc
  • Happy đi sau các động trong khoảng chỉ cảm giác: to feel/ appear/ seem/ look/ sound happy
  • Những cụm từ có “HAPPY” như: happy ending (cái kết viên mãn), happy atmosphere (khí hậu dễ chịu), happy marriage (cuộc hôn nhân hạnh phúc), happy news (tin mừng), happy tears (những giọt nước mắt hạnh phúc),…

Việc các bạn biết thêm về các cụm từ Happy có vai trò rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và giúp bạn tránh được sự lặp lỗi từ gây nhàm chán. Tạo được vốn từ vựng, cải thiện thêm nhiều kĩ năng hơn.

Tổng hợp các từ đồng nghĩa với happy trong tiếng anh

 Amused /əˈmjuːzd/

Từ đồng nghĩa với happy – Amused. Tính từ này với nghĩa: khiến cho thích thú, mang tính giải trí cao

Ví dụ: 

I wasn’t amused at all by his offensive joke. (Tôi chẳng thấy trò đùa xúc phạm của anh ta có chút giải trí nào.)

 Blissful /ˈblɪs.fəl/

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ đồng nghĩa với Happy Blissful có nghĩa: Cảm thấy vô cùng sung sướng, hạnh phúc

Ví dụ:

 My family had such a blissful holiday that we found it hard to get back to the swing of things. (Gia đình tớ đã có 1 kỳ nghỉ vui đến nỗi chúng tôi vướng mắc khi trở lại guồng quay của cuộc sống.)

Blissful- Từ đồng nghĩa với happy
Blissful- Từ đồng nghĩa với happy

Contented /kənˈtentɪd/

Từ đồng nghĩa với happy – Contented. Ý nghĩa: bằng lòng, toại nguyện

Ví dụ: 

The surgeons gave a contented smile after finishing a strenuous heart surgery. (Các thầy thuốc đã nở một nụ cười thỏa mãn sau khi hoàn tất ca giải phẫu tim găng tay.)

Cheerful /kənˈtentɪd/

Tính từ Cheerful – từ đồng nghĩa với happy có ý nghĩa: nao nức, vui vẻ

Ví dụ: 

He tried in vain to hold his tears and sound cheerful. (Anh ta cố gắng kìm chế nước mắt và tỏ ra vui vẻ.)

Delighted /dɪˈlaɪtɪd/

Tính từ Delighted – tính từ đồng nghĩa với happy này có nghĩa là: Hân hạnh, vui mừng, hào hứng

Ví dụ:

My parents were delighted for me when I’d gotten accepted into Harvard University. (Bố mẹ tôi đã rất phấn khởi lúc tôi được nhận vào trường Đại học Harvard.)

Delirious /dɪˈlɪriəs/

Từ đồng nghĩa với Happy Delirious biểu đạt cảm giác: Cuồng nhiệt, rất điên cuồng

Ví dụ:

 All the fans were delirious with joy when their idol appeared on the stage. (Tất cả người ngưỡng mộ đều cuồng nhiệt lúc thần tượng của họ xuất hiện trên sân khấu.)

Ecstatic /ɪkˈstætɪk/

Từ đồng nghĩa với happy – Ecstatic. Ý nghĩa: Ở trong hiện trạng ngây ngất, mê ly

Ví dụ: 

Not long after their ecstatic honeymoon, the couple started to fall out with each other. (Không lâu sau kỳ nghỉ tuần trăng mật hạnh phúc, cặp đôi đã bắt đầu bất hòa với nhau.)

Elated /ɪˈleɪtɪd/

Từ đồng nghĩa với Happy này được xem là từ vựng “ăn điểm” trong IELTS Speaking, Elated có nghĩa là: Cảm thấy hân hoan, phấn chấn, hoan hỉ

Ví dụ: 

Esther was totally elated with her success but she didn’t rest on her laurels. (Esther hoàn toàn hoan hỉ với thành công của mình nhưng cô không ngủ quên trên chiến thắng.)

 Exultant /ɪˈleɪtɪd/

Từ đồng nghĩa với Happy khác “exultant” có nghĩa là: hỉ hả, đắc chí, vui trước thất bại của người khác.

Exultant - Từ đồng nghĩa với happy
Exultant – Từ đồng nghĩa với happy

Ví dụ: 

The spectators were exultant at Chelsea football team’s victory against Manchester United. (Cổ động viên hả hê khi đội bóng đá Chelsea giành thắng lợi trước Manchester United.)

 Joyful /ˈdʒɔɪfl/

Ý nghĩa: mang lại niềm vui, sự hân hoan

Ví dụ: 

Tet Holiday is considered the joyful reunion of my parental family. (Ngày Tết được xem là dịp sum họp đầy niềm vui của gia đình nhà nội tôi.)

Gleeful /ˈɡliːfl/

Đồng nghĩa với Happy còn có tính từ Gleeful: Cảm giác hoan hỉ, sung sướng (khi bạn làm một điều gì rẻ hoặc có chuyện xấu xảy ra với người khác).

Ví dụ:

Candice chuckle gleefully when her ex-best friend was sent out of the class. (Candice cười trong sung sướng lúc bạn thân cũ của cô ấy bị đuổi ra khỏi lớp.)

Glad /ɡlæd/

một trong những từ đồng nghĩa mang Happy được dùng nhiều nhất là Glad: Vui sướng, vui lòng, hân hoan.

Ví dụ: Mrs. Joseph was glad that her son only got away with a fine. (Bà Joseph rất vui lòng khi con trai bà đã được thoát tội với 1 hình phạt nhẹ.)

Jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/

Tính từ có ý nghĩa: hoan hỉ vui sướng (với 1 thành công, thành tựu nào đó).

Ví dụ: Park Min Hae being awarded “Best Actress of the Year” sent her family and friends in jubilant mood. (Việc Park Min Hae được giải “Diễn viên nữ của năm” làm cho gia đình và bạn bè cô chẳng thể hân hoan vui sướng hơn.)

Overjoyed /ˌəʊvəˈdʒɔɪd/

giả dụ muốn bộc lộ tâm trạng vui mừng cực kỳ, bạn mang thể tiêu dùng 1 trong khoảng đồng nghĩa có Happy khác là “overjoyed”.

Ví dụ: My ballet dancer was overjoyed to receive a standing ovation for her outstanding performance. (Vũ công múa ba-lê vui mừng cực kỳ lúc được mọi người đứng lên vỗ tay cho màn trình diễn lý tưởng.)

Light-hearted /ˌlaɪt ˈhɑːrtɪd/

Tính từ này với ý nghĩa: Vô ưu tư, vui vẻ, thư thái

Ví dụ: Despite coming up against numerous difficulties, the trekking team seem light-hearted and optimistic for the future. (Dù phải đối mặt mang thiếu gì khó khăn nhưng đội đi bộ băng rừng vẫn thanh thản và lạc quan cho tương lai.)

Merry /ˈmeri/

Từ đồng nghĩa với Happy không chỉ có các tính từ trên “merry” 1 tính từ gần gũi được sử dụng nhiều: vui vẻ, phấn khởi.

Ví dụ: From the children’s bedroom came the burst of merry laughter. (Từ phòng ngủ của lũ trẻ con bỗng có tiếng cười vui vẻ.)

Merry - Từ đồng nghĩa với happy
Merry – Từ đồng nghĩa với happy

Pleased /pliːzd/

Ý nghĩa: Cảm thấy vừa lòng, sẵn lòng để làm gì.

Ví dụ: Professor Kim is pleased to hear that her former student has successfully done his Master degree. (Giáo sư Kim rất mừng khi nghe tin học sinh cũ của bà đã hoàn thành tấm bằng Tiến sĩ.)

Thrilled /pliːzd/

Từ đồng nghĩa với Happy Thrilled được hiểu là: Cảm thấy rộn ràng lên vì vui sướng.

Ví dụ: He is thrilled to bits because this is the first time he has ever been abroad. (Anh ấy sung sướng tột cùng vì đây là lần đầu tiên anh ấy ra nước ngoài.)

Rapturous /ˈræptʃərəs/

Để diễn tả trạng thái cảm xúc cuồng nhiệt, sung sướng vô cùng thì dùng “happy” dường như là chưa đủ. Thay vào đó, bạn có thể sử dụng tính từ mạnh mẽ hơn “rapturous”.

Ví dụ: The national basketball team was given a rapturous applause, even though they lost 80-92 away to the neighboring country’s. (Đội bóng rổ quốc gia nhận được tràng pháo tay cuồng nhiệt, dù họ thua 80-92 trước đội nước hàng xóm.)

Satisfied /ˈsætɪsfaɪd/

Satisfied có nghĩa là: Cảm thấy vừa ý, hài lòng, thỏa mãn.

Ví dụ: If you are not satisfied with what you’ve got, you will, sooner or later, lose them all. (Nếu bạn không thỏa mãn với những gì bạn có, sớm muộn gì bạn cũng mất hết tất cả thôi.)

Duhoctms.edu.vn hy vọng bài viết trên đã mang đến cho bạn những kiến thức cần thiết về các từ đồng nghĩa với Happy. Bạn có thể sử dụng chúng trong các kỳ thi quan trọng của mình. Đừng quên học từ vựng mỗi ngày để rèn kiến thức vốn tiếng anh của bạn nhiều hơn nhé.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.