Suffer from là gì? Giới từ đi kèm với suffer

Động từ “suffer” khá phổ biến trong tiếng Anh, mang nghĩa “chịu đựng”. Theo phân loại, “suffer” là một động từ đi kèm với giới từ để tạo ra ý nghĩa riêng biệt. Bài viết hôm nay giới thiệu đến bạn chi tiết hơn về động từ này và cùng xem suffer from là gì? nhé.

Định nghĩa về suffer from là gì

Suffer fromđộng từ mang nghĩa là “vượt qua, từ được dùng để chỉ việc trải nghiệm cơn đau vật lý hoặc tinh thần bị tổn thương”

Định nghĩa suffer from là gì
Định nghĩa suffer from là gì

Ví dụ:

  • Duy had been suffering from being allergic. This makes him very careful with the ingredients in his food as he is allergic to many different foods.

Duy đã phải vượt qua việc bị dị ứng. Việc này khiến cho anh ấy trở nên rất cẩn trọng với những thành phần trong những món ăn của anh ấy vì anh ấy bị dị ứng rất nhiều loại thức ăn khác nhau.

Trường hợp khác, suffer from được dùng để chỉ việc trải nghiệm hoặc cho thấy ảnh hưởng của một điều gì đó tồi tệ.

Ví dụ:

  • I had to suffer from the consequences of group work and I had to do everything on my own. It was an experience I will never forget and from then on I will never be the leader again in college.

Tôi đã phải vượt qua hậu quả của việc làm bài nhóm và tôi phải tự làm mọi thứ một mình. Việc đó là trải nghiệm không bao giờ quên và từ đó về sau tôi sẽ không bao giờ làm nhóm trưởng một lần nào nữa khi học đại học.

Cấu trúc và cách dùng suffer from trong tiếng anh

Cách dùng suffer from là gì
Cách dùng suffer from là gì

Dưới đây là một số cách dùng suffer from là gì bạn có tham khảo và tìm hiểu thêm để vận dụng vào bài tập nhé:

Nguyên mẫu: Suffer from: được dùng để đi kèm với chủ ngữ I/We/You/They

  • I often suffer from asthma because it is almost impossible to cure completely and I have had to limit my physical activities and need a lot of energy in daily life.

Tôi thường phải chịu bệnh suyễn vì gần như căn bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn và tôi đã phải hạn chế những hoạt động thể chất và cần nhiều sức trong cuộc sống hằng ngày.

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thêm s: suffers from: từ được dùng để đi kèm với chủ ngữ He/She/It

  • She suffers from allergies and every time she accidentally eats something and causes it to recur, it takes him a long time to recover.

Cô ấy phải chịu bệnh dị ứng của mình và mỗi lần cô ấy vô tình ăn gì đó và khiến cho bệnh dị ứng tái phát thì cô ấy mất rất lâu mới có thể hồi phục được sức khỏe của bản thân.

Quá khứ: Suffered from

  • Minna suffered abuse from her father when she was young, so when she grew up, she suffered from anxiety and this caused her life to lack confidence and He also worries about his actions.

Minna phải chịu sự bạo hành của bố cô ấy khi cô ấy còn nhỏ nên khi lớn lên, cô ấy bị mắc bệnh lo âu và điều này đã khiến cho cuộc đời của cô ấy lúc nào cũng thiếu đi sự tự tin và lúc nào cũng lo lắng cho những hành động của mình.

To + nguyên mẫu: To suffer from

  • Xuan had to take a lot of medicine to suffer from pain from her wound. After taking the medicine, she had some relief from the pain and was able to sleep more comfortably.

Xuân phải uống rất nhiều thuốc để có thể chịu được cơn đau từ vết thương của cô ấy. Sau khi uống thuốc, cô ấy có phần nào giảm cơn đau và có thể ngủ một cách thoải mái hơn.

V-ing: Suffering from.

  • Suffering from the pain so that you can continue to work and possibly save those guilty of the fire. The fireman did his best. He was truly a man of duty and we are deeply saddened by the fireman.

Chịu đựng cơn đau để có thể tiếp tục làm việc và có thể cứu những người có tội trong vụ cháy. Anh lính cứu hỏa đã cố gắng làm hết nhiệm vụ của mình. Anh ấy quả là một người hết mình vì nhiệm vụ và chúng tôi cũng vô cùng thương tiếc đối với anh lính cứu hỏa.

Giới từ đi với suffer

Giới từ đi với suffer
Giới từ đi với suffer

Suffer from là gì? Giới từ đi kèm với động từ suffer là gì? Động từ suffer có thể linh hoạt kết hợp với nhiều giới từ như For, From, With trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:

Một số giới từ đi với sufferVí dụ
Suffer for: Đau khổ vìHe made a rash decision and now he is suffering for it. (Anh ta đã có một quyết định liều lĩnh và bây giờ anh ta đang phải đau khổ vì nó).
Suffer from: Chịu đựngCấu trúc suffer from thường dùng phổ biến nhiều hơn so với suffer for và suffer with, dùng để diễn tả những trải nghiệm đau về thể xác, căn bệnh hoặc diễn tả tinh thần bị tổn thương. Do you suffer from any allergies? (Bạn có bị dị ứng với thứ gì không?)Jin suffers from asthma. (Jin thường phải chịu đựng căn bệnh hen suyễn).She’s been suffering from cancer for one year. (Cô ấy đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư trong một năm).
Suffer with Tim suffers terribly with migraines. (Tim bị chứng đau nửa đầu khủng khiếp).

Các từ đồng nghĩa với suffer

Động từ “suffer” mang nghĩa chịu đựng được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên bạn có thể lựa chọn diễn đạt bằng một số từ đồng nghĩa như: bear, endure, face,.. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với suffer, cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

Từ đồng nghĩa với sufferNghĩa từVí dụ
Bear/ber/ Chịu trách nhiệm, chịu thiệt hạiLan will bear all the responsibility for whatever happens.
(Lan sẽ chịu mọi trách nhiệm cho bất cứ điều gì xảy ra.)
Deal with /diːl wɪθ/Đối phó với Thanks to his bravery, Khanh could deal with all bad situations. 
(Nhờ vào bản lĩnh của mình, Khánh đã có thể đối phó với mọi tình huống xấu.)
Endure /ɪnˈdʊr/Chịu đựng, nhẫn nhục Trang endured hip pains for many years before having a successful surgery.
(Trang đã phải chịu đựng những cơn đau hông trong nhiều năm trước khi được phẫu thuật thành công.)
Embrace/ɪmˈbreɪs/
Chấp nhận (formal) Chi embraced her hardships without complaint.(Chi đón nhận những khó khăn của mình mà không một lời phàn nàn.)
Face /feɪs/Đối mặt Bill Gates has to face the fact that he lost his job. 
(Bill Gates phải đối mặt với sự thật rằng anh ấy đã mất việc làm.)
Face up to /feɪs ʌp tuː/Chấp nhận, đối diện với (khó khăn) Giang had to face up to the fact that she would never meet her husband again. 
(Giang phải đối mặt với sự thật rằng cô sẽ không bao giờ gặp lại chồng mình được nữa.)
Live with /lɪv wɪθ/
Phải sống chung với di chứng, hậu quả gì đó. Tim will have to live with chronic pain for the rest of his life.
(Tim sẽ phải sống chung với những cơn đau mãn tính trong suốt quãng đời còn lại.)

Bài viết trên, Duhoctms.edu.vn đã tổng hợp cho bạn một số giới từ đi với suffer và giới thiệu chi tiết đến bạn suffer from là gì? Hy vọng với các cách dùng trên bạn sẽ nắm rõ và vận dụng thật tốt trong tiếng Anh. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số bài viết về ngữ pháp tiếng anh tại website để rèn luyện nâng cấp kiến thức tiếng Anh của mình hơn nhé! 

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.