Khi mới bắt đầu tiếp cận tiếng Anh, bạn sẽ được học với động từ To Be từ rất sớm. Nhưng nếu bạn bị hổng kiến thức tiếng Anh từ trước thì bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn chi tiết về động từ To Be và cách sử dụng chúng nhé!
Nội dung chính:
1. Động từ to be là gì?
Động từ To Be là một trợ động từ trong tiếng Anh (auxiliary verb). Đây là từ liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ sử dụng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,…
2. Những dạng biến thể của động từ To Be
Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà các bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.
Các dạng | Chủ ngữ | Động từ To Be | Ví dụ minh họa |
Dạng cơ bản | be | It can be simple. | |
Thì hiện tại đơn | I | am | I am here. |
He/She/It | is | She is here. | |
You/We/They | are | You are here. | |
Thì quá khứ đơn | I/He/She/It | was | I was here. |
You/We/They | were | You were here. | |
Thì tương lai đơn | I/You/He/She/It/We/They | will be | I will be here. |
Dạng tiếp diễn | being | He is being unusual. | |
Dạng hoàn thành | been | It has been fun. |
2.1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Thể khẳng định (+) | S + am/is/are + O |
Thể phủ định (-) | S + am/is/are + not + O |
Thể nghi vấn (?) | Am/Is/Are + S +…? What/Why/How… + am/is/are + S +…? |
Cách chia động từ To Be:
- Am: Sử dụng cho chủ ngữ duy nhất là “I”.
- Is: Sử dụng cho chủ ngữ “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Are: Sử dụng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
2.2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + was/were +… |
Phủ định (-) | S + was/were + not +… |
Nghi vấn (?) | Was/Were + S +…? What/Why/How… + was/were + S +…? |
Cách chia động từ To Be:
- Was: Sử dụng cho chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hay bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Were: Sử dụng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” hay bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
3. Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be
Động từ To Be được sử dụng để giới thiệu, mô tả hay đánh giá sự vật, sự việc, con người,… Động từ To Be thường đứng sau chủ ngữ và:
- Đứng trước danh từ
Ví dụ minh họa: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)
- Đứng trước tính từ
Ví dụ minh họa: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)
- Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)
Ví dụ minh họa: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)
- Đứng trước động từ “V-ing” hoặc động từ “P2”
Ví dụ minh họa: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)
4. Bảng chuyển đổi động từ To be
Động từ tobe | Ví dụ minh họa | |
Dạng cơ bản | be | It can be easy. |
Hiện tại đơn | I | I am smart. |
You | are | You are smart. |
He/She/It | is | She is smart. |
We | are | We are smart. |
They | are | They are smart. |
Quá khứ đơn | I | I was smart. |
You | were | You were smart. |
He/She/It | was | She was smart. |
We | were | We were smart. |
They | were | They were smart. |
Tương lai đơn | I | I will be smart. |
You | will be | You will be smart. |
He/She/It | will be | She will be smart. |
We | will be | We will be smart. |
They | will be | They will be smart. |
Tiếp diễn | He is being different. | |
Hoàn thành | It has been crazy. |
5. Bài tập chia động từ To be ở dạng thích hợp
Bài tập
Bài tập 1
- It ……………………… cold today.
- I ……………………… at home now.
- They ……………………… Korean.
- There ……………………… a pen on the desk.
- My name ……………………… Nikita.
- We ……………………… from Ukraine.
- That ……………………… right.
- I ……………………… OK, thanks.
- Clara and Steve ……………………… married.
- She ……………………… an English teacher.
- This book ……………………… mine.
- Jane and Peter ……………………… married.
- My brother ……………………… here at the moment.
- Many people ……………………… in the bank.
- We ……………………… in England.
- It ……………………… Monday today.
- I ……………………… a hairdresser.
- My name ……………………… Alexander.
- There ……………………… many people in this class.
- …………… Ane and Alice sisters?
- ……………………… this car yours?
- ……………………… I in your way?
- ……………………… you twenty-five years old?
- ……………………… the Smiths divorced?
- ……………………… this your new bicycle?
- I ……………………… a student.
- The teachers ……………………… in the room.
- The cat ……………………… on the table.
- The dog ……………………… under the table.
- This book ……………………… cheap.
Bài tập 2: Hoàn thành đoạn sau với động từ To Be
Peter Baker ____ from Manchester, but Paul and John ____ from London. Manchester and London ____ cities in England. Hamburg ____ a city in Germany. Sandra ____ at school today. Jack and Peter ____ her friends. They ____ in the same class. Mr and Mrs Baker ____ on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She ____ a nice girl. Peter says: “My grandfather ____ in hospital. I ____ at home with my grandmother.” What time ____ it? It ____ 8 o’clock. ____ you tired? No, I ____ not.
Bài tập 3: Chia động từ To Be
1. John (not/be) ____ my brother.
2. He (not/be) ____ my boyfriend.
3. You (be) ____ a doctor.
4. Where (be) ____ we?
5. I (be) ____ tired last night.
6. (Be) ____ the children at school?
7. Why (be) ____ you late?
8. How long (be) ____ the journey?
9. I (not/be) ____ hungry.
10. He (not/be) ____ sleepy.
Đáp án
Bài tập 1
- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- are
- are
- is
- am
- is
- are
- Are
- Is
- Am
- Are
- Are
- Is
- am
- are
- is
- is
- is
Bài tập 2
Peter Baker is from Manchester, but Paul and John are from London. Manchester and London are cities in England. Hamburg is a city in Germany. Sandra is at school today. Jack and Peter are her friends. They are in the same class. Mr and Mrs Baker are on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She is a nice girl. Peter says: “My grandfather is in hospital. I am at home with my grandmother.” What time is it? It is 8 o’clock. Are you tired? No, I am not.
Bài tập 3
1. isn’t | 2. wasn’t | 3. are | 4. are | 5. was |
6. Are | 7. were | 8. is | 9. ‘m not | 10. isn’t |
Vậy là duhoctms.edu.vn đã chia sẻ xong bài học về động từ To Be trong tiếng Anh rồi. Nếu các bạn có bắt cứ thắc mắc nào hay có góp ý về bài giảng thì để lại comment bên dưới bài viết để mình và mọi người cùng biết nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
Bình luận