Cấu trúc provide: cách dùng và bài tập vận dụng có đáp án

Cấu trúc provide là dạng cấu trúc bạn sẽ thường hay gặp trong các đề thi để giải quyết những vấn đề thắc mắc về cấu trúc này, hôm nay duhoctms.edu.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc provide nhé.

Khái niệm về cấu trúc provide

Cấu trúc provide được sử dụng linh hoạt với provide with, provide for, provide that và được hiểu theo nghĩa là hành động cung cấp cho ai đó thứ họ muốn hoặc cần, khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc tồn tại hoặc là chứa các tuyên bố, kế hoạch, đặt ra điều kiện để giải quyết vấn đề cụ thể.

Cấu trúc provide
Cấu trúc provide

Ví dụ:

  • We can provide information on the best staff suited for the international contest.

(Chúng tôi có thể cung cấp thông tin về nhân viên phù hợp nhất cho cuộc thi quốc tế).

  • A bus service from the school will be provided.

(Dịch vụ đưa đón bằng xe buýt từ trường sẽ được cung cấp).

Các dạng cấu trúc provide

Phân loại cấu trúc provide
Phân loại cấu trúc provide

Cấu trúc provide with

S + provide + somebody + with + something

Hoặc SB + be + provided + with + ST (+ by …)

Cấu trúc provide with được sử dụng với mục đích thể hiện sự cung cấp 1 cái gì đó cho ai

Ví dụ:

The students were provided with the handouts

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

(Các học sinh đã được phát tài liệu).

Cấu trúc provide for

S + provide FOR + ST

Cấu trúc provide for được dùng để diễn tả hành động chuẩn bị, lên kế hoạch nhằm đề phòng các trường hợp tiêu cực xảy ra hoặc có thể hiểu theo nghĩa là chăm sóc ai đó bằng cách kiếm tiền để mua những thứ họ cần

Ví dụ:

  • I provide some apple for children

(Tôi đi kiếm vài quả táo cho trẻ em).

  • Although she is not our biological mother, she works hard to provide for us.

(Mặc dù cô ấy không phải mẹ đẻ của chúng tôi nhưng cô ấy vẫn làm việc chăm chỉ để chăm sóc chúng tôi).

Cấu trúc provide that

S + V, provided/providing + THAT + S + V

Cấu trúc provide that sử dụng kèm với một mệnh đề để thể hiện ý nghĩa miễn là, chỉ cần hay nếu điều kiện gì đó có thật thì điều gì đó xảy ra.

Ví dụ:

  • I’ll be there at about 7:00, provided that there’s a suitable car

(Chúng tôi sẽ có mặt ở đó lúc 7:00 chỉ cần có xe phù hợp.

  • Provided that there are enough times, anyone can come on the trip. 

(Miễn là có đủ thời gian, tất cả mọi người có thể tham gia vào hành trình)

Các cụm từ đi kèm với provide
Các cụm từ đi kèm với provide

Các cụm từ đi kèm với cấu trúc provide

Provide ST under ST else

  • Trường hợp cấu trúc trên là khi sử dụng vào các hợp đồng, phán quyết nhằm cung cấp hay chuẩn bị một cái gì đó theo yêu cầu hoặc thỏa mãn 1 số điều trong thỏa thuận.

Ví dụ:

They agree to provide their services pro bono for 6 months under the terms of the court order.

(Họ đồng ý cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp của họ trong 6 tháng theo các điều khoản của lệnh tòa).

Take the goods the gods PROVIDE

  • Cấu trúc trên có ý nghĩa là tận dụng, tận hưởng hay cơ hội may mắn.

Ví dụ:

If you have good fortune, enjoy it and use it to your advantage – Take the goods the gods provide.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. We provided the flood victims _________ food and clothing. 
  2. The company I used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
  3. Team members are provided _________ equipment and uniforms.
  4. I will accept the work, provided _________ you help me.
  5. Mai is unable to provide ________ her family.

Đáp án:

  1. with
  2. for 
  3. with
  4. that
  5. for

Bài 2: Viết lại câu sử dụng từ gợi ý

  1. You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.

=> Provided that 

  1. If the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.

=> Provided that 

  1. If Lauren studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.

=> Provided that 

  1. I will answer only if she calls me first.

=> Providing that

  1. If Linda drinks coffee, she’ll be able to stay up all night to work.

=> Providing that

Đáp án:

  1. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
  2. Provided that the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.
  3. Provided that Lauren studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
  4. Providing that she calls me first, I’ll answer.
  5. Providing that Lindal drinks coffee, she’ll be able to stay up all night to work.

Như vậy là duhoctms.edu.vn đã tổng hợp các kiến thức về cấu trúc provide và cách dùng. Hy vọng bạn nắm vững kiến thức và học tập thật tốt. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các tài liệu học tiếng anh tại chuyên mục ngữ pháp của duhoctms.edu.vn nhé.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.