Cấu trúc get rid of: cách dùng và ví dụ bài tập

Tiếng Anh là một ngôn ngữ vô cùng đa dạng với nhiều từ, cụm từ có ý nghĩa khác nhau. Cấu trúc Get rid of là một trong cấu trúc thường gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy công thức và cách dùng get rid of là gì? Làm thế nào để sử dụng cụm từ này chính xác nhất? Cùng Duhoctms.edu.vn tìm hiểu ngay bài viết bên dưới nhé!

Thế nào là get rid of?

Get rid of là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp. 

Get rid of có nghĩa là “loại bỏ, thoát khỏi cái gì đó”, người nào đó tùy vào ngữ cảnh và đối tượng phía sau đó mà chúng ta sẽ dịch nghĩa phù hợp. Vì vậy, khi sử dụng cụm từ này bạn cần thật cẩn thận và khéo léo tránh gây hiểu nhầm cho người nghe nhé!.

Cấu trúc get rid of
Cấu trúc get rid of

Vậy bạn đã biết cấu trúc Get rid of dùng như thế nào chưa? Sau đây mời bạn cùng tìm hiểu kĩ hơn về công thức và cách dùng của cụm từ get rid of để sử dụng thành thạo hơn nhé.

Ví dụ:

  • She just wanted to get rid of her boyfriend’s control.

Cô ấy chỉ muốn thoát khỏi sự kiểm soát của bạn trai cô ấy (mang sắc thái thông thường)

  • Son was comfortable to be rid of that room.

Sơn đã rất thoải mái vì thoát khỏi căn phòng kia. (mang sắc thái trang trọng hơn)

  • Helen told him that she wanted to get rid of him as soon as possible.

Helen nói với anh ấy rằng cô ấy muốn thoát khỏi anh ta càng sớm. (mang sắc thái thiếu trang trọng).

Cấu trúc get rid of và cách dùng trong tiếng anh

Công thức cấu trúc get rid of:

S + Get rid of + something: nói về ai đó vứt cái gì hay điều gì.

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Cấu trúc get rid of và cách dùng
Cấu trúc get rid of và cách dùng

Ví dụ:

  • I got rid of all the documents I didn’t need

Tôi đã vứt bỏ toàn bộ tài liệu không dùng đến

  • My dad got rid of his favorite hat because it ‘s too old. 

Bố tôi đã vứt bỏ cái mũ yêu thích của ông ấy bởi vì nó quá cũ rồi.

  • My best friend got rid of all us beautiful memories.

Bạn thân của tớ đã vứt bỏ hết những kỉ niệm tuyệt đẹp giữa chúng tôi

S + Get rid of + somebody: có ý nghĩa người nói sẽ cảm thấy tốt hơn khi không có người nào đó, cảm thấy sự thoải mái khi không có sự xuất hiện của người nào đó.

Ví dụ:

  • I will get rid of my girlfriend who make crazy.

Tôi cảm thấy được giải thoát khỏi bạn gái của tôi người làm tôi phát điên.

  • I will get rid of all relax of my friends.

Tớ sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi không có bạn tớ.

  • Mike has bad behavior so his teacher gets rid of him when Mike drops out.

Mike có thái độ rất tệ vì vậy giáo viên của anh ấy cảm thấy thoải mái hơn khi Mike bỏ học.

Cấu trúc Get rid of còn được dùng như một cụm động từ để diễn tả hành động cụ thể tại một thời điểm với nghĩa thường gặp thoát khỏi gì đó.

Ví dụ:

  • Nam got rid of an accident yesterday.

Nam thoát khỏi tai nạn ngày hôm qua.

  • My family can not get rid of having financial difficulties.

Gia đình của tôi không thể thoát khỏi vấn đề tài chính.

  • While she did get rid of a bad boy, the results are hardly encouraging.

Khi cô ấy thoát ra khỏi một chàng trai tồi, nhưng kết quả vẫn chẳng khả quan.

Lưu ý khi dùng cấu trúc get rid of
Lưu ý khi dùng cấu trúc get rid of

Lưu ý:

Trong các cấu trúc get rid of, “rid” được sử dụng như một tính từ. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng rid như một động từ nguyên bản.

Rid mang nghĩa là “giải thoát, giải phóng”. Theo sau rid ở dạng động từ cần có tân ngữ để hoàn thiện nghĩa câu hơn.

Ví dụ:

  • I can’t rid myself of the fear of running out of money 

Tôi không thể giải thoát bản thân mình khỏi nỗi sợ hết tiền

  • I tried to rid myself of my annoying guests, but I couldn’t make it. 

Tôi đã cố gắng giải thoát bản thân khỏi những vị khách phiền phức nhưng không thành công

Một số ví dụ và cụm từ đồng nghĩa với get rid of

Từ/Cụm từNghĩa từ/cụm từVí dụ
S + get rid of + somebody/ something (thông thường).
S + be rid of + somebody/ something (trang trọng).
We were comfortable to be rid of the party.
Chúng tôi đã cảm thấy thật thoải mái vì thoát được khỏi bữa tiệc ấy.
S + want rid of + somebody/ something (không trang trọng).My friend told me that she wanted to get rid of me as soon as possible.
Bạn của tôi bảo với tôi rằng cô ấy muốn thoát khỏi tôi càng sớm càng tốt.
EliminateLoại bỏ/ Xóa bỏMai wants to eliminate all bad things.
Mai muốn xóa bỏ tất cả những thứ tồi tệ.
Wipe outLau sạchMy sister is wiping out the dust on the floor.
Chị gái của tôi đang lau sạch bụi trên sàn nhà
ReplaceThay thếI replaced a broken window with a new one.
Tôi đã thay thế cái cửa sổ bị vỡ bằng một chiếc cửa sổ mới.
DiscardLoại bỏ/ Vứt bỏI discard the damaged plates.
Tôi vứt bỏ những cái đĩa hư hỏng.
RemoveXóa bỏHe removed the file on the computer.
Anh ấy xóa bỏ bộ nhớ trên máy tính.
Leave outRời bỏ/ Từ bỏ.He leaves out doing the exam.
Anh ấy đã từ bỏ làm bài kiểm tra.
Get rid of everything!Dùng để nói khi muốn dứt khoát một điều gì đó.
Get rid of yourself!Hãy thoát khỏi vỏ bọc của chính mình đi.
Get rid of backwardness !Thoát khỏi sự lạc hậu. 

 Bài tập vận dụng về cấu trúc get rid of kèm đáp án

Chọn đáp án đúng:

Câu 1: Ngoc wants to get rid of ______, they’re not good for health.

  1. canned foods
  2. juice
  3. vegetables
  4. fruits

Câu 2: I can not __________ financial problems.

  1. rid of myself having
  2. rid myself of having
  3. get rid of myself have
  4. get rid myself of have

Câu 3: Get rid of trong câu này có nghĩa là: My father got rid of this old computer.

  1. get rid of = không có
  2. get rid of = thoát khỏi
  3. get rid of = trốn khỏi
  4. get rid of = vứt bỏ

Câu 4: She is a mean person, I will __________ her.

  1. get comfortable rid of
  2. get comfortable rid of
  3. comfortable rid of
  4. comfortably rid of

Đáp án:

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: A

Duhoctms.edu.vn đã giới thiệu đến bạn về cách dùng và bài tập cấu trúc get rid of. Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về cấu trúc trên và vận dụng thật tốt vào các bài thi tiếng Anh. Ngoài ra, bạn học có thể tham khảo và rèn luyện một số cấu trúc ngữ pháp tiếng anh khác tại website nhé!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.