Bạn đang cần chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi THPT Quốc Gia? Chưa biết học từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia như thế nào cho đúng đắn?. Hãy đến ngay duhoctms.edu.vn chúng tôi sẽ giúp bạn tháo gỡ nút thắt giúp bạn hoàn thành tốt kỳ thi của mình.
Nội dung chính:
Từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia có gì?
Từ vựng tiếng anh thi THPT Quốc Gia là những từ vựng thông dụng chắc chắn bạn sẽ gặp trong các kỳ thi, bởi thế bạn sẽ gặp một chút khó khăn khi học và áp dụng nó vào các kỳ thi.
Bộ từ vựng tiếng Anh thi THPT quốc gia này bao trùm lên mọi ngành, và không chỉ được áp dụng vào các kỳ thi đại học mà còn được sử dụng trong giao du hàng ngày, hoặc thậm chí với những từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia, còn nằm ở band điểm cao trong IELTS.
Chính do vậy mà các bạn học sinh đang ôn luyện cho kì thi đại học, mà các bạn đang học tiếng Anh giao tiếp, hay thậm chí là ôn thi IELTS, TOEIC, TOEFL,… Cũng với thể dùng.
Tại sao nên học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia?
Bộ từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia này sẽ giúp vốn từ vựng của bạn trở nên phong phú hơn và mang lợi thế trong các bài đọc hiểu, các trường hợp cần đoán ngữ cảnh/văn cảnh của câu văn.
Từ vựng thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh THPT quốc gia cũng sẽ có cả những từ vựng cơ bản giúp bạn học củng cố thêm kiến thức của mình. Những từ vựng nâng cao giúp bạn học được mở mang vốn từ và hướng đến các câu hỏi ở dạng vận dụng cao.
Đối với những bạn mới khởi đầu học tiếng Anh, đây cũng là một lựa chọn không tồi để khởi đầu cho nền tảng tiếng Anh cho bản thân.
Phương pháp để học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia
Bên cạnh việc học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia như thế nào thì phương pháp học là điều mà bạn cần quan tâm bởi nó sẽ có ảnh hưởng đến hiệu quả học từ vựng của bạn hay không đấy. Vì vậy hãy sắp xếp và phân bổ thời gian học sao cho hợp lý.
- Học theo chủ đề thay vì học một cách ngẫu nhiên sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn
- Sử dụng sơ đồ tư duy chia thành từng nhóm để học
- Học theo hình ảnh giúp bạn dễ dàng nhận ra mặt chữ của từ vựng đó
- Học trong ngữ cảnh, không học rời rạc
- Cho các ví dụ khi học dễ hình dung ra được nghĩa từ
- Làm các bài tập luyện tập, đề thi mẫu để quen với mặt nghĩa từ
- Đọc thường xuyên rèn luyện trí nhớ về từ vựng
Học từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia theo chủ đề
Chủ đề Home life
(work on) a night shift | [ n ] | ca đêm |
household chores | [ n ] | công việc nhà |
do/share/run the household | [ v ] | chia sẻ công việc nhà |
join hands/work together | [ v ] | cùng nhau làm việc |
give someone a hand = help someone | [ v ] | giúp đỡ một ai đó |
responsibility | [ n ] | sự trách nhiệm |
responsible for | [adj] | chịu trách nhiệm cho |
take responsibility for + V_ing | nhận trách nhiệm | |
pressure | [ n ] | áp lực |
be under pressure | [ n ] | chịu áp lực, sức ép |
mischievous | [adj] | tinh ranh, nghịch ngợm |
mischief | [ n ] | sự nghịch ngợm, sự tinh ranh |
obey | [ v ] | vâng lời, nghe lời |
obedient | [adj] | vâng lời |
obedience | [ n ] | sự vâng lời |
support | [ v ] | Hỗ trợ |
frank | [adj] | tính thẳng thắn |
make a decision = make up someone’s mind | [ v ] | đưa ra quyết định |
security | [ n ] | sự an toàn |
solve | [ v ] | sự giải quyết |
well – behaved | [adj] | cư xử đúng mực, biết điều |
confidence | [ n ] | sự tự tin, sự tin tưởng |
hard – working | [adj] | chăm chỉ |
come up = appear | [ v ] | xuất hiện |
close – knit | [adj] | quan hệ khăng khít, đoàn kết chặt chẽ |
(be) crowded with | [adj] | đông đúc |
Chủ đề Ways of Socializing
society | [ n ] | xã hội |
social | [adj] | thuộc về xã hội |
socialize | [ v ] | xã hội hóa |
communication | [ n ] | sự giao tiếp |
communicate | [ v ] | giao tiếp |
communicative | [adj] | có tính giao tiếp |
get/attract someone’s attention = catch one’s eyes | [ v ] | thu hút sự chú ý của ai đó |
wave | [ v ] | vẫy tay |
signal | [ n ] | dấu hiệu, ra dấu |
clap | [ n ] | vỗ tay |
impolite (rude) | [adj] | bất lịch sự ≠ polite |
formal | [adj] | trang trọng ≠ informal |
approach | [ v ] | đến gần |
(be) sorry for | [adj] | tiếc, xin lỗi |
contact with someone | [ v ] | liên lạc với ai |
raise someone’s hand | [ v ] | giơ tay |
house-warm party | [ n ] | tiệc tân gia |
jump up and down | [adj] | phấn khích |
Chủ đề Future Job
candidate | [ n ] | ứng cử viên |
vacancy | [ n ] | vị trí trống |
letter of recommendation | thư tiến cử | |
qualification | [ n ] | phẩm chất |
qualify | [ v ] | có tư cách, có phẩm chất |
interview | [ n,v ] | phỏng vấn, buổi phỏng vấn |
interviewee | [ n ] | người được phỏng vấn |
honest | [ adj ] | trung thực |
enthusiasm | [ n ] | sự nhiệt tình |
enthusiast | [ n ] | người nhiệt tình |
enthusiastic | [ adj ] | hăng hái, nhiệt tình |
shortcoming = weakness | [ n ] | điểm yếu, khuyết điểm |
impress | [ v ] | gây ấn tượng |
concentrate on | [ v ] | tập trung vào |
reason for | [ n ] | lý do cho |
apply for | [ v ] | ứng tuyển |
jot down | [ v ] | ghi nhanh |
prepare for | [ v ] | chuẩn bị cho |
dream job | [ n ] | nghề nghiệp ước mơ |
Như vậy là duhoctms.edu.vn đã giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia. Hy vọng rằng những từ vựng trên giúp bạn hoàn thành tốt trong các kỳ thi. Bạn đừng quên dành thời gian và nắm rõ phương pháp học để hiệu quả hơn. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng về chủ đề khác tại website nhé.
Bình luận