Đối với người Việt Nam, Tết Nguyên Đán là 1 dịp lễ cổ truyền đặc biệt, mang nhiều ý nghĩa, cảm xúc của nhiều khía cạnh trong cuộc sống. Chắc hẳn là ai cũng muốn mang một ý nghĩa, màu sắc của ngày Tết đến với một miền đất mới, được bạn bè bốn phương biết đến.
Thông qua ngày lễ này, ta cùng tìm hiểu thêm về các từ vựng về Tết để giới thiệu cho bạn bè trên thế giới biết được Việt Nam ta có văn hóa rất đẹp.
Nội dung chính:
Các mốc thời gian quan trọng của từ vựng về Tết Nguyên Đán
Người Việt Nam có tục hằng năm mỗi khi Tết đến, dù làm bất cứ nghề gì, dù ở bất cứ nơi đâu đều mong được trở về sum họp dưới mái ấm gia đình trong 3 ngày Tết. Vì thời gian mốc quan trọng mỗi khi bạn đi làm ăn xa về nhà ăn Tết. Trong tiếng anh thời gian cũng chính là điều quan trọng nhất, cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu các mốc thời gian nhé.
Từ vựng | Phát âm | Loại từ | Nghĩa từ |
Before New Year’s Eve | /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈi | [ v ] | Tất niên |
Lunar New Year | / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ | [ n ] | Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán |
Lunar calendar | /ˈluːnə ˈkælɪndə/ | [ n ] | Lịch âm |
New Year’s Eve | /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ | [ n ] | Giao thừa |
The New Year | /ðiː njuː ˈjɪər/ | [ n ] | Tân niên |
Từ vựng về Tết với các loại hoa, cây tượng trưng ngày Tết
Mỗi khi tết đến xuân về là ngoài đường tràn ngập tiếng cười đùa nô nức của những đứa trẻ, màu sắc tươi tắn của hương hoa. Tuy nhiên ít ai biết cũng như là tìm hiểu về các từ vựng về tết như các loại hoa, cây. Dưới đây là một số từ vừng về tết với các loại hoa mà Duhoctms.edu.vn tìm hiểu và tổng hợp lại cho bạn đọc, cùng tham khảo nhé!
Từ vựng | Phát âm | Loại từ | Nghĩa từ |
apricot blossom | /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ | [ n ] | Hoa mai |
chrysanthemum | /krɪˈsænθəməm/ | [ n ] | Cúc đại đóa |
kumquat tree | /kumquat triː/ | [ n ] | Cây quất |
marigold | /ˈmærɪgəʊld/ | [ n ] | Cúc vạn thọ |
paperwhite | [ n ] | Hoa thủy tiên | |
peach blossom | /piːʧ ˈblɒsəm/ | [ n ] | Hoa đào |
orchid | /ˈɔːkɪd/ | [ n ] | Hoa lan |
the New Year tree | /ðə njuː jɪə triː/ | [ n ] | Cây nêu ngày Tết |
Từ vựng về Tết – Các biểu tượng thường thấy
Từ vựng | Phát âm | Loại từ | Nghĩa từ |
altar | /ˈɔːltə/ | [ n ] | Bàn thờ |
banquet | /ˈbæŋkwɪt/ | [ n ] | Bữa tiệc, bữa cỗ |
calligraphy pictures | /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ | [ n ] | Bức thư pháp |
fireworks | /ˈfaɪəwɜːks/ | [ n ] | Pháo bông |
firecrackers | /ˈfaɪəˌkrækəz/ | [ n ] | Pháo |
first caller | /fɜːst ˈkɔːlə/ | [ n ] | Người xông đất |
lucky money | /ˈlʌki ˈmʌni/ | [ n ] | Tiền lì xì |
red envelope | /rɛd ɪnˈvɛləp/ | [ n ] | Bao lì xì |
ritual | /ˈrɪʧʊəl/ | [ n ] | Lễ nghi |
parallel | /ˈpærəlɛl/ | [ n ] | câu đối |
incense | /ˈɪnsɛns/ | [ n ] | Hương, nhang |
The Kitchen God | /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ | [ n ] | Táo quân |
taboo | /təˈbuː/ | [ n ] | Điều cấm kỵ, điều kiêng |
spring festival | /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ | [ n ] | Hội xuân |
Tìm hiểu các món ăn ngày tết qua các từ vựng tiếng anh
Từ vựng | Phát âm | Loại từ | Nghĩa từ |
Dried candied fruits | /draɪd ‘kændɪd fruːts/ | [ n ] | Mứt hoa quả |
Dried bamboo shoots soup | /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ | [ n ] | Canh măng khô |
Fatty pork | /ˈfæti pɔːk/ | [ n ] | Mỡ lợn |
Five-fruit tray | / faɪv fruːt treɪ/ | [ n ] | Mâm ngũ quả |
Green bean sticky rice | / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ | [ n ] | xôi đỗ |
Jellied meat | /ˈdʒel.id miːt/ | [ n ] | Thịt đông |
Meat stewed in coconut juice | /miːt stjuːd ɪn ‘kəʊkənʌt ʤuːs/ | [ n ] | Thịt kho nước dừa |
Lean pork paste | /liːn pɔːk peɪst/ | [ n ] | Giò lụa |
Pickled small leeks | /ˈpɪkld smɔːl liːks/ | [ n ] | Củ kiệu |
Pickled onion | /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ | [ n ] | Dưa hành |
Pistachio | /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ | [ n ] | Hạt dẻ cười |
Roasted pumpkin seeds | /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ | [ n ] | Hạt bí |
Roasted sunflower seeds | /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ | [ n ] | Hạt hướng dương |
Roasted watermelon seeds | /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ | [ n ] | Hạt dưa |
Salad | /ˈsæləd/ | [ n ] | Nộm |
Spring roll | /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ | [ n ] | Nem |
Steamed sticky rice | /stiːmd ˈstɪki raɪs/ | [ n ] | Xôi |
Betel | /ˈbiːtəl/ | [ n ] | Trầu cau |
Boiled chicken | /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ | [ n ] | Gà luộc |
Cashew nut | /ˈkæʃ.uː nʌt/ | [ n ] | Hạt điều |
Chưng cake | /chưng keɪk/ | [ n ] | Bánh chưng |
Từ vựng về Tết – Các hoạt động trong dịp Tết
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa từ |
(to) ask for calligraphy pictures | /ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ | Xin chữ thư pháp |
(to) buy new clothes/ new shoes/ new household items | /baɪ njuː kləʊðz/njuː ʃuːz/njuː ˈhaʊshəʊld ˈaɪtəmz/ | Mua sắm quần áo/ giày dép/ vật dụng trong nhà mới |
(to) burn joss paper/gold paper | /bɜːn ʤɒs ˈpeɪpə/gəʊld ˈpeɪpə/ | Đốt vàng mã |
(to) depart | /dɪˈpɑːt/ | Xuất hành |
(to) decorate the house | /dɛkəreɪt ðə haʊs/ | Trang trí nhà cửa |
(to) dress up | /drɛs ʌp/ | Chưng diện quần áo đẹp |
(to) exchange New Year’s wishes | /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ | Chúc Tết nhau qua lại |
(to) expel evil | /ɪksˈpɛl ˈiːvl/ | Xua đuổi tà ma |
family reunion | / fæmɪli riːˈjuːnjən/ | sum họp gia đình |
first visit | / fɜːst ˈvɪzɪt/ | Xông nhà, xông đất |
(to) give lucky money | /gɪv ˈlʌki ˈmʌni/ | Mừng tuổi |
(to) go to the pagoda to pray for luck | /gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/ | Đi chùa cầu may |
(to) have one week off during Tet holiday | /həv wʌn wiːk ɒf ˈdjʊərɪŋ Tet ˈhɒlədeɪ/ | Có một tuần nghỉ trong dịp Tết |
(to) honor the ancestors | /ɒnə ði ˈænsɪstəz/ | Tưởng nhớ tổ tiên |
spring flower market | /sprɪŋ ˈflaʊə ˈmɑːkɪt:/ | Chợ hoa xuân |
(to) release fish/birds back into the wild | /rɪˈliːs fɪʃ/bɜːdz bæk ˈɪntə ðə waɪld/ | Phóng sinh |
(to) play cards | /pleɪ kɑːdz/ | Chơi bài |
(to) sweep the floor, clean the house | / swiːp ðə flɔː/, /kliːn ðə haʊs/ | Quét nhà, lau dọn nhà cửa |
(to) watch the fireworks | /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/ | Xem pháo hoa |
Một số mẫu câu về lời chúc Tết bằng tiếng anh hay
I hope that your family will have much health and peace in the upcoming year.
(Tôi mong rằng gia đình bạn sẽ có nhiều sức khỏe và bình an trong năm sắp tới.)
I wish you the very best in the upcoming year. May all of your wishes come true and all of your goals be accomplished.
(Tôi chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới. Mong rằng mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực và tất cả các mục tiêu của bạn đều được hoàn thành.)
Happy New Year!
(Chúc bạn năm mới vui vẻ!)
May you have a happy, prosperous, and peaceful new year.
(Chúc các bạn có một năm mới an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý.)
I send you my best wishes for a joyful and resilient year that will see you through all the difficult times.
(Tôi gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi cho một năm vui vẻ và kiên cường để giúp bạn vượt qua mọi thời điểm khó khăn.)
Wishing you abundance and prosperity this new year.
(Chúc bạn dồi dào và thịnh vượng trong năm mới này.)
May your business prosper
(Chúc cho công việc kinh doanh của bạn thành công phát đạt.)
Happy New Year and best wishes for good fortune, health, and cheer.
(Chúc mừng năm mới và chúc bạn may mắn, sức khỏe và hạnh phúc.)
Sử dụng từ vựng về Tết viết đoạn văn bằng Tiếng Anh
Dưới đây là một số bài viết sử dụng từ vựng về tết để viết đoạn văn, bạn học có thể tham khảo nhé!
Bài số 1:
Tet is my favorite time. Vietnam enjoys Tet as a traditional seasonal holiday. The festival often takes place each year. Vietnam as a whole celebrates it. Tet is celebrated to ring in the new year and put the old behind us. Peach and apricot trees are popular decorations for homes. All of the members of the extended family were present, enjoying a fun party and watching fireworks.
Bản dịch:
Tết là khoảng thời gian yêu thích của tôi. Việt Nam đón Tết như một kỳ nghỉ lễ truyền thống theo mùa. Dịp lễ thường diễn ra hàng năm. Việt Nam lấy ngày này làm kỷ niệm. Tết được diễn ra để đón năm mới và gác lại chuyện cũ phía sau lưng chúng ta. Cây đào và cây mai là các vật trang trí đa dạng cho ngôi nhà. Những thành viên trong đại gia đình đều có mặt đông đủ, cùng nhau thưởng thức bữa tiệc vui vẻ và xem pháo bông.
Bài số 2:
Tet is a holiday that’s observed on the first days of the Lunar New Year. Vietnamese people clean and repaint their homes a few weeks before the New Year. They also purchase new apparel. People prepare banh chung, the traditional cakes, and other treats a day or two before the holiday. All of the family gathered for a reunion meal on New Year’s Eve. The entire family should be there at the dinner table. The younger family members honor the elders on the first day of the new year. They receive lucky money in small red envelopes in exchange. Then they visit their friends, neighbors, and relatives.
Bản dịch:
Tết là 1 dịp lễ được tổ chức vào những ngày trước nhất của Tết Nguyên Đán. Người Việt Nam thu dọn và sơn lại nhà cửa trước dịp năm mới vài tuần. Họ cũng sắm quần áo mới. Mọi người chuẩn bị bánh chưng, những cái bánh truyền thống và những món ăn khác trước ngày lễ 1 hoặc hai ngày. Anh chị em quây quần bên bữa cơm sum vầy trong đêm giao thừa. Cả gia đình nên có mặt tại bàn ăn tối. các thành viên trong gia đình nhỏ tuổi tri ân các người lớn tuổi trong ngày đầu của năm mới. Chúng sẽ được nhận tiền mừng tuổi trong những phong bì thư nhỏ màu đỏ. Sau ấy, họ đến thăm bạn bè, láng giềng và họ hàng của họ.
Như vậy trong bài viết trên duhoctms.edu.vn đã tổng hợp cho bạn các từ vựng về Tết Nguyên Đán. Hy vọng với vốn từ vựng trên bạn có thể thoải mái, thuận tiện hơn khi giao tiếp với bạn bè nước ngoài, giới thiệu truyền thống văn hóa đặc trưng của nước ta. Nếu muốn cập nhật thêm những bài viết về từ vựng tiếng anh thì hãy theo dõi chúng tôi ngay nhé.
Bình luận