Đối với giao tiếp tiếng anh, việc học từ vựng là điều vô cùng quan trọng. Bạn cần biết cách phân bổ học từ vựng sao cho hợp lý và hiệu quả nhất. Vậy học từ vựng tiếng anh giao tiếp thế nào mới hiệu quả? Cùng duhoctms.edu.vn sẽ giúp bạn cách phân chia học từ vựng theo chủ đề hiệu quả nhất nhé!
Nội dung chính:
Lợi ích của việc học từ vựng tiếng anh giao tiếp
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề có lẽ là phương pháp học hiệu quả được nhiều người áp dụng và thành công sau đó. Khi áp dụng phương pháp học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề bạn sẽ chủ động hơn trong việc tìm hiểu nghĩa từ cũng như khả năng giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện lên đáng kể.
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề sẽ giúp não bộ của bạn tạo ra các liên kết theo ngữ cảnh từ đó sẽ giúp bạn hình dung ra được nghĩa của từ nhanh hơn. Bên cạnh đó, việc ghi nhớ từ vựng cũng được cải thiện bởi khoa học đã chứng minh phương pháp học này hiệu quả.
Từ vựng tiếng anh giao tiếp về con người
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa từ |
Active | adj | Năng động |
Kind | adj | Tốt bụng |
Confident | adj | Tự tin |
Friendly | adj | Thân thiện |
Caring | adj | Giàu lòng chăm sóc/ quan tâm |
Loving | adj | Giàu tình yêu thương |
Humorous | adj | Hài hước |
Generous | adj | Hào phóng |
Easy-going | adj | dễ tính/dễ chịu |
Careful | adj | Cẩn thận |
Chatty | adj | Nói nhiều |
Quite | adj | Ít nói |
Shy | adj | Ngại ngùng/xấu hổ |
Timid | adj | E dè/dè dặt |
Selfish | adj | Ích kỷ |
Mean | adj | Xấu tính |
Honest | adj | Trung thực |
Từ vựng tiếng anh giao tiếp về các thành viên trong gia đình
Từ vựng | Loại từ | Nghĩa từ |
Mother | n | Mẹ |
Father | n | Bố, cha |
Daughter | n | Con gái |
Son | n | Con trai |
Stepmother | n | Mẹ kế |
Stepfather | n | Cha dượng |
Stepdaughter | n | Con gái riêng của vợ/chồng |
Stepson | n | Con trai riêng của vợ/chồng |
Stepsister | n | Chị/em gái kế |
Stepbrother | n | Anh/em trai kế |
Grandmother | n | Bà |
Grandfather | n | Ông |
Maternal | adj | Thuộc nhà ngoại |
Paternal | adj | Thuộc nhà nội |
Aunt | n | Cô/Dì/bác gái |
Uncle | n | Chú/ Dượng/Bác trai |
Cousin | n | Anh/chị/Em họ |
Nephew | n | Cháu trai |
Niece | n | Cháu gái |
Mother/Father-in-law | n | Mẹ/Bố chồng hay Mẹ/Bố vợ |
Daughter/Son-in-law | n | Con dâu/ con rể |
Get along (with SB) | n | Hòa thuận/ Có mối quan hệ tốt |
Gather | v | Tụ họp |
Family gathering | n | Buổi tụ họp gia đình |
Từ vựng tiếng anh giao tiếp về nhà cửa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ |
Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | căn hộ |
Apartment building | Tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ | |
Bedsit/ bed-sitting room | căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt | |
Block of flats | các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung | |
Bungalow | /bʌŋgələʊ/ | nhà gỗ một tầng |
Cabin | buồng | |
Condominium | chung cư | |
Cottage | /kɒtɪʤ/ | nhà ở vùng nông thôn |
Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | nhà biệt lập không chung tường với nhà nào |
Duplex hay duplex house | căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh | |
Flat | Căn hộ lớn, chiếm diện tích cả một tầng | |
House | / haʊs/ | Nhà |
Palace | Cung điện | |
Penthouse | Căn hộ đắt tiền/ phòng ở trên cùng nhà cao tầng | |
Semi-detached house | /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà có chung tường với nhà khác |
Studio apartment(studio flat) Efficiency apartment | Căn hộ nhỏ có 1 phòng | |
Tent | Cái lều | |
Terraced house | /tɛrəst haʊs/ | Một nhà trong một dãy nhà |
Townhouse | Nhiều nhà chung vách tường | |
Tree house | Nhà dựng trên cây | |
Villa | /vɪlə/ | Biệt thự |
Từ vựng tiếng anh giao tiếp về con vật
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ |
Bear | /beə/ | Gấu |
Polar bear | /ˈpəʊlə beə/ | Gấu Bắc Cực |
Panda | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
Tiger cub | /ˈtaɪgə kʌb/ | Hổ con |
Lion | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
Lioness | /ˈlaɪənes/ | Sư tử cái |
Lion cub | /ˈlaɪən kʌb/ | Sư tử con |
Tiger | /ˈtaɪgə/ | Con hổ |
Tigress | /ˈtaɪɡrəs | Hổ cái |
Panther | /ˈpænθə/ | Báo đen |
Leopard | /ˈlɛpəd/ | Báo đốm |
Cheetah | /ˈʧiːtə/ | Con báo |
Gazelle | /ɡəˈzel/ | Linh dương |
Rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | Con tê giác |
Fox | /fɒks/ | Cáo |
Fawn | /fɔːn/ | Nai con |
Reindeer | /ˈreɪndɪə/ | Tuần lộc |
Elk | /ɛlk/ | Nai sừng tấm |
Rat | /ræt/ | Chuột |
Elephant | /ˈɛlɪfənt/ | Con voi |
Wolf | /wʊlf/ | Con sói |
Giraffe | /ʤɪˈrɑːf/ | Hươu cao cổ |
Frog | /frɒg/ | Ếch |
Snake | /sneɪk/ | Rắn |
Alligator | /ˈælɪgeɪtə/ | Cá sấu |
Crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | Cá sấu |
Bat | /bæt/ | Dơi |
Giant panda | /ˈʤaɪənt ˈpændə/ | Gấu trúc |
Hyena | /haɪˈiːnə/ | Linh cẩu |
Từ vựng tiếng anh giao tiếp về thể thao
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ |
Horse race | /ˈhɔːrs reɪs/ | Đua ngựa |
Soccer | /ˈsɑːkər/ | Bóng đá |
Basketball | /ˈbæskɪtbɔːl/ | Bóng rổ |
Baseball | /ˈbeɪsbɔːl/ | Bóng chày |
Tennis | /ˈtenɪs/ | Quần vợt |
Table tennis | /ˈteɪbl tenɪs/ | Bóng bàn |
Regatta | /rɪˈɡɑːtə/ | Đua thuyền |
Volleyball | /ˈvɑːlibɔːl/ | Bóng chuyền |
Badminton | /ˈbædmɪntən/ | Cầu lông |
Rugby | /ˈrʌɡbi/ | Bóng bầu dục |
Eurythmics | /jʊˈrɪðmɪks/ | Thể dục nhịp điệu |
Gymnastics | /dʒɪmˈnæstɪks/ | Thể dục dụng cụ |
Marathon race | /ˈmærəθɑːn reɪs/ | Chạy Marathon |
Pole vault | /ˈpəʊl vɔːlt/ | Nhảy sào |
Athletics | /æθˈletɪks/ | Điền kinh |
Hurdle rate | /ˈhɜːrdl reɪt/ | Nhảy rào |
Weightlifting | /ˈweɪtlɪftɪŋ/ | cử tạ |
Wrestle | /ˈresl/ | Đấu vật |
Goal | /ɡəʊl/ | Chơi gôn |
Phương pháp học từ vựng tiếng anh giao tiếp hiệu quả
Để học từ vựng tiếng anh giao tiếp hiệu quả, bạn đọc cần có cho mình cách để ghi nhớ cũng như phương pháp học từ vựng để ghi nhớ lâu nhất nhé. Sau đây là một số phương pháp học từ vựng tiếng anh giao tiếp mà Duhoctms.edu.vn gợi ý cho bạn đọc tham khảo cùng tìm hiểu nhé.
Sử dụng sổ tay ghi nhớ từ vựng
Khi bạn học từ vựng tiếng anh thì chắc hẳn cuốn sổ tay là thứ không thể thiếu, đặc biệt nó có vai trò trong việc giúp bạn ghi nhớ các từ vựng cũng như ôn tập phần kiến thức cũ. Có thể bạn sẽ cảm thấy việc học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề khá nhàm chán, tuy nhiên khi biết cách học và vận dụng đúng cách thì nó sẽ khiến bạn chú tâm, cuốn hút hơn đấy.
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo sơ đồ tư duy
Lựa chọn học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề bằng các sơ đồ tư duy cũng sẽ giúp bạn sẽ nhớ và hình dung được nội dung từng chủ đề đấy. Đầu tiên, bạn học cần phân loại chủ đề cần học, sử dụng sơ đồ tư duy để vẽ lại danh sách từ vựng, việc làm này sẽ giúp bạn tiếp xúc cũng như khả năng ghi nhớ mặt nghĩa từ vựng hơn.
Sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng tiếng anh giao tiếp
Từ vựng là thông tin dạng chữ việc bạn ghi nhớ và tiếp thu các từ vựng thông qua hình ảnh, âm thanh sẽ tốt hơn. Đó cũng chính là lý do vì sao bạn cần sử dụng kết hợp các hình ảnh, âm thanh để ghi nhớ từ vựng.
Bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng anh giao tiếp ghép thành một câu chuyện, một bài hát,…nó sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn không những thế còn giúp bạn phát âm đúng khi dùng.
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề cơ bản
Trước tiên, bạn học cần phân biệt các chủ đề cơ bản để dễ dàng học và ghi nhớ hơn. Thay vì bạn cố gắng nhồi nhét số lượng từ vựng thì bạn nên tập trung về mặt chất lượng đảm bảo việc học từ vựng của bạn được hiệu quả nhất.
Trong tiếng anh thì việc học cũng cần có lộ trình và việc học từ vựng cũng vậy. Bạn nên đi từ cơ bản khi đã có đủ nền tảng, chắc chắn bạn sẽ nâng cao cấp độ học từ vựng của mình lên một tầm mới.
Như vậy là Duhoctms.edu.vn đã tổng hợp từ vựng tiếng anh giao tiếp theo 5 chủ đề và mẹo nhỏ học từ vựng tiếng anh giao tiếp hiệu quả. Hy vọng bài viết trên giúp bạn bổ sung thêm kiến thức học tiếng anh của mình. Theo dõi chúng tôi để được cập nhật các từ vựng học tiếng anh theo nhiều chủ đề khác bạn nhé!
Bình luận