Để học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày, bạn cần biết cách phát âm từ vựng đó như thế nào là chuẩn. Bài viết sau, Duhoctms.edu.vn muốn chia sẻ với các bạn 100 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày, bạn có thể luyện tập phát âm, luyện nói tiếng anh của mình qua những mẫu câu gợi ý nhé!
Nội dung chính:
Các nguyên tắc giúp phát âm tiếng anh giao tiếp hiệu quả
Để thực hành nói tốt và hiểu được ý nghĩa của câu, bạn cần phải trang bị cho bản thân những kỹ năng phát âm tiếng Anh thật chuẩn. Vậy để học phát âm như thế nào để hiệu quả? Chắc hẳn là điều mà nhiều bạn gặp phải và tự hỏi không biết nên bắt đầu từ đâu. Dưới đây là một số nguyên tắc bạn cần nắm rõ để tránh việc học phát âm sai nhé!
Không Việt hóa Tiếng Anh
Tính đặc trưng của cách phát âm tiếng anh là có nét giống tiếng việt. Đó là lý do mà nhiều bạn việt hóa tiếng anh để phát âm. Điều này gây ảnh hưởng xấu đến việc bạn học tiếng anh để rèn luyện kỹ năng giao tiếp của mình.
Ví dụ:
- “easy” phát âm theo kiểu tiếng việt “í zì”
- “speak” phát âm theo kiểu tiếng việt “ sờ pít”
Khi giao tiếp với người nước ngoài, tiếng anh bị việt hóa sẽ làm họ không hiểu hoặc khó hiểu những gì bạn muốn nói. Thậm chí là hiểu lầm ý bạn muốn nói.
Mặc dù tiếng Anh và tiếng Việt cùng xuất phát từ chữ Latinh, nhưng trong phát âm tiếng Việt ta không có một số âm của tiếng Anh. Ví dụ như /dʒ/. Vì vậy, khi học phát âm tiếng Anh, bạn cần tiếp cận hệ thống phiên âm tiếng Anh IPA chuẩn.
Rèn luyện cơ miệng
Để rèn luyện phát âm tiếng Anh tròn chữ và hay hơn, bạn cần rèn luyện cơ miệng của mình trước khi luyện phát âm. Khi học tiếng anh giao tiếp, bạn cần phải thường xuyên rèn luyện cơ miệng hơn nữa. Và một điều chắc chắn là khi bắt đầu luyện cơ miệng của bạn sẽ khá mỏi, thậm chí là đau họng. Việc tập luyện trong thời gian dài sẽ khiến bạn quen dần và cải thiện được cách phát âm của mình đó.
Luyện tập cơ miệng không chỉ giúp bạn quen với các phát âm mà còn giúp bạn phản xạ nhanh khi gặp từ vựng đó.
Chỉ cần dành riêng cho bản thân 30 phút mỗi ngày, đọc to từ vựng đó, cơ miệng bạn hoạt động nhanh chóng và tăng thêm sự tự tin khi giao tiếp sau này.
Đừng bao giờ học một mình
Khi học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày, bạn cần rèn luyện và thực hành với một người khác, điều này giúp bạn có khả năng thể hiện kỹ năng tiếng anh của mình cũng như là thể hiện được sự tự tin của bản thân.
Thông thường thì người học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày sẽ nghe cách phát âm qua các đoạn video, cuộc đối thoại,… và lặp lại từ đó để ghi nhớ hơn về nghĩa từ. Tuy nhiên việc phát âm có chính xác hay không chưa có ai kiểm tra cả.
Vì vậy bạn cần có những app học tiếng anh giao tiếp để kiểm tra xem phát âm của mình, hoặc có thể nhờ những thầy cô giáo sửa cách phát âm của mình cho đúng.
Tự tin vào khả năng giao tiếp của bản thân
Học tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày là mục tiêu của bạn thì bạn cần phải có được sự tự tin giúp bản thân bứt phá hơn. Việc phát âm sai trong giao tiếp là không thể không tránh khỏi, vậy nên bạn cần gạt bỏ ý nghĩ sợ phát âm sai đó ngay để rèn luyện và giỏi hơn nhé!
100 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày
Dưới đây là 100 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày, bạn học có thể tham khảo:
STT | Mẫu câu | Nghĩa câu |
1 | What’s up? | Có chuyện gì xảy ra vậy? |
2 | How is it going? | Dạo này ra sao rồi? |
3 | What have you been doing? | Dạo này đang làm gì? |
4 | Nothing much | Không có gì mới cả |
5 | What’s on your mind? | Bạn đang lo lắng gì vậy? |
6 | I was just thinking | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
7 | I was just daydreaming | Tôi chỉ đãng trí chút thôi |
8 | It’s none of your business | Không phải là chuyện của bạn |
9 | Is that so? | Vậy hả? |
10 | How come? | Làm thế nào vậy? |
11 | Absolutely! | Chắc chắn rồi! |
12 | Definitely! | Quá đúng |
13 | Of course! | Dĩ nhiên! |
14 | You better believe it! | Chắc chắn mà |
15 | I guess so | Tôi đoán vậy |
16 | There’s no way to know | Làm sao mà biết được |
17 | I can’t say for sure | Tối không nói chắc |
18 | This is too good to be true! | Chuyện này khó tin quá! |
19 | No way ! = stop joking ! | Thôi đi = Đừng đùa nữa |
20 | I got it | Tôi hiểu rồi |
21 | Right on!= Great! | Quá đúng, tuyệt |
22 | I did it! = I made it ! | Tôi thành công rồi! |
23 | Got a minute? | Bạn có rảnh không? |
24 | About when | Vào khoảng thời gian nào? |
25 | I won’t take but a minute | Sẽ không mất nhiều thời gian đâu |
26 | Speak up! | Hãy nói to lên |
27 | Seen Melissa? | Có thấy Melissa không? |
28 | So we’ve met again, eh? | Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
29 | Come here | Đến đây |
30 | Come over | Ghé chơi |
31 | Don’t go get | Đừng đi vội |
32 | Please go first. After you | Xin nhường bạn đi trước. Tôi đi sau |
33 | Thanks for letting me go first | Cảm ơn đã nhường đường |
34 | What a relief | Thật là nhẹ nhõm |
35 | What the hell are you doing? | Anh đang làm cái quái gì thế? |
36 | You’re a lifesaver | Bạn đúng là cứu tinh |
37 | I know I can count on you | Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà |
38 | Get your head out of your ass! | Đừng có giả vờ khờ khạo! |
39 | That’s a lie! | Xạo quá! |
40 | Do as I say | Làm theo lời tôi |
41 | This is the limit! | Đủ rồi đó |
42 | Explain to me why | Hãy giải thích cho tôi tại sao |
43 | Ask for it! | Tự mình làm thì tự mình chịu đi! |
44 | In the nick of time | Thật là đúng lúc |
45 | No litter | Cấm vứt rác |
46 | Go for it! | Cứ liều thử đi |
47 | What a jerk! | Thật là đáng ghét |
48 | How cute! | Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! |
49 | None of your business | Không phải việc của bạn |
50 | Don’t peep! | Đừng nhìn lén! |
51 | Say cheese! | Cười lên nào! |
52 | Be good! | Ngoan nào! (nói với trẻ con) |
53 | Bottom up! | 100% nào! |
54 | Me? Not likely! | Tôi hả? Không đời nào! |
55 | Scratch one’s head | Nghĩ muốn nát óc |
56 | Take it or leave it! | Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
57 | Hell with haggling! | Kệ nó! |
58 | Mark my words! | Nhớ lời tôi đó! |
59 | Bored to death! | Chán chết đi được! |
60 | What a relief! | Đỡ quá! |
61 | Enjoy your meal! | Ăn ngon miệng nhá! |
62 | It serves you right! | Thật đáng đời! |
63 | The more, the merrier! | Càng đông càng vui |
64 | Beggars can’t be choosers! | Ăn mày còn đòi xôi gấc |
65 | Boys will be boys! | Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
66 | Good job! = Well done! | Làm tốt lắm! |
67 | Just for fun! | Cho vui thôi |
68 | Try your best! | Cố gắng lên |
69 | Make some noise! | Sôi nổi lên nào! |
70 | Congratulations! | Chúc mừng! |
71 | Rain cats and dogs | Mưa tầm tã |
72 | Love me love my dog | Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
73 | Always the same | Trước sau như một |
74 | Hit it off | Tâm đầu ý hợp |
75 | Hit or miss | Được chăng hay chớ |
76 | Add fuel to the fire | Thêm dầu vào lửa |
77 | To eat well and can dress beautifully | Ăn trắng mặc trơn |
78 | Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! | Không có chi/Không có gì |
79 | Just kidding | Đùa thôi |
80 | No, not a bit. | Chẳng có gì cả |
81 | Nothing particular! | Chẳng có gì đặc biệt cả |
82 | After you | Bạn đi trước đi |
83 | Have I got your word on that? | Tôi có nên tin vào lời hứa của bạn không? |
84 | The same as usual! | Giống như mọi khi! |
85 | Almost! | Gần xong rồi! |
86 | You‘ll have to step on it. | Bạn phải đi ngay |
87 | I’m in a hurry | Tôi đang bận |
88 | What the hell is going on? | Chuyện quái quỷ gì thế |
89 | Sorry for bothering me! | Xin lỗi vì đã làm phiền! |
90 | Give me a certain time! | Cho mình thêm thời gian |
91 | It’s a kind of once-in-life! | Cơ hội ngàn năm có một |
92 | Out of sight, out of mind! | Xa mặt cách lòng |
93 | Women love through ears, while men love through eyes! | Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
94 | Poor you/me/him/her…! | Tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá |
95 | Go away! | Cút đi/ Biến đi |
96 | Let me see | Để tôi xem xét đã |
97 | None your business | Không phải việc của bạn |
98 | Mark my words! | Nhớ lời tôi dặn đấy! |
99 | Scratch one’s head | Nghĩ muốn nát óc |
100 | What a jerk! | Thật là đáng ghét |
Bài viết trên, Duhoctms.edu.vn đã tổng hợp 100 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày. Hy vọng bạn đọc học tập và rèn luyện các mẫu câu trên thành thạo, áp dụng được trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số bài viết khác của website để bổ sung kiến thức tiếng anh của mình nhé!
Bình luận