Khi bạn đi vào những nhà hàng nước ngoài sang trọng và không thể giao tiếp, trao đổi và nói chuyện được với họ thì bạn sẽ làm như thế nào? Điều đó có nghĩa là tiếng anh giao tiếp nhà hàng rất phổ biến, nó như là một chủ đề được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Nếu đã và đang học tiếng anh giao tiếp với chủ đề trên thì bài viết bên dưới là dành cho bạn đấy. Cùng Duhoctms.edu.vn tìm hiểu nhé!
Nội dung chính:
Tầm quan trọng của tiếng anh giao tiếp nhà hàng
- Đối với khách hàng
Những khách hàng có sở thích đi du lịch nước ngoài, việc họ trang bị cho bản thân những kiến thức cơ bản về tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là điều chắc chắn, bởi họ muốn bản thân có những trải nghiệm thật đẹp cho chuyến đi của mình. Khách hàng có thể chủ động trao đổi với nhân viên nước bạn bằng khả năng tiếng anh giao tiếp của bản thân để khám phá, thưởng thức nhiều món ngon, cảnh đẹp.
- Đối với nhân viên
Lượng khách du lịch đến Việt Nam có tăng trưởng qua từng năm giúp cho nền kinh tế nước ta phát triển, cơ hội làm việc ở lĩnh vực nhà hàng, dịch vụ ngày tăng cao. Do đó, nếu bạn muốn phát triển trong ngành này thì cần phải rèn luyện học tiếng anh ngay từ bây giờ. Đó chính là tiền đề để bạn có thể tự tin giao tiếp và gây ấn tượng với khách hàng hơn. Đồng thời, giúp cho bản thân có cơ hội phát triển vươn xa hơn trong ngành hàng này.
Những lưu ý khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng:
Khách hàng của bạn có thể đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Vì thế, trong quá trình giao tiếp và trao đổi với khách hàng bạn cần sử dụng những mẫu câu đơn giản để khách hàng có thể hiểu ý mà bạn muốn truyền đạt, tránh trường hợp dùng câu quá phức tạp dễ gây hiểu lầm.
Bạn cần chú trọng vào việc luyện phát âm thật rõ ràng và chính xác giúp khách hàng có thể hiểu được câu mà bạn muốn nói.
Ưu tiên sử dụng những câu có tính chất lịch sự như: Would you like…, May I…
Tổng hợp 100 mẫu câu tiếng anh giao tiếp nhà hàng
Dưới đây là 100 mẫu câu mà Duhoctms.edu.vn cung cấp cho bạn có thể sử dụng trong tiếng anh giao tiếp nhà hàng. Bên cạnh việc học thêm từ vựng và câu mới bạn cần đặt ra thêm câu hỏi cho bản thân để được sử dụng nhiều hơn nhé!
Mẫu câu | Nghĩa |
Do you have a reservation? | Quý khách đã đặt bàn chưa? |
I’ve got a reservation | Tôi đã đặt bàn rồi |
How many people, please? | Quý khách cho biết có bao nhiêu người? |
I’ll show you to the table. This way, please | Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này |
Please take a seat | Xin mời ngồi |
Could I see the menu, please? | Cho tôi xem thực đơn được không? |
Can I get you any drinks? | Quý khách có muốn uống gì không ạ? |
Would you like some tea/ coffee whilst you wait? | Quý khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ? |
Which do you prefer, fast food or a la carte? | Quý khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn |
Are you ready to order? | Quý khách đã muốn gọi món chưa? |
Do you have any specials? | Nhà hàng có món nào đặc biệt không? |
What’s the soup of the day? | Hôm nay có món súp gì? |
What do you recommend? | Bạn có gợi ý món nào không? |
What’s this dish? | Món này gọi là món gì thế? |
I’m on a diet | Tôi đang ăn kiêng |
I’m allergic to | Tôi bị dị ứng với ớt |
I’m severely allergic to | Tôi bị dị ứng nặng với….. |
I’m a vegetarian | Tôi ăn chay |
I’ll have the.. | Tôi chọn món |
I don’t eat… | Tôi không ăn |
I’m sorry, we’re out of that | Tôi xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi |
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak | Súp cho món khai vị, bít tết cho món chính nhé |
How would you like your steak? | Quý khách có muốn món bít tết như thế nào không? |
Rare | Tái |
Medium rare | Chín Tái |
Medium | Chín vừa |
Well done | Chín kỹ |
Is that all? | Còn gì không ạ? |
Nothing else, thank you | Thế thôi, cảm ơn |
How long will it take? | Sẽ mất bao lâu? |
It’ll take about… minutes | Khoảng…phút |
Enjoy your meal! | Chúc quý khách ăn ngon miệng |
Would you like to taste the wine? | Quý khách có muốn thử rượu không ạ? |
A jug of tap water | Một bình nước máy |
Another bottle of wine | Một chai rượu khác |
Some more bread | Thêm ít bánh mì nữa |
Still or sparkling | Nước có ga và không có ga |
Would you like any coffee or dessert? | Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không? |
Thanks. That was delicious | Cảm ơn, rất ngon. |
The food was delicious | Thức ăn ngon |
This isn’t what I ordered | Đây không phải thứ tôi gọi |
This is too salty | Món này mặn quá |
This doesn’t taste right | Món này không đúng vị |
The bill, please | Cho xin hóa đơn |
Could we have the bill, please? | Mang cho chúng tôi hóa đơn được không? |
Can I pay by card? | Tôi có thể trả bằng thẻ không? |
Do you take credit cards? | Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
Is service included? | Đã bao gồm phí dịch vụ chưa? |
Can we pay separately? | Chúng tôi trả tiền riêng được không? |
I’ll get this | Để tôi trả |
Let’s split it = Let’s share the bill | Chúng ta chia nhau trả đi |
Excuse me, I didn’t order this | Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé. |
I’m sorry, I think this may be someone else’s meal | Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy. |
Could I have another spoon? | Tôi có thể lấy một chiếc thìa khác được không? |
Could I have another knife? | Tôi có thể lấy một con dao khác không? |
We’ve been waiting a long | Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi |
Is our meal on its way? | Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy? |
Will our food be long? | Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy? |
That was lovely! Thank you | Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn |
Everything was great | Mọi thứ đều rất tuyệt vời |
Could we have the bill/ check/ receipt, please? | Cho tôi hóa đơn được không? |
Keep the change | Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip) |
Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right | Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề. |
I think you may have made a mistake with the bill | Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn |
Do you have any free tables? | Nhà hàng còn bàn trống không vậy? |
A table for … persons, please | Cho tôi đặt một bàn cho … người. |
I’d like to make a reservation | Tôi muốn đặt bàn |
I’d like to book a table, please | Làm ơn, tôi muốn đặt bàn |
Could we see the menu, please? | Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy? |
Could we see the drinks menu, please? | Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy? |
Is this dish suitable for vegetarians/ vegans? | Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không? |
Is this dish kosher? | Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không? |
Do you have any desserts? | Nhà hàng này có đồ tráng miệng không? |
Do you have any specials? | Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không? |
What’s the soup of the day? | Món súp của ngày hôm nay là gì vậy? |
We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please? | Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không? |
We’re ready to order now | Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi |
Does this dish contain nuts? | Món này có bao gồm lạc không đó? |
Can/ Could I have? | Tôi có thể gọi món không? |
I would like… | Tôi muốn gọi…. |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng phổ biến
Từ vựng | Nghĩa từ |
Starter | Món khai vị |
Main course | Món chính |
Dessert | Món tráng miệng |
Roast food | Món quay |
Grilled food | Món nướng |
Fried food | Món chiên |
Saute | Áp chảo |
Steam food | Thức ăn hấp |
Tray | Cái khay |
Napkin | Khăn ăn |
Spoon | Cái thìa |
Knife | Dao |
Fork | Cái dĩa |
Bowl | cái tô |
Chopsticks | Đôi đũa |
Ladle | Thìa múc canh |
Plate | đĩa |
Mug | Ly nhỏ có quai |
Pepper shaker | Lọ đựng tiêu |
Straw | Ống hút |
Tablecloth | khăn trải bàn |
Teapot | Ấm trà |
Tongs | Kẹp dùng để gắp thức ăn |
Wine | Rượu |
Beer | Bia |
Lamb | thịt cừu |
Chicken | Thịt gà |
Goose | Thịt ngỗng |
Duck | Thịt vịt |
Seafood | Hải sản |
Octopus | Bạch tuộc |
Shrimps | Tôm |
Lobster | Tôm hùm |
Bên trên là 100 mẫu câu tiếng anh giao tiếp nhà hàng, bạn có thể tham khảo. Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà hàng thì bạn cũng có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng thuộc các chủ đề khác để nâng cao vốn từ cũng như cải thiện khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé. Theo dõi website Duhoctms.edu.vn để cập nhật những bài viết hay về từ vựng tiếng anh nhé
Bình luận