Chúng ta rất dễ bắt gặp động từ “fall” trong quá trình học tiếng Anh. Vì đây là một động từ đơn giản, dễ sử dụng và dễ nhớ trong câu. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn hay thắc mắc quá khứ của fall là gì và cách dùng của động từ này.
Để hiểu rõ hơn thắc mắc này, hãy cùng Duhoctms.edu.vn tìm hiểu rõ hơn qua bài viết bên dưới để xác định đúng dạng quá khứ của fall nhé!
Nội dung chính:
12 cách dùng của Fall trong tiếng anh
Fall vừa là một động từ, vừa là một danh từ trong tiếng Anh.
Động từ “Fall” được sử dụng với nghĩa “rơi xuống đất do sơ ý hoặc do tai nạn”. Đối với danh từ “fall” mang nghĩa “sự rơi xuống”hay có nghĩa là “mùa thu”.
Trong động từ bất quy tắc, động từ “fall” có dạng là “fell” (cột 2) và “fallen” (cột 3).
Bảng: Các dạng quá khứ của fall
Nguyên thể | Cột 2 (Ved) | Cột 3 (Ved) |
Fall | Fell | Fallen |
Một số ví dụ sử dụng “Fell” trong câu:
- Linda fell badly and broke her arm.
Linda bị ngã khá nặng và bị gãy tay.
- The police caught the killer because he slipped during the chase.
Cảnh sát đã bắt được tên sát nhân vì hắn trượt té trong lúc rượt đuổi.
- A fallen tree caused a traffic jam
Một cái cây bị đổ đã làm ùn tắc giao thông
Fall là động từ
Trường hợp Fall là động từ, dưới đây là 7 cách dùng của động từ này, bạn cùng tìm hiểu nhé:
Cách dùng | Ví dụ |
Rơi xuống, rụng xuống | A potted plant fell from the 5rd floor and almost hit his head. Một chậu cây rơi từ trên tầng 5 xuống đất và suýt rơi trúng đầu anh ấy. |
Té, ngã | She fell many times before she could surf like that. Cô ấy đã ngã rất nhiều lần trước khi có thể lướt ván được như thế. |
Vơi bớt, nguôi ngoai, giảm bớt | The number of forest trees has fallen significantly since that hydroelectric dam was built. Số lượng cây rừng đã giảm đi đáng kể từ khi đập thủy điện đó được xây dựng. |
Diễn ra, xảy ra, rơi vào | The festival will fall on a Friday night this year. Lễ hội năm nay sẽ rơi vào một buổi tối thứ Sáu. |
Trở nên, rơi vào trạng thái | Lina fell asleep during her History class because she had stayed up late last night to enjoy the party. Lina rơi vào trạng thái buồn ngủ suốt tiết Lịch sử vì cô ấy thức khuya tối qua để tận hưởng bữa tiệc. |
Thuộc về một nhóm hoăc một lĩnh vực cụ thể (trong trường hợp này, “fall” đồng nghĩa với “belong to”) | That film fall into two genres, Drama and Cinema. Bộ phim đó được chia thành hai thể loại, Kịch và Điện ảnh. This research paper falls outside my own area of expertise. Bài báo cáo nghiên cứu này nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn của tôi. |
Đảm nhận nhiệm vụ | It falls to me to present to the client. Tôi phải trình bày trước khách hàng. |
Fall là danh từ
Với danh từ “fall”, ta có 5 cách dùng bên dưới gồm:
Cách dùng | Ví dụ |
Sự giảm sút | 2020 has witnessed a fall in the number of deaths due to Covid – 19. Năm 2020 đã chứng kiến sự giảm sút về số lượng người chết do Covid-19. |
Mùa thu (thường được sử dụng ở Anh, từ này đồng nghĩa với “autumn”) | We are planning to move to the US for college this coming fall. Chúng tôi đang lên kế hoạch chuyển đến sống ở Mỹ để học đại học vào mùa thu sắp tới. |
Cú té ngã | Tim spent the last ten years of his life in a wheelchair after a fall in a hockey game. Tim đã dành 10 năm cuối đời ngồi trên xe lăn sau một lần té ngã ở trận đấu khúc côn cầu. |
Chỉ số lượng của một vật gì đó đang rơi xuống | A heavy fall of snow has blocked the town. Một trận tuyết rơi dày đặc đã làm phong tỏa thị trấn. |
Sự thất bại, sụp đổ | The army took control of the city after the president’s fall from power. Quân đội nắm quyền kiểm soát thành phố sau khi tổng thống mất quyền lực. |
Tổng hợp những cách chia động từ Fall trong tiếng anh
Việc sử dụng ‘fell” dạng quá khứ của fall trong quá khứ đơn, sau đây là tổng hợp những cách chia động từ fall trong 12 thì tiếng anh cùng theo dõi để nắm chắc cách dùng động từ này nhé!
Hiện tại đơn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
Fall | Falls | Fall | If I fall down the lake, I can’t get out by myself. Nếu tôi rơi xuống cái hồ, tôi không thể tự mình thoát khỏi đó được. Sally never falls in love with those guys. Sally không bao giờ yêu những chàng trai đó đâu. |
Hiện tại tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
am falling | is falling | are falling | Look! The tower is falling over. Nhìn kìa! Tòa nhà đang đổ xuống. The leaves in Arigon village are falling. Những chiếc lá ở làng Arigon đang rụng. |
Hiện tại hoàn thành:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
have fallen | has fallen | have fallen | He has fallen behind since he lost his family. Anh ấy đã bị bỏ lại phía sau từ khi anh ấy mất đi gia đình. We have fallen into an ancient trap. Chúng ta đã rơi vào một cái bẫy cổ đại. |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
have been falling | has been falling | have been falling | Oil prices have been falling for the past three months. Giá dầu đã giảm trong ba tháng qua. The crime rate has been falling steadily for 2 years. Tỷ lệ tội phạm đã giảm đều đặn trong 2 năm. |
Quá khứ đơn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
fell | fell | fell | I fell down the stairs last week ago but I can feel the pain clearly now. Tôi ngã xuống cầu thang vào tuần trước nhưng đến giờ tôi vẫn cảm nhận rõ cơn đau. |
Quá khứ tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
was falling | was falling | were falling | The knife was falling when I left. Con dao rơi xuống ngay khi tôi rời đi. It is difficult to describe how fast we were falling. Rất khó để có thể miêu tả chúng tôi đã rơi xuống nhanh như thế nào. |
Quá khứ hoàn thành:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
had fallen | had fallen | had fallen | We thought you had fallen down the pond. Chúng tôi nghĩ cậu đã rơi xuống cái hồ. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
had been falling | had been falling | had been falling | The walls had been falling into disrepair for a hundred years. Những bức tường rơi vào tình trạng không được sửa chữa qua hàng trăm năm. |
Tương lai đơn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
will fall | will fall | will fall | If you continue to build the house on this land, it will fall over soon. Nếu bạn cứ tiếp tục xây nhà trên mảnh đất này, nó sẽ sập xuống nhanh thôi. |
Tương lai tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
will be falling | will be falling | will be falling | Those trees will be falling too, be careful! Những cái cây đó cũng sẽ đổ xuống đấy, hãy cẩn thận! |
Tương lai hoàn thành:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
will have fallen | will have fallen | will have fallen | In the next 2 years, the import rate will have fallen under 100.000 USD. Trong vòng 2 năm nữa, tỷ lệ nhập khẩu sẽ giảm xuống dưới 100.000 đô. |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
I | He/She/Tên riêng và Danh từ số ít | You/We/They và Danh từ số nhiều | Ví dụ |
will have been falling | will have been falling | will have been falling | I will have been falling into group A for three months by the end of this semester. Tôi sẽ được chia vào nhóm A trong 3 tháng cho đến hết học kỳ này. |
Một số động từ có chứa Fall
Động từ “BeFALL”
Động từ “befall” mang nghĩa “chỉ một điều gì đó tiêu cực, tồi tệ đang xảy đến, đang giáng xuống”.
Ví dụ:
- Should any harm befall me on my journey, you may open this letter.
Nếu có bất kỳ điều gì tồi tệ xảy đến với tôi trong chuyến đi, bạn có thể mở lá thư này.
- Nam meets another woman whom he immediately falls in love with, not knowing what would befall him later on.
Nam gặp một người phụ nữ khác, người mà anh ấy yêu ngay lập tức mà không biết rằng chuyện gì sẽ xảy đến với anh sau này.
Quá khứ của “befall”:
Nguyên thể | V2/ed | V3/ed | V_ing |
Befall | Befell | Befallen | Befalling |
Ví dụ:
- Many natural disasters have befallen that region.
Rất nhiều thảm họa tự nhiên đã giáng xuống vùng đất ấy.
- We cannot say that tonight because of the tragedy which befell us recently.
Chúng tôi không thể nói ra những điều đó tối nay vì bi kịch đã xảy đến với chúng tôi gần đây.
- You can imagine all manner of horrors befalling that poor girl and her child.
Bạn có thể tưởng tượng mọi chuyện kinh khủng giáng xuống cô gái tội nghiệp đó và đứa con của cô.
Động từ “MisFALL”
Động từ “misfall” rất ít gặp trong tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn cũng cần nắm một số thông tin cơ bản về động từ này để sử dụng nó phù hợp. Misfall mang nghĩa là “chỉ việc trải qua một điều gì đó thật tồi tệ và kém may mắn”.
Quá khứ của misfall:
Nguyên thể | V2/ed | V3/ed | V_ing |
Misfall | Misfell | Misfallen | Misfalling |
Ví dụ:
- A terrible misfortune misfell Lan, one of the neighbors.
Một nỗi bất hạnh kinh khủng đã xảy đến với Lan, một trong những người trong xóm.
Trong bài viết trên, Duhoctms.edu.vn đã tổng hợp các cách chia thì quá khứ của fall. Hy vọng với bài viết trên, bạn học hiểu và nắm vững kiến thức vận dụng tốt vào các bài tập, các đề thi một cách hiệu quả. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số bài viết khác tại chuyên mục học tiếng anh để cải thiện vốn tiếng anh của mình hơn nữa nhé!
Bình luận