At the moment chắc hẳn là đã quá quen thuộc với mọi người trong tiếng Anh. Tuy nhiên bạn đã biết at the moment là thì gì và cách dùng chính xác của cụm từ này chưa? Để hiểu rõ hơn về cụm từ này hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới nhé!
Nội dung chính:
Khái niệm at the moment là thì gì?
At the moment là thì gì? Trước khi tìm hiểu at the moment là thì gì, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về ý nghĩa, vị trí của at the moment trong tiếng Anh và những từ đồng nghĩa của cụm này nhé.
At the moment có nghĩa là “hiện tại”, “tại thời điểm này”, “vào lúc này”, “vào thời điểm hiện tại”. Cụm từ trên được dùng để diễn tả sự việc hoặc hành động xảy ra vào thời điểm nói.
Ví dụ:
- I’m having lunch with my best friend at the moment.
Tôi đang ăn trưa với bạn thân của tôi vào lúc này.
- I am cooking dinner with my dad at the moment.
Tôi đang nấu bữa tối với bố của tôi vào lúc này.
- Jin and his friend are not playing soccer together at the moment.
Jin và bạn của anh ấy không chơi bóng cùng nhau vào thời điểm hiện tại.
At the moment là thì gì? Trong câu at the moment có 2 vị trí là đầu câu và cuối câu.
Ví dụ:
At the moment đứng ở đầu câu:
- At the moment, Jelly is talking to me. Hiện tại Jelly đang nói chuyện với mình.
- At the moment, Mickey is studying Math. Vào thời điểm này, Mickey đang học toán.
Ví dụ:
At the moment đứng ở cuối câu:
- Are you staying with your grandfather at the moment? Hiện tại bạn có đang ở với ông của bạn không?
- Annie is playing chess with her friends at the moment. Annie đang chơi cờ với bạn bè của cô ấy vào lúc này.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn – at the moment
Như vậy là bạn đã biết được at the moment là thì gì? Vậy dấu hiệu nhận biết của cụm từ này bạn đã biết chưa? Ngay bài viết hôm nay, sẽ có câu trả lời dành cho bạn đấy.
At the moment là thì gì? At the moment là thì hiện tại tiếp diễn, là cụm từ sử dụng để diễn tả một hành động nào đó đang xảy ra ở thời điểm nói.
Loại câu | Ví dụ |
Câu khẳng định | I am trying to buy a concert ticket at the moment. Mình đang cố gắng mua vé xem buổi biểu diễn vào lúc này. Jenny is riding her bike to school at the moment. Jenny đang lái xe đi học vào lúc này. |
Câu phủ định | Jane isn’t doing her homework at the moment. Jane đang không làm bài tập về nhà vào lúc này. My father isn’t watering plants at the moment. Bố mình đang không tưới cây vào lúc này. |
Câu nghi vấn | Is Louis going out with you at the moment? Louis có đang đi chơi với bạn vào lúc này không? Is Anna playing the piano at the moment? Anna có đang chơi piano vào lúc này không? |
Như vậy, bạn đã biết dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn “at the moment”. Vậy thì hiện tại tiếp diễn còn dấu hiệu nhận biết nào khác nữa không? Dưới đây là một số trạng từ chỉ thời gian nói về thì hiện tại tiếp diễn:
Dấu hiệu | Dịch nghĩa | Ví dụ |
Now | bây giờ | Jenny is not watching television now. Jenny đang không xem tivi bây giờ. |
Right now | Ngay bây giờ | What is Tony studying right now? Tony đang học gì ngay bây giờ vậy? |
At present | Hiện tại | At present Jenny is studying abroad.Hiện tại Jenny đang đi du học. |
It’s + time + now… | Bây giờ là … giờ | It’s 9:30 now. My sister and I are preparing for our parents’ 15th wedding anniversary. Bây giờ là 9:30, em gái mình và mình đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm 15 năm ngày cưới của bố mẹ. |
Look!/watch! | Nhìn kìa | Look! This cute cat is playing with toys. Nhìn kìa! Chú mèo dễ thương này đang chơi với đồ chơi. |
Listen! | Nghe này! Nghe kìa! | Listen! My sister is crying! Nghe kìa! em gái mình đang khóc! |
Keep silent! | Hãy im lặng! | Keep silent! I am talking on the phone. Hãy im lặng! Tôi đang nói chuyện qua điện thoại. |
Watch out! | Coi chừng! | Watch out! you’re going to hit the car! Coi chừng! Ban sắp đâm vào xe! |
Be careful! | Cẩn thận! | Be careful! I think he is lying.Hãy cẩn thận! Tôi nghĩ anh ấy đang nói dối. |
Các mẫu câu với at the moment
Mẫu câu | Nghĩa |
We are having breakfast at the moment. | Chúng mình đang ăn sáng vào lúc này. |
My son is not staying at school at the moment. | Con trai của tôi không ở trường vào lúc này. |
At the moment, Jenny is helping her grandparents with housework. | Hiện tại, Jenny đang phụ giúp ông bà làm việc nhà. |
Hung isn’t studying. He’s sleeping at the moment. | Hùng đang không học. Anh ấy đang ngủ vào lúc này. |
I am helping my sister to do the task at the moment. | Tôi đang giúp em gái làm bài tập vào lúc này. |
Mickey and I are chatting on Messenger at the moment. | Mickey và tôi đang trò chuyện trên Messenger vào lúc này. |
Jenny is cleaning her room at the moment. | Jenny đang dọn dẹp phòng của cô ấy vào lúc này. |
At the moment, Minh is drawing a beautiful picture. | Bây giờ, Minh đang vẽ một bức tranh tuyệt đẹp. |
My mom is buying some cakes for us at the moment. | Mẹ tôi đang mua một ít bánh ngọt cho chúng tôi vào lúc này. |
Bài viết đã tổng hợp rất chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn at the moment. Hy vọng với bài viết trên bạn hiểu được “at the moment là thì gì?” và các dấu hiệu nhận biết của thì này. Đừng quên rèn luyện thêm các bài tập vận dụng để hiểu hơn về cụm từ này.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các bài viết khác tại Duhoctms.edu.vn để bổ sung kiến thức ngữ pháp tiếng anh của mình nhé.
Bình luận