Đối với những bạn mới đầu học IELTS, vấn đề khó khăn nhất luôn là từ vựng. Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất để quyết định kết quả trong kỳ thi IELTS hay bất cứ kỳ thi tiếng Anh nào khác.
Không những thế, việc học từ vựng tiếng anh IELTS ở đâu hay các khóa học để trau dồi vốn từ vựng ở đâu, nên học theo hình thức nào để mang lại hiệu quả tốt nhất. Hôm nay, duhoctms.edu.vn sẽ giúp bạn khắc phục vấn đề này nhé.
Nội dung chính:
Học từ vựng tiếng anh IELTS cần những gì?
Để luyện thi IELTS thì việc bạn có một vốn từ đa dạng, phong phú là điều không thể thiếu. Để cải thiện vốn từ vựng tiếng anh IELTS không chỉ trong một ngày, hai ngày mà bạn có thể thực hiện được việc đó cần có quá trình và thời gian để rèn luyện.
Để học được từ vựng tiếng anh IELTS bạn cần phải:
- Hình dung và ghi nhớ từ vựng trong nhiều trường hợp, tình huống như phim ảnh, đời sống việc này sẽ tạo cho bạn cảm giác ghi nhớ sâu hơn về sự việc diễn ra.
- Tạo phản xạ tiếng anh: bạn có thể theo dõi và học theo từ những video, bài hát nước ngoài điều này sẽ làm cho khả năng phản xạ tiếng anh trong bạn được phát triển hơn đấy.
- Nâng cao khả năng học và tiếp thu: việc học từ những thứ có sẵn cũng là một phần giúp bạn đẩy mạnh vốn từ vựng. Tuy nhiên không phải ai cũng học được từ vựng tiếng anh ielts một cách hiệu quả. Bạn cần có phương pháp để học hiệu quả hơn và áp dụng vốn từ được học vào trong cuộc sống tốt hơn.
Phương pháp học từ vựng tiếng anh IELTS hiệu quả
Để ghi nhớ từ vựng tiếng anh ielts bạn nên chọn cho mình cách học hiệu quả để tránh trường hợp học nhiều mà không hiểu được ý nghĩa của từ. Sau đây là một số phương pháp để học từ vựng tiếng anh ielts hiệu quả, bạn tham khảo nhé.
Không nên ghi nhớ từ vựng một cách ngẫu nhiên, nhồi nhét
Việc học từ vựng và ghi chép nhiều lần chỉ khiến bạn nhớ từ vựng trong một khoảng thời gian ngắn. Đừng học theo quy tắc cũ hay nhồi nhét nữa, hãy tìm cho mình cách học hiệu quả hơn nào.
Bạn có thể học từ vựng theo chủ đề, hay nhóm từ vựng theo sở thích, tìm kiếm các tài liệu liên quan về chủ đề mà bạn muốn biết để từ đó việc nhìn thấy các từ vựng đặt trong ngữ cảnh phù hợp sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu hơn đấy.
Học từ vựng tiếng anh IELTS một cách khoa học
Để học từ vựng tiếng anh IELTS một cách khoa học bạn cần xây dựng cho mình một sơ đồ để dễ dàng hình dung ra được các từ vựng thuộc nhóm nào để tiện ghi nhớ.
Khi đã có từ vựng tiếng anh ielts theo từng chủ đề bạn cần phải liệt kê ra chúng thuộc loại từ nào: danh từ, động từ, tính từ,…
Học từ vựng tiếng anh IELTS – Luyện tập thường xuyên
Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng anh ielts hiệu quả hơn là các bạn học thuộc từ vựng một cách vô thức.
Danh sách 100 từ vựng tiếng anh IELTS
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa từ |
abandon | [ v ] | /ə’bændən/ | từ bỏ, bỏ rơi |
abode | [ n , v ] | /əˈbəʊd/ | nơi ở, nơi lưu trú |
abort | [ v ] | /ə’bɔ:t/ | sẩy thai, phá thai |
abortion | [ n ] | /ə’bɔ:∫n/ | sự phá thai, sự nạo thai |
abroad | [ adv ] | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài, ra nước ngoài |
absent | [ adj ] | /ˈæbsənt/ | vắng mặt, đi nghỉ |
abstraction | [ n ] | /æbˈstrækʃn/ | sự trừu tượng |
absurd | [ adj ] | /əb’sə:d/ | vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn |
abuse | [ n ] | /ə´bju:z/ | sự lạm dụng |
academic | [ adj ] | /ˌækəˈdɛmɪk/ | (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học |
academy | [ n ] | /ə’kædəmi/ | học viện |
access | [ n ] | /’ækses/ | lối vào, cửa vào, đường vào |
accomplish | [ v ] | /əˈkɑːmplɪʃ/ | hoàn thành, làm xong, đạt được (mục tiêu…) |
accord | [ n ] | /əˈkɔːrd/ | phù hợp, hòa hợp |
account | [ n,v ] | /ə’kaunt/ | sự tính toán, tính toán |
accountant | [ n ] | /ə´kauntənt/ | nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán |
accurate | [ adj ] | /ˈækjərət/ | đúng đắn, chính xác, xác đáng |
accuse | [ v ] | /əkjuːz/ | buộc tội, kết tội, tố cáo |
accused | [ n ] | /ə’kju:zt/ | bị cáo |
achieve | [ v ] | /əˈtʃiːv/ | đạt được, giành được |
acid | [ n,adj ] | /’æsid/ | (hoá học) axit, chua |
acknowledge | [ v ] | /ək’nɔlidʤ/ | nhận, thừa nhận, công nhận |
acquit | [ v ] | /əˈkwɪt/ | tha tội, tuyên bố trắng án |
active | [ adj ] | /ˈæktɪv/ | tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi |
activity | [ n ] | /ækˈtɪvəti/ | sự tích cực, hoạt động |
adamant | [ n, adj ] | /ˈædəmənt/ | kỷ cương; cứng rắn |
add | [ v ] | /æd/ | thêm vào, làm tăng thêm |
address | [ n ] | /’ædres/ | địa chỉ |
adequate | [ adj ] | /ˈædɪkwət/ | đủ, đầy đủ, tương xứng, xứng đáng |
adjust | [ v ] | /əˈdʒʌst/ | sửa lại cho đúng, điều chỉnh |
administration | [ n ] | /ədmini’streiʃn/ | sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị |
admit | [ v ] | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
adopt | [ v ] | /əˈdɒpt/ | nhận làm con nuôi |
adore | [ v ] | /əˈdɔr , əˈdoʊr/ | ngưỡng vọng, kính yêu |
adroit | [ adj ] | /əˈdrɔɪt/ | khéo léo, khéo tay |
adult | [ n,adj ] | /’ædʌlt//ə’dʌlt/ | người lớn, trưởng thành |
adversity | [ n ] | /ədˈvɜːrsəti/ | sự bất hạnh, nghịch cảnh |
affect | [ v ] | /ə’fekt/ | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
affection | [ n ] | /ʌ.fɛk.ʃən/ | sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến |
affectionate | [ adj ] | /əˈfekʃənət/ | thương yêu, trìu mến |
afford | [ v ] | /ə’fɔ:rd/ | kính yêu, kính mến |
agency | [ n ] | /ˈeɪdʒənsi/ | tác dụng, lực |
agenda | [ n ] | /ə´dʒendə/ | những việc phải làm |
aggressive | [ adj ] | /əˈɡresɪv/ | hay gây hấn, hung hãn, hung hăng |
agility | [ n ] | /əˈdʒɪləti/ | sự nhanh nhẹn, lanh lợi |
agitate | [ v ] | /ˈædʒɪteɪt/ | khích động, làm xúc động |
agree | [ v ] | /əˈɡriː/ | đồng ý, chấp thuận |
agreement | [ n ] | /ə’gri:mənt/ | hiệp định, hiệp nghị |
aid | [ n,v ] | /eɪd/ | sự giúp đỡ, sự viện trợ; cứu trợ |
air | [ n ] | /er/ | bầu không khí, không khí |
aisle | [ n ] | /aɪl/ | cánh, gian bên trong |
alarm | [ n ] | /ə’lɑ:m/ | sự báo động, sự báo nguy |
album | [ n ] | /´ælbəm/ | tập ảnh, album ảnh |
alike | [ adj, adv ] | /əˈlaɪk/ | tương tự, giống nhau, như nhau |
all rounder | [ n ] | /ˌɔːl ˈraʊndər/ | người toàn diện, toàn năng |
alliance | [ n ] | /ə’laiəns/ | sự liên minh, khối liên minh |
allow | [ v ] | /əˈlaʊ/ | cho phép, để cho |
allure | [ n,v ] | /əˈlʊr/ | sức quyến rũ; cám dỗ |
ally | [ n,v ] | /ə´lai/ | nước đồng minh, liên kết, liên minh |
alone | [ adv,adj ] | /ə’loun/ | một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc |
alteration | [ n ] | /ˌɔːltəˈreɪʃn/ | sự thay đổi, điều chỉnh |
alternative | [ adj ] | /ɔlˈtɜrnətɪv , ælˈtɜrnətɪv/ | xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau |
always | [ adv ] | /ˈɔːlweɪz/ | luôn luôn, mọi lúc |
amateur | [ n,v ] | /ˈæmətər/ | người nghiệp dư; có tính chất nghiệp dư |
amaze | [ v ] | /ə´meiz/ | làm kinh ngạc, làm sửng sốt |
ambassador | [ n ] | /æm’bæsədə/ | đại sứ |
ambience | [ n ] | /ˈæmbiəns/ | môi trường, không khí ở một địa điểm |
ambition | [ n ] | /æmˈbɪʃn/ | đam mê, khát vọng, tham vọng |
ambitious | [ adj ] | /æmˈbɪʃəs/ | có nhiều khát vọng, tham vọng |
ambulance | [ n ] | /’æmbjuləns/ | xe cứu thương, xe cấp cứu |
amiable | [ adj ] | /ˈeɪmiəbl/ | đáng mến, dễ thương |
amicable | [ adj ] | /ˈæmɪkəbl/ | thân ái, thân mật, thân tình |
amount | [ n,v ] | /əˈmaʊnt/ | số lượng, lượng; cộng dồn lên đến |
ample | [ adj ] | /ˈæmpl/ | phong phú, nhiều |
amusing | [ adj ] | /əˈmjuːzɪŋ/ | có tính giải trí, buồn cười |
angelic | [ adj ] | /ænˈdʒelɪk/ | tốt bụng, thánh thiện như thiên thần |
angry | [ adj ] | /ˈæŋɡri/ | cáu giận, tức giận |
anguish | [ n ] | /ˈæŋɡwɪʃ/ | nỗi đau đớn, khổ não |
anniversary | [ n ] | /¸æni´və:səri/ | ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm |
annoy | [ v ] | /əˈnɔɪ/ | quấy rầy, làm phiền |
annual | [ adj ] | /’ænjuəl/ | hàng năm, từng năm |
anonymous | [ adj ] | /ə’nɔniməs/ | giấu tên, ẩn danh, nặc danh |
answer | [ n,v ] | /ˈænsər/ | câu trả lời; hồi đáp, trả lời |
antiquated | [ adj ] | /ˈæntɪkweɪtɪd/ | cổ xưa, cũ kỹ, không hợp thời |
antique | [ adj ] | /ænˈtik/ | cổ, cổ xưa, theo lối cổ |
anxiety | [ n ] | /æɳ’zaiəti/ | mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng |
anxious | [ adj ] | /ˈæŋkʃəs/ | lo âu, băn khoăn |
anyhow | [ adv ] | /’enihau/ | thế nào cũng được, cách nào cũng được |
apart | [ adv ] | /ə’pɑ:t/ | về một bên, qua một bên, riêng ra, xa ra |
appeal | [ n ] | /ə’pi:l/ | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
appetite | [ n ] | /ˈæpɪˌtaɪt/ | sự ngon miệng, thèm ăn |
apply | [ v ] | /ə´plai/ | gắn vào, đính vào |
appointment | [ n ] | /ə’pɔintmənt/ | sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm |
appreciate | [ v ] | /əˈpriʃiˌeɪt/ | đánh giá |
appreciation | [ n ] | /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ | sự đánh giá cao, sự cảm kích |
approach | [ n ] | /ə´proutʃ/ | sự đến gần |
approval | [ n ] | /ə’pru:vl/ | tán thành, sự đồng ỳ |
appropriate | [ adj,v ] | /ə’proupriət/ | thích hợp, thích đáng |
approve | [ v ] | /əˈpruːv/ | tán thành, chấp thuận, bằng lòng |
area | [ n ] | /ˈeriə/ | diện tích, khu vực, lĩnh vực |
Như bạn cũng đã biết học từ vựng tiếng anh ielts cho người mới bắt đầu là cần một quá trình, thời gian, công sức và phương pháp học hiệu quả. Trên đây là bài viết về 100 từ vựng tiếng anh IELTS giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả. Tham khảo các phương pháp học từ vựng hiệu quả tại website duhoctms.edu.vn bạn nhé
Bình luận