100 từ vựng tiếng anh IELTS và phương pháp học hiệu quả

Đối với những bạn mới đầu học IELTS, vấn đề khó khăn nhất luôn là từ vựng. Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất để quyết định kết quả trong kỳ thi IELTS hay bất cứ kỳ thi tiếng Anh nào khác.

Không những thế, việc học từ vựng tiếng anh IELTS ở đâu hay các khóa học để trau dồi vốn từ vựng ở đâu, nên học theo hình thức nào để mang lại hiệu quả tốt nhất. Hôm nay, duhoctms.edu.vn sẽ giúp bạn khắc phục vấn đề này nhé.

Học từ vựng tiếng anh IELTS cần những gì?

Để luyện thi IELTS thì việc bạn có một vốn từ đa dạng, phong phú là điều không thể thiếu. Để cải thiện vốn từ vựng tiếng anh IELTS không chỉ trong một ngày, hai ngày mà bạn có thể thực hiện được việc đó cần có quá trình và thời gian để rèn luyện.

Học từ vựng tiếng anh IELTS cần những gì?
Học từ vựng tiếng anh IELTS cần những gì?

Để học được từ vựng tiếng anh IELTS bạn cần phải:

  • Hình dung và ghi nhớ từ vựng trong nhiều trường hợp, tình huống như phim ảnh, đời sống việc này sẽ tạo cho bạn cảm giác ghi nhớ sâu hơn về sự việc diễn ra.
  • Tạo phản xạ tiếng anh: bạn có thể theo dõi và học theo từ những video, bài hát nước ngoài điều này sẽ làm cho khả năng phản xạ tiếng anh trong bạn được phát triển hơn đấy.
  • Nâng cao khả năng học và tiếp thu: việc học từ những thứ có sẵn cũng là một phần giúp bạn đẩy mạnh vốn từ vựng. Tuy nhiên không phải ai cũng học được từ vựng tiếng anh ielts một cách hiệu quả. Bạn cần có phương pháp để học hiệu quả hơn và áp dụng vốn từ được học vào trong cuộc sống tốt hơn.

Phương pháp học từ vựng tiếng anh IELTS hiệu quả

Để ghi nhớ từ vựng tiếng anh ielts bạn nên chọn cho mình cách học hiệu quả để tránh trường hợp học nhiều mà không hiểu được ý nghĩa của từ. Sau đây là một số phương pháp để học từ vựng tiếng anh ielts hiệu quả, bạn tham khảo nhé.

Không nên ghi nhớ từ vựng một cách ngẫu nhiên, nhồi nhét

Việc học từ vựng và ghi chép nhiều lần chỉ khiến bạn nhớ từ vựng trong một khoảng thời gian ngắn. Đừng học theo quy tắc cũ hay nhồi nhét nữa, hãy tìm cho mình cách học hiệu quả hơn nào. 

Bạn có thể học từ vựng theo chủ đề, hay nhóm từ vựng theo sở thích, tìm kiếm các tài liệu liên quan về chủ đề mà bạn muốn biết để từ đó việc nhìn thấy các từ vựng đặt trong ngữ cảnh phù hợp sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu hơn đấy.

Phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả
Phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả

Học từ vựng tiếng anh IELTS một cách khoa học

Để học từ vựng tiếng anh IELTS một cách khoa học bạn cần xây dựng cho mình một sơ đồ để dễ dàng hình dung ra được các từ vựng thuộc nhóm nào để tiện ghi nhớ.

Khi đã có từ vựng tiếng anh ielts theo từng chủ đề bạn cần phải liệt kê ra chúng thuộc loại từ nào: danh từ, động từ, tính từ,…

Học từ vựng tiếng anh IELTS – Luyện tập thường xuyên

Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng anh ielts hiệu quả hơn là các bạn học thuộc từ vựng một cách vô thức.

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Danh sách 100 từ vựng tiếng anh ielts
Danh sách 100 từ vựng tiếng anh ielts

Danh sách 100 từ vựng tiếng anh IELTS 

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa từ
abandon[ v ]/ə’bændən/từ bỏ, bỏ rơi
abode[ n , v ]/əˈbəʊd/nơi ở, nơi lưu trú
abort[ v ]/ə’bɔ:t/sẩy thai, phá thai
abortion[ n ]/ə’bɔ:∫n/sự phá thai, sự nạo thai
abroad[ adv ]/əˈbrɔːd/ở nước ngoài, ra nước ngoài
absent[ adj ]/ˈæbsənt/vắng mặt, đi nghỉ
abstraction[ n ]/æbˈstrækʃn/sự trừu tượng
absurd[ adj ]/əb’sə:d/vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn
abuse[ n ]/ə´bju:z/sự lạm dụng
academic[ adj ]/ˌækəˈdɛmɪk/(thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
academy[ n ]/ə’kædəmi/học viện
access[ n ]/’ækses/lối vào, cửa vào, đường vào
accomplish[ v ]/əˈkɑːmplɪʃ/hoàn thành, làm xong, đạt được (mục tiêu…)
accord[ n ]/əˈkɔːrd/phù hợp, hòa hợp
account[ n,v ]/ə’kaunt/sự tính toán, tính toán
accountant[ n ]/ə´kauntənt/nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán
accurate[ adj ]/ˈækjərət/đúng đắn, chính xác, xác đáng
accuse[ v ]/əkjuːz/buộc tội, kết tội, tố cáo
accused[ n ]/ə’kju:zt/bị cáo
achieve[ v ]/əˈtʃiːv/đạt được, giành được
acid[ n,adj ]/’æsid/(hoá học) axit, chua
acknowledge[ v ]/ək’nɔlidʤ/nhận, thừa nhận, công nhận
acquit[ v ]/əˈkwɪt/tha tội, tuyên bố trắng án
active[ adj ]/ˈæktɪv/tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi
activity[ n ]/ækˈtɪvəti/sự tích cực, hoạt động
adamant[ n, adj ]/ˈædəmənt/kỷ cương; cứng rắn
add[ v ]/æd/thêm vào, làm tăng thêm
address[ n ]/’ædres/địa chỉ
adequate[ adj ]/ˈædɪkwət/đủ, đầy đủ, tương xứng, xứng đáng
adjust[ v ]/əˈdʒʌst/sửa lại cho đúng, điều chỉnh
administration[ n ]/ədmini’streiʃn/sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
admit[ v ]/ədˈmɪt/thừa nhận
adopt[ v ]/əˈdɒpt/nhận làm con nuôi
adore[ v ]/əˈdɔr , əˈdoʊr/ngưỡng vọng, kính yêu
adroit[ adj ]/əˈdrɔɪt/khéo léo, khéo tay
adult[ n,adj ]/’ædʌlt//ə’dʌlt/người lớn, trưởng thành
adversity[ n ]/ədˈvɜːrsəti/sự bất hạnh, nghịch cảnh
affect[ v ]/ə’fekt/làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
affection[ n ]/ʌ.fɛk.ʃən/sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
affectionate[ adj ]/əˈfekʃənət/thương yêu, trìu mến
afford[ v ]/ə’fɔ:rd/kính yêu, kính mến
agency[ n ]/ˈeɪdʒənsi/tác dụng, lực
agenda[ n ]/ə´dʒendə/những việc phải làm
aggressive[ adj ]/əˈɡresɪv/hay gây hấn, hung hãn, hung hăng
agility[ n ]/əˈdʒɪləti/sự nhanh nhẹn, lanh lợi
agitate[ v ]/ˈædʒɪteɪt/khích động, làm xúc động
agree[ v ]/əˈɡriː/đồng ý, chấp thuận
agreement[ n ]/ə’gri:mənt/hiệp định, hiệp nghị
aid[ n,v ]/eɪd/sự giúp đỡ, sự viện trợ; cứu trợ
air[ n ]/er/bầu không khí, không khí
aisle[ n ]/aɪl/cánh, gian bên trong
alarm[ n ]/ə’lɑ:m/sự báo động, sự báo nguy
album[ n ]/´ælbəm/tập ảnh, album ảnh
alike[ adj, adv ]/əˈlaɪk/tương tự, giống nhau, như nhau
all rounder[ n ]/ˌɔːl ˈraʊndər/người toàn diện, toàn năng
alliance[ n ]/ə’laiəns/sự liên minh, khối liên minh
allow[ v ]/əˈlaʊ/cho phép, để cho
allure[ n,v ]/əˈlʊr/sức quyến rũ; cám dỗ
ally[ n,v ]/ə´lai/nước đồng minh, liên kết, liên minh
alone[ adv,adj ]/ə’loun/một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc
alteration[ n ]/ˌɔːltəˈreɪʃn/sự thay đổi, điều chỉnh
alternative[ adj ]/ɔlˈtɜrnətɪv , ælˈtɜrnətɪv/xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
always[ adv ]/ˈɔːlweɪz/luôn luôn, mọi lúc
amateur[ n,v ]/ˈæmətər/người nghiệp dư; có tính chất nghiệp dư
amaze[ v ]/ə´meiz/làm kinh ngạc, làm sửng sốt
ambassador[ n ]/æm’bæsədə/đại sứ
ambience[ n ]/ˈæmbiəns/môi trường, không khí ở một địa điểm
ambition[ n ]/æmˈbɪʃn/đam mê, khát vọng, tham vọng
ambitious[ adj ]/æmˈbɪʃəs/có nhiều khát vọng, tham vọng
ambulance[ n ]/’æmbjuləns/xe cứu thương, xe cấp cứu
amiable[ adj ]/ˈeɪmiəbl/đáng mến, dễ thương
amicable[ adj ]/ˈæmɪkəbl/thân ái, thân mật, thân tình
amount[ n,v ]/əˈmaʊnt/số lượng, lượng; cộng dồn lên đến
ample[ adj ]/ˈæmpl/phong phú, nhiều
amusing[ adj ]/əˈmjuːzɪŋ/có tính giải trí, buồn cười
angelic[ adj ]/ænˈdʒelɪk/tốt bụng, thánh thiện như thiên thần
angry[ adj ]/ˈæŋɡri/cáu giận, tức giận
anguish[ n ]/ˈæŋɡwɪʃ/nỗi đau đớn, khổ não
anniversary[ n ]/¸æni´və:səri/ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
annoy[ v ]/əˈnɔɪ/quấy rầy, làm phiền
annual[ adj ]/’ænjuəl/hàng năm, từng năm
anonymous[ adj ]/ə’nɔniməs/giấu tên, ẩn danh, nặc danh
answer[ n,v ]/ˈænsər/câu trả lời; hồi đáp, trả lời
antiquated[ adj ]/ˈæntɪkweɪtɪd/cổ xưa, cũ kỹ, không hợp thời
antique[ adj ]/ænˈtik/cổ, cổ xưa, theo lối cổ
anxiety[ n ]/æɳ’zaiəti/mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
anxious[ adj ]/ˈæŋkʃəs/lo âu, băn khoăn
anyhow[ adv ]/’enihau/thế nào cũng được, cách nào cũng được
apart[ adv ]/ə’pɑ:t/về một bên, qua một bên, riêng ra, xa ra
appeal[ n ]/ə’pi:l/sự kêu gọi; lời kêu gọi
appetite[ n ]/ˈæpɪˌtaɪt/sự ngon miệng, thèm ăn
apply[ v ]/ə´plai/gắn vào, đính vào
appointment[ n ] /ə’pɔintmənt/sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
appreciate[ v ]/əˈpriʃiˌeɪt/đánh giá
appreciation[ n ]/əˌpriːʃiˈeɪʃn/sự đánh giá cao, sự cảm kích
approach[ n ]/ə´proutʃ/sự đến gần
approval[ n ] /ə’pru:vl/tán thành, sự đồng ỳ
appropriate[ adj,v ]/ə’proupriət/thích hợp, thích đáng
approve[ v ]/əˈpruːv/tán thành, chấp thuận, bằng lòng
area[ n ]/ˈeriə/diện tích, khu vực, lĩnh vực

Như bạn cũng đã biết học từ vựng tiếng anh ielts cho người mới bắt đầu là cần một quá trình, thời gian, công sức và phương pháp học hiệu quả. Trên đây là bài viết về 100 từ vựng tiếng anh IELTS giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả. Tham khảo các phương pháp học từ vựng hiệu quả tại website duhoctms.edu.vn bạn nhé

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.